TR NG ĐI H C BÀ R A-VŨNG TÀUƯỜ
KHOA KINH T - LU T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN H C PH N (Course Information)
1. Tên học phần tiếng Việt: Quản trị doanh nghiệp
2. Tên học phần tiếng Anh: Corporate Management
3. Mã học phần: 0101123447
4. Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
5. Tổng số tín chỉ của học phần: 2(2,0,4). thuyết 30 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 60 tiết.
6. Học phần học trước: Không áp dụng.
7. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kinh tế - Luật, Bộ môn Quản trị Kinh doanh
II. MÔ T H C PH N (Course Description)
HoOc phâQn trang biO cho sinh vieSn caTc kiêTn thưTc tôUng quaTt vêQ quaUn triO caTc hoaOt
đọSng trong caTc tôU chưTc vaQ doanh nghiẹSp như marketing, tài chính, nhân sự, sản xuất,
…; CoT ky[ na\ng hoaOch điOnh, xaSy dưOng, tôU chưTc vaQ ra quyêTt điOnh, la[nh đaOo... trong caTc tôU
chưTc, doanh nghiẹSp. Ngu_ơQi hoOc coT khaU na\ng laQm viẹSc nhoTm, thoSng qua caTc hoaOt đọSng
tiQm hiêUu thưOc tiê[n, tiêUu luạSn vaQ thaUo luạSn nhoTm; CoT khaU na\ng điOnh hu_ơTng tôTt ngaQnh
nghêQ, chuyeSn moSn quaUn triO trong caTc tôU chưTc, doanh nghiẹSp
III. M C TIÊU H C PH N (Course Objectives -COs)
H c ph n cung c p nh ng ki n th c và trang b các k năng c n thi t đ giúp sinh viên ế ế
Mục tiêu
học phần Mô tả
Chuẩn đầu
ra CTĐT
phân bổ
cho học
phần
Ki n th cế
1
Mục tiêu
học phần Mô tả
Chuẩn đầu
ra CTĐT
phân bổ
cho học
phần
CO1
Nắm được s luận về quản trị doanh nghiệp, kinh
doanh, nắm vững các lý thuyết về quản trị, các chức năng
và lĩnh vực quản trị PLO1
CO2
HiêUu đu_ơOc caTc nguyeSn tăTc trong quaUn lyT doanh nghiẹSp
nhu_: quaUn triO nhaSn sưO, saUn xuâTt, cuQng caTc coSng cuO đaTnh
giaT hiẹSu quaU hoaOt đọSng cuUa doanh nghiẹSp, xây dựng chiến
lược về hoạt dộng marketing.
PLO1
K năng
CO3
Khả năng bao quát, tổ chức c hoạt động tập thể, làm
việc độc lập làm việc nhóm, phát triển kỹ năng quản
trị trong các hoạt động doanh nghiệp PLO7
CO4
VạSn duOng caTc ky[ na\ng, kiêTn thưTc quaUn triO doanh nghiẹSp
vaQo quaT triQnh tôU chưTc, quaUn lyT hoaOt đọSng chuyeSn moSn
trong doanh nghiẹSp PLO7
M c đ t ch và trách nhi m
CO5
TiTnh tưO chuU vaQ nhạSn thưTc đuTng đăTn vêQ môn học, thể hiện
sự yêu thích, đam mê tìm hiểu những vấn đề có liên quan
về môn học, tự nghiên cứu khai thác nội dung phục vụ
cho hoạt động của doanh nghiệp
PLO11
CO6
CoT khaU na\ng laQm viẹSc đọSc lạSp, laQm viẹSc nhoTm, tính
trung thực trong việc thực hiện c công việc liên quan
đến nghề nghiệp sau này, có sự tự tin chuẩn mực sống
trong xã hội
PLO11
IV. CHU N ĐU RA H C PH N PH N (Course Learning Outcomes - CLOs)
H c ph n đóng góp cho chu n đu ra c a ch ng trình đào t o (Ký hi u PLO: ươ
Program Learning Outcomes) theo m c đ sau:
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả CĐR
CO1 CLO1 Hiểu giải thích được khái niệm về doanh nghiệp, hình
thức doanh nghiệp. Nắm được chức năng, các nguyên tắc
về quản trị doanh nghiệp, phong cách nhà lãnh đạo, các
2
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả CĐR
hoạch định mục tiêu doanh nghiệp,…
CO2 CLO2
Hiểu tính toán được c tiêu chí đánh giá hiệu quả tài
chính. Có khả năng tổ chức các hoạt động của DN như quá
trình tuyển mộ nhân sự, xây dựng chiến lược marketing,
lập kế hoạch và tổ chức thực hiện; Hiểu được hình JIT
trong sản xuất,….
CO3 CLO3
Phát triển k năng làm việc nhóm, kỹ năng phối hợp giải
quyết công việc, kỹ năng duy, phân tích đưa ra các
quyết định liên quan tới hoạt động quản trị.
CO4 CLO4
VạSn duOng caTc ky[ na\ng, kiêTn thưTc quaUn triO doanh nghiẹSp
vaQo quaT triQnh tôU chưTc, quaUn lyT hoaOt đọSng chuyeSn moSn
trong doanh nghiẹSp. kỹ năng lạSp kêT hoaOch, tôU chưTc quaUn lyT
vaQ điêQu phôTi nguôQn lưOc ho_p lyT.
CO5 CLO5
TiTnh tưO chuU vaQ nhạSn thưTc đuTng đăTn vêQ môn học, khả
năng tự định hướng, tự nghiên cứu khai thác nội dung
phục vụ cho hoạt động kinh doanh
CO6 CLO6
CoT khaU na\ng laQm viẹSc đọSc lạSp, laQm viẹSc nhoTm, tính
trung thực trong việc thực hiện các công việc liên quan
đến nghề nghiệp sau này, sự tự tin chuẩn mực sống
trong xã hội
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLO
s
PLO
1
PLO
2
PLO
3
PLO
4
PLO
5
PLO
6
PLO
7
PLO
8
PLO
9
PLO1
0
PLO1
1
PLO1
2
PLO1
3
1 X X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
1. NgoS Kim Thanh vaQ LeS Va\n TaSm, GiaTo triQnh QuaUn triO Doanh nghiẹSp, NXB ĐaOi
hoOc Kinh têT QuôTc DaSn, 2015
3
2. Đồng Thị Thanh Phương, Giáo trình Quản trị Doanh nghiệp, NXB Lao động
Xã hội, 2014.
1.Tài liệu tham khảo lựa chọn
1. HoaQng Minh Đu_ơQng vaQ Nguyê[n ThưQa LọSc (2016), GiaTo triQnh QuaUn triO Doanh
nghiẹSp thu_o_ng maOi, NXB ĐaOi hoOc Kinh têT QuôTc DaSn
2. Trần Dục Thức, Giáo trình Quản trị học, Nhà xuất bản Tài chính, 2021
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
1. Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
2. Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
Đánh giá kết
thúc
Bài kiểm tra tự
luận/trắc
nghiệm cuối
kỳ
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Ki m traGi i (8-10đ)Khá (6-7đ) TB (5đ) Y u (3-4đ)ếKém (0-3đ)
4
trên l p
H i bài cũ, bài
m i và làm bài
t p t i l p (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong tr
l i ho c lên
b ng làm bài
t p trong 8 – 10
bu i h c
Xung phong tr
l i ho c lên b ng
làm bài t p trong
6 – 7 bu i h c
Xung phong tr l i
ho c lên b ng làm
bài t p trong 2-3
bu i h c
Xung phong tr
l i ho c lên
b ng làm bài
t p 1 l n
Xung phong tr
l i ho c lên
b ng làm bài t p
0 l n
Đi m danh đi
h c đy đ (G4)
Đi h c đy đ
100% các bu i
đi m danh
Đi h c 85% các
bu i đi m danh
Đi h c 60% các
bu i đi m danh
Đi h c 30% các
bu i đi m danh
Không đi h c
R5 – Rubric đánh giá bài thuy t trình nhómế
Ki m tra
trên l pGi i (8-10đ)Khá (6-7đ) TB (5đ) Y u (3-4đ)ếKém (0-3đ)
Ch m đi m bài
thuy t trình cóế
th i l ng 30 phút ượ
(G1, G2, G3, G4)
N i dung và hình
th c thuy t trình ế
nhóm đt yêu c u
80 đn 100% ế
N i dung và
hình th c thuy t ế
trình nhóm đt
yêu c u 60 đn ế
80%
N i dung và
hình th c
thuy t trìnhế
nhóm đt yêu
c u 50 đn ế
60%
N i dung và
hình th c thuy t ế
trình nhóm đt
yêu c u 30 đn ế
50%
N i dung và
hình th c thuy t ế
trình nhóm đt
yêu c u d i ướ
30%
R4 – Rubric đánh giá bài ti u lu n
Phần lý
thuyế
t
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ)
Đề tài
thuyết
trình
về
một
chủ
đề cụ
thể
trong
buổi
học
(kiểm
tra
khả
năng
làm
việc
nhóm
Hiểu và thực
hiện
đúng 80
đến
100%
nội
dung đề
tài,
hình
thức bài
thuyết
trình
khoa
học -
bắt mắt,
kỹ năng
thuyết
trình
Hiểu và thực
hiện
đúng
60 đến
80%
nội
dung đề
tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình
khoa
học -
bắt
mắt, kỹ
năng
Hiểu và thực
hiện
đúng
50 đến
60%
nội
dung
đề tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình
khoa
học, kỹ
năng
thuyết
trình
Hiểu và thực
hiện đúng 30
đến 50% nội
dung đề tài,
hình thức bài
thuyết trình
sơ sài, kỹ
năng thuyết
trình có vấp.
Hiểu và thực
hiện
đúng
dưới
50%
nội
dung đề
tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình sơ
sài, kỹ
năng
thuyết
trình
vấp
5