TR NG ĐI H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊNƯỜ
KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
----------------
Đ C NG CHI TI T HOC PHÂN ƯƠ
QU N LÝ NHÀ N C V KINH T ƯỚ
Sô tin chi: 03
Ma sô: KNQN 507
Thái Nguyên, thang 9/2016
2
TR NG ĐI H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊNƯỜ
KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
1. Tên h c ph n: QU N LÝ NN V KINH T
- Mã s h c ph n: KNQN 507
- S tín ch : 03
- Tính ch t c a h c ph n: T ch n
- H c ph n thay th , t ng đng: ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: Kinh t nông nghi pế
2. Phân b th i gian h c t p:
- S ti t h c lý thuy t trên l p: ế ế 25 ti tế
- S ti t làm bài t p, th o lu n trên l p: ế 20 ti tế
- S ti t thí nghi m, th c hành: ế 00 ti tế
- S ti t sinh viên t h c: ế 90 ti tế
3. Đánh giá h c ph n
- Đi m chuyên c n: tr ng s 0,2
- Đi m ki m tra gi a k : tr ng s 0,3
- Đi m thi k t thúc h c ph n: ế tr ng s 0,5
4. Đi u ki n h c
- H c ph n tiên quy t: ế
- H c ph n h c tr c: ướ
- H c ph n song hành:
5. M c tiêu đt đc sau khi k t thúc h c ph n ượ ế
- V ki n th c: ế Sau khi nghiên c u môn h c, ng i h c s n m b t đc nh ng ườ ượ
ki n th c c b n v qu n lý nhà n c trong ho t đng kinh t . Đi t ng, ph m vi, n iế ơ ướ ế ượ
dung c a qu n lý nhà n c, các ph ng th c, côn c trong qu n lý nhà n c v kinh t ; ướ ươ ướ ế
các v n đ có liên quan đn qu n lý kinh t đi ngo i, trong qu n lý doanh nghi p… T ế ế
đó có th ng d ng vào th c t công tác c a h và tham m u cho lãnh đo trong công tác ế ư
qu n lý kinh t . ế
- V kĩ năng: H c viên ph i th c hành m t s k năng trong qu n lý nh k năng giao ti p, ư ế
k năng thuy t trình, ph ng pháp ti p c n có s tham gia vvv. ế ươ ế
3
6. N i dung ki n th c và ph ng th c gi ng d y ế ươ
TT N i dungS ti t ế PP gi ng d y
1
CH NG ƯƠ 1: NH NG V N Đ LÝ LU N
CHUNG V QU N LÝ NHÀ N C V ƯỚ
KINH T
1. Kinh t là lĩnh v c ho t đng xã h i ch aế
đng mâu thu n giai c p tr c ti p và sâu s c ế
nh t
2. Trong quá trình ho t đng s n xu t kinh
doanh c n nhà n c đng ra can thi p ướ
3. Nhà n c đnh h ng giúp các doanh nghi pướ ướ
ra quy t đnh đúngế
4. Nhà n c ph i qu n lý ph n kinh t c a nhàướ ế
n c trong n n kinh t qu c dânướ ế
Thuy t trình, th oế
lu n và t nghiên
c u
2
CH NG ƯƠ 2: CH C NĂNG - NHI M V C A
NHÀ N C TRONG QU N LÝ KINH TƯỚ
1. Các ch c năng c b n ơ
2. Các nhi m v qu n lý nhà n c v kinh t ướ ế
Thuy t trình, th oế
lu n và t nghiên
c u
3
CH NG ƯƠ 3: ĐI T NG, PH M VI, N I ƯỢ
DUNG C A QU N LÝ NHÀ N C V ƯỚ
KINH T
1. Nhà n c ph i qu n lý ph ng h ng đu raướ ươ ướ
c a n n kinh t ế
2. Qu n lý nhà n c v s h u t li u s n xu t ướ ư
3. Nhà n c ph i qu n lý vi c xây d ng l cướ
l ng s n xu tượ
4. Nhà n c qu n lý m i quan h s n xu tướ
5. Nhà n c qu n lý toàn di n các doanh nghi pướ
c a nhà n c ướ
Thuy t trình, th oế
lu n và t nghiên
c u
4
CH NG ƯƠ 4: PH NG TH C, CÔNG C ,ƯƠ
CÔNG C CHI N L C TRONG QU N ƯỢ
LÝ NHÀ N C V KINH TƯỚ
1. Ph ng th c qu n lý nhà n c v kinh tươ ướ ế
2. Các công c qu n lý nhà n c v kinh t ướ ế
3 Công c chi n l c trong QLNN v kinh t ế ượ ế
Thuy t trình, th oế
lu n và t nghiên
c u
5CH NG ƯƠ 5: ĐI M I QU N LÝ NHÀ
N C V KINH T N C TAƯỚ ƯỚ
1. S c n thi t khách quan c n ph i đi m i ế
QLNN v kinh t ế
Thuy t trình, th oế
lu n và t nghiên
c u
4
TT N i dungS ti t ế PP gi ng d y
2. Nguyên t c đi m i QLNN v kinh t ế
3. N i dung đi m i QLNN v kinh t ế
4. Kinh nghi m đi m i QLNN v kinh t c a ế
m t s n c ướ
7. Tài li u h c t p
1. Giáo trình Khoa h c Qu n lý. (Tác gi : H Văn Vĩnh, Phan Trung Chính, Ngô
Quang Minh, Nguy n Văn Thanh, Đng Ng c L i, Kim Văn Chính, Tr n Minh
Châu, NXB Chính tr -Hành chinh, năm 2013).
8. Tài li u tham kh o chính
1. T Mã An (2011) 72 phép qu n lý ki u Trung Qu c, NXB Lao đng, Hà N i.ư
2. Đinh Vi t Hòa (2014) Tinh th n kh i nghi p kinh doanh, trái tim c a m t doanh
nhân. NXB Đi h c Qu c gia Hà N i.
3. Đào Thanh T nh (2013) Ngh thu t làm lãnh đo, Nxb Ph n , Hà N i,
4. John C. Maxwell (2012) 21 ph m ch t vàng c a nhà lãnh đo, NXB Lao đng, Hà
N i.
9. Phân công gi ng viên
1. TS. Hà Quang trung
2. TS. Bùi Đình Hòa
TR NG KHOA TR NG B MÔN GIÁO VIÊN MÔN H CƯỞ ƯỞ
Hà Quang Trung
5