Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Trêng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c
http://www.ebook.edu.vn 34
BÀI 2
CM BIN TIM CN
VÀ CÁC LOI CM BIN XÁC ĐỊNH V TRÍ, KHONG CÁCH
GII THIU
Cm biến tim cn được s dng nhiu trong các lĩnh vc t động
hoá quá trình sn xut, trong các dây truyn t động hoá sn xut, trong các nơi
làm vic khó khăn, độc hi, vì cm biến tim cn dùng để nhn biết có hoc
không các vt th.
MC TIÊU BÀI HC
Sau khi hc xong bài này hc viên có đủ kh năng:
- Đánh giá/xác định được v trí, nhim vng dng ca các b cm biến
tim cn.
- Mô t được chc năng, nhim v và các điu kin làm vic ca các b cm
biến tim cn.
- Biết được phm vi ng dng, cách lp đặt các b cm biến tim cn .
NI DUNG
* Cm biến tim cn (Proximity Sensor).
* Mt s loi cm biến xác định v trí, khong cách khác.
* Các bài thc hành ng dng các loi cm biến tim cn.
HOT ĐỘNG I : HC LÝ THUYT TRÊN LP
1. Cm biến tim cn (Proximity Sensor).
1.1. Đại cương.
* Đặc đim: - Phát hin vt không cn tiếp xúc.
- Tc độ đáp ng nhanh.
- Đầu sensor nh, có th lp được nhiu nơi.
- Có th s dng trong môi trường khc nghit.
Cm biến tim cn là mt k thut để nhn biết s có mt hay không có
mt ca mt vt th vi cm biến đin t không công tc (không đụng chm),
cm biến tim cn có mt v trí rt quan trng trong thc tế, ví d phát hin vt
trên dây chuyn để rôbt bt gi ly, phát hin chai, lon nhôm trên dây chuyn,
băng chuyn ...vv. Tín hiu ngõ ra ca cm biến tim cn thường dng logic
có hoc không.
* Mt s định nghĩa:
- Khong cách phát hin: Là khong cách xa nht t đầu cm biến đến v
trí vt chun mà cm biến phát hin được.
- Khong cách cài đặt: Là khong cách để cm biến có th nhn biết vt
mt cách n định (thường bng 70% đến 80% khong cách phát hin).
- Thi gian đáp ng: t2 là thi gian t lúc đối tượng đi vào vùng cm biến
phát hin ca cm biến đến lúc cm biến báo hiu. t2 là thi gian t lúc đối
tượng đi ra khi vùng phát hin cho đến khi cm biến hết báo tín hiu.
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Trêng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c
http://www.ebook.edu.vn 35
1.2. Cm biến tim cn đin cm (Inductive Proximity Sensor).
Cm biến tim cn đin cm có nhiu kích thước và hình dng khác nhau
tương ng vi các ng dng khác nhau. Cm biến tim cn đin cm được dùng
để phát hin các đối tượng là kim loi (loi cm biến này không phát hin các
đối tượng có cu to không phi là kim loi).
* Cu trúc ca cm biến tim cn đin cm: Gm 4 phn chính
- Cun dây và lõi ferit.
- Mch dao động.
- Mch phát hin.
- Mch đầu ra.
* Nguyên lý hot động ca cm biến tim cn đin cm.
Cm biến tim cn đin cm được thiết kế để to ra mt vùng đin trường,
khi mt vt bng kim loi tiến vào khu vc này, xut hin dòng đin xoáy (dòng
đin cm ng) trong vt th kim loi này. Dòng đin xoáy gây nên s tiêu hao
năng lượng (do đin tr ca kim loi) làm nh hưởng đến biên độ sóng dao động,
đến mt tr s nào đó tín hiu này được ghi nhn. Mch phát hin s phát hin s
Kho¶ng c¸ch
ph¸t hiÖn
OFF ON
C¶m biÕn tiÖm cËn
Kho¶ng c¸ch Reset
H
×nh
2
.1
Kho¶ng c¸ch tríc lîng cµi ®Æt
Sensing object
Kho¶ng c¸ch cµi ®Æt
C¶m biÕn tiÖm cËn
H
×nh
2
.
2
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Trêng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c
http://www.ebook.edu.vn 36
thay đổi tín hiu và tác động để mch ra lên mc ON. Khi đối tượng ri khi khu
vc t trường, s dao động được tái lp, cm biến tr li trng thái bình thường.
* Phân loi cm biến tim cn đin cm.
Cm biến tim cn đin cm có th chia ra làm 2 loi: Loi được bo v
(Shielded) và loi không được bo v (Unshielded), loi không được bo v
cthường có tm phát hin ln hơn loi được bo v.
* Nhng yếu t nh hưởng đến tm phát hin ca cm biến tim cn đin
cm:
- Kích thước, hình dáng, vt liu lõi và cun dây.
- Vt liu và kích thước đối tượng.
- Nhit độ môi trường.
Đặc đim ca đối tượng tiêu chun (mc tiêu): Hình vuông, độ dài cnh
bng d (đường kính ca b mt cm biến), dày 1mm và làm bng thép mm (mild
steel).
Nếu đối tượng cn phát hin có kích thước nh hơn tiêu chun, tm phát
hin ca cm biến s gim (do dòng đin xoáy yếu). Nhưng nếu kích thước ln
hơn kích thước tiêu chun không có nghĩa là tm phát hin tăng lên.
Để hiu chnh khong cách tm cm biến ph thuc vào vt liu người ta
s dng các vt liu và h s như bng 1 và 2 dưới đây.
Bng 1
Vt liu H s 1
Shielded Unshielded
Thép mm (mild steel) 1.00 1.00
Thép không g (300) 0,70 0,80
Đồng thau 0,40 0,50
Nhôm 0,35 0,45
Đồng 0,30 0,40
Bng 2
Kích thước đối tượng so
vi kích thước tiêu
chun
H s 2
Shielded Unshielded
25% 0,56 0,50
50% 0,83 0,73
75% 0,92 0,90
100% 1,00 1,00
+ Snew = Sn* h s
+ Snew: Tm phát hin mi ca cm biến tương ng vi kích thước và vt
liu ca cm biến.
+ Sn: Tm phát hin ca cm biến vi đối tượng tiêu chun.
Độ dày ca đối tượng cũng là mt yếu t nh hưởng đến tm phát hin
ca cm biến, đối vi vt liu không mang t tính (không cha cht st) như
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Trêng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c
http://www.ebook.edu.vn 37
đồng, nhôm, đồng thau chu nh hưởng ca hiu ng b mt. Tm phát hin ca
cm biến tăng lên khi đọ dày đối tượng gim.
* Ưu nhược đim ca cm biến tim cn đin cm.
- Ưu đim:
+ Không chu nh hưởng ca độ m.
+ Không có b phn chuyn động.
+ Không chu nh hưởng ca bi bm.
+ Không ph thuc vào màu sc.
+ ít ph thuc vào b mt đối tượng ơn so vi các k thut khác.
+ Không có khu vc mù (blind zone: cm biến không phát hin ra đối
tượng mc dù đối tượng gn cm biến).
- Nhược đim:
+ Ch phát hin được đối tượng là kim loi.
+ th chu nh hưởng bi các vùng đin t mnh.
+ Phm vi hot động ngn hơn so vi các k thut khác.
* Mt s ng dng ca cm biến tim cn đin cm:
1.3. Cm biến tim cn đin dung (Capacitive Proximity Sensor).
Cm biến tim cn đin dung ging v kích thước, hình dáng, cơ s hot
động so vi cm biến tim cn đin cm. Đim khác bit căn bn gia chúng là
cm biến tim cn đin dung to ra vùng đin trường còn cm biến tim cn đin
cm to ra vùng đin t trường. Cm biến tim cn đin dung có th phát hin đối
tượng có cht liu kim loi cũng như không phi là kim loi.
* Cu trúc ca cm biến tim cn đin dung.
Ging như cu trúc ca cm biến têm cn đin cm, cm biến tim cn
đin dung cũng có 4 phn:
- B phn cm biến (các bn cc hay đin cc cách đin)
- Mch dao động.
- Mch ghi nhn tín hiu.
- Mch đin ngõ ra.
* Nguyên lý hot động ca cm biến tim cn đin dung.
T đin gm 2 bn cc và cht đin môi gia, khong cách gia 2 đin
cc nh hưởng đến kh năng tích tr đin tích ca mt t đin (đin dung là mt
đại lượng đặc trưng cho kh năng tích tr đin tích ca mt t đin)
- Nguyên tc hot động ca cm biến tim cn đin dung da trên s thay
đổi đin dung khi vt th xut hin trong vùng đin trường, t s thay đổi này
trng thái On hay Off ca tín hiu ngõ ra được xác định.
- Mt bn cc là thành phn ca cm biến, đối tượng cn phát hin là bn
cc còn li.
- Mi quan h gia biên độ sóng dao động và v trí đối tượng cm biến
tim cn đin dung trái ngược so vi cm biến tim cn đin cm.
- Cm biến tim cn đin dung có th phát hin bt c loi đối tượng nào
có hng s đin môi ln hơn không khí, vt liu nào có hng s đin môi càng
cao thì càng d được cm biến phát hin, ví d nước và không khí, cm biến tim
cn đin dung rt d phát hin ra nước (vì hng s đin môi ca nước = 80, còn
không khí = 1).
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Trêng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c
http://www.ebook.edu.vn 38
- Đối vi các cht kim loi khác nhau, kh năng phát hin ca cm biến là
không đổi, còn các cht khác thì phm vi phát hin ca cm biến là khác nhau tu
theo tng cht.
vy cm biến tim cn đin dung có th dùng để phát hin các vt liu
có hng s đin môi cao như cht lng dù nó được cha trong hp kín làm bng
vt liu có hng s đin môi thp như thu tinh, plastic, cn chc chn rng đối
tượng cm biến phát hin là cht lng ch không phi là hp.
* Phân loi cm biến tim cn đin dung: Có h chia ra làm 2 loi đó là
loi được bo v (Shielded) và loi không được bo v (Unshielded).
Loi được bo v (Shielded) có vòng kim loi bao quanh giúp hướng
vùng đin trường phía trước và có th đặt ngang bng vi b mt làm vic.
Loi không được bo v (Unshielded) không có vòng kim loi bao quanh
và không th đặt ngang bng vi b mt làm vic. Xung quanh cm biến phi có
mt vùng trng (ging cm biến tim cn đin cm loi không có bo v
Unshielded), kích thước vùng trng tu thuc vào tng loi cm biến.
* Các yếu t nh hưởng đến tm phát hin ca cm biến tim cn đin
dung.
- Kích thước ca đin cc cm biến.
- Vt liu và kích thước đối tượng.
- Nhit độ môi trường.
- Đối tượng tiêu chun và hng s đin môi: Đối tượng tiêu chun được
ch định rin vi tng loi cm biến tim cn đin dung, thông thường cht liu
ca đối tượng tiêu chun được định nghĩa là kim loi hoc nước.
* Ưu nhược đim ca cm biến tim cn đin dung:
- Ưu đim:
+ th cm nhn vt dn đin và không dn đin.
+ Tính cht tuyến tính và độ nhy không tu thuc vào vt liu kim
loi.
+ Nó có th cm nhn được vt th nh, gn, nh.
+ Vn tc hot động nhanh.
+ Tui th cao và độ n định cũng cao đối vi nhit độ.
- Nhược đim:
+ B nh hưởng bi độ m.
+ Dây ni vi sensor phi ngn để đin dung dây không nh hưởng
đến độ cng hưởng ca b dao động.
* Mt s ng dng ca cm biến tim cn đin dung:
- Dùng trong công nghip thc phm.
- Dùng đo mc cht lng.
- Dùng trong sn xut chế biến g.
1.4. Cm biến tim cn siêu âm (Ultrasonic proximity sensor).
Cm biến tim cn siêu âm có th phát hin hu hết các đối tượng như
kim loi hoc không phi là kim loi, cht lng hay vt rn, vt trong hay m đục
(nhng vt có h s phn x sóng âm thanh đủ ln)
* Cu trúc ca cm biến tim cn siêu âm.
Gm có 4 phn chính: