Đề cương học phần Kế toán thương mại dịch vụ
lượt xem 3
download
Học phần "Kế toán thương mại dịch vụ" nhằm trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng và khả năng làm việc tự chủ trong công tác kế toán tại các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Kế toán thương mại dịch vụ
- BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẮC GIANG Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2065 - Số tín chỉ: 02 - Loại học phần: Tự chọn - Các học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính. - Số tiết qui định đối với các hoạt động + Nghe giảng lý thuyết: 23 tiết + Hoạt động theo nhóm: tiết * Thảo luận: tiết + Tự học: 90 giờ * Làm bài tập: tiết + Tự học có hướng dẫn: giờ + Thực hành, thí nghiệm: 15 tiết * Bài tập lớn, thảo luận: giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên Số điện Ghi TT Học hàm, học vị, họ tên Email thoại chú 1 ThS.Nguyễn Thị Ưng 0983874938 Falcon83bg@gmail.com 2 Ths.Phạm Thị Thanh Lê 0988083918 Phamthanhle.nlbg@gmaill.com 3 TS.Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com 4 Ths.Hoàng Ninh Chi 0918022866 Ninhchi28@gmail.com 5 Ths.Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 Ttna2411@gmail.com 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức: Sinh viên có được kiến thức chuyên sâu về công tác kế toán trong các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ. - Yêu cầu về kỹ năng: + Biết cách tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp thương mại dịch vụ 1
- + Vận dụng các kiến thức về mua bán hàng nội địa, kinh doanh xuất nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ trong việc phân tích, xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp thương mại dịch vụ và xác định kết quả của doanh nghiệp thương mại và dịch vụ. - Yêu cầu về năng lực tự chủ, trách nhiệm nghề nghiệp. + Tuân thủ các quy định của luật kế toán và chuẩn mực kế toán. + Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức kỷ luật. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out Comes) STT Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (LO) Sau khi học xong môn học này, người học có thể: LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức Phân tích đặc điểm của các loại hình kinh doanh thương mại nội địa, LO.1.1 kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ ảnh hưởng đến công tác kế toán 1 Xác định chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh trong các loại hình doanh LO.1.2 nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình mua LO.2.1 bán hàng hóa nội địa, vận dụng các nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình xuất LO.2.2 nhập khẩu hàng hóa, vận dụng các nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. 2 Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giai đoạn tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành dịch vụ và tiêu thụ dịch vụ, vận LO.2.3 dụng các nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giai đoạn tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm xây lắp, vận dụng các LO2.4 nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. LO.3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp Có thái độ làm việc nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ qui LO.3.1 định của luật và chuẩn mực kế toán. 3 Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện LO.3.2 công tác kế toán trong các doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 2
- 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Kế toán thương mại dịch vụ là học phần 2 tín chỉ tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành. Học phần nhằm trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng và khả năng làm việc tự chủ trong công tác kế toán tại các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. Từ đó, giúp người học vận dụng được Luật kế toán, chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán để tạo nền tảng cho việc học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến công tác kế toán trong các doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu, doanh nghiệp kinh doanh du lịch và dịch vụ. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 Chương 1 2 … … … … … … 2 Chương 2 2 2 3 … … … 2 2 Chương 3 2 2 … 3 … … 2 2 Chương 4 2 2 … … 3 … 2 2 Chương 5 2 2 … … 3 3 3 7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu bắt buộc: 1. Vũ Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Thanh Phương, Hà Thị Thúy Vân (2020) Kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại dịch vụ, Nhà xuất bản tài chính. 7.2. Tài liệu tham khảo: 2. Nguyễn Văn Công (2010) Giáo trình kế toán doanh nghiệp (phần 3), NXB Lao động – xã hội, Hà Nội. 3 Lê Thị Thanh Hải (2010) Giáo trình kế toán doanh nghiệp dịch vụ, NXB Giáo Dục. 4. Trần Thị Hồng Mai ( 2009) Giáo trình kế toán doanh nghiệp thương mại, NXB Giáo Dục, Hà Nội. 5. Nguyễn Phú Giang (2004) Kế toán trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ, NXB Tài chính Hà Nội. 3
- 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện ở phụ lục 3) 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: - Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện ở phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không) 8.4. Phần khác (không) 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Thuyết giảng; phát vấn; sơ đồ tư duy; thảo luận nhóm; động não;bài tập tình huống. - Phần thực hành: động não; bài tập tình huống. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện ở phụ lục 3) 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần: - Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Vấn đáp/tự luận/thực hành - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của sinh viên. + Kiểm tra thường xuyên: Tự luận + Thi giữa học phần: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận/trắc nghiệm. (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện ở phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi Bài kiểm tra Bài thi giữa Thi tự luận/ trắc CĐR của học Chuyên cần thường học phần nghiệm phần xuyên 10% 20% 20% 50% 4
- Kế toán thương X X X X mại dịch vụ Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng số Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm điểm của HP tối đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) 2 - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) Điểm chuyên cần, - Có chú ý, ít tham gia (1%) 1 ý thức học tập, 10% tham gia thảo luận - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa học phần Giỏi – Trung Trung Khá Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc bình bình yếu (7,0-8,4) 85% 70%- 84% 55%- 69% - 50%
- Hiểu Hiểu Hiểu Hiểu 40% Hiểu >85% 70%- 84% 55%- 69% - 50%
- (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý thuyết: 7; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 2.1. Kế toán mua hàng 2.1.1. Đặc điểm của nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ kế toán 2.1.2. Kế toán mua hàng theo phương pháp kê khai thường xuyên 2.1.3. Kế toán mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ 2.1.4. Sổ sách kế toán 2.2. Kế toán bán hàng 2.2.1. Đặc điểm của nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ kế toán 2.2.2. Kế toán bán hàng trong DNTM 2.2.3. Sổ kế toán Bài kiểm tra số 1 Chương 3: Kế toán hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu (Tổng số tiết: 6; Số tiết lý thuyết: 6; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 3.1. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu 3.1.1. Khái niệm, đặc điểm 3.1.2. Các phương thức kinh doanh xuất nhập khẩu (XNK) 3.1.3. Các phương thức thanh toán 3.1.4. Giá cả và tiền tệ sử dụng trong XNK 3.2. Kế toán xuất khẩu hàng hoá 3.2.1. Đặc điểm của nghiệp vụ xuất khẩu hàng hoá 3.2.2. Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp 3.2.3. Kế toán xuất khẩu uỷ thác 3.3. Kế toán nhập khẩu hàng hoá 3.3.1. Đặc điểm nghiệp vụ nhập khẩu 3.3.2. Kế toán nhập khẩu hàng hoá trực tiếp 3.3.3. Kế toán nhập khẩu hàng hoá uỷ thác Thi giữa học phần Chương 4: Kế toán hoạt động kinh doanh dịch vụ (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận:0) 4.1. Đặc điểm cơ bản của hoạt động kinh doanh dịch vụ 4.2. Kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải 4.2.1. Đặc điểm kinh doanh dịch vụ vận tải 4.2.2. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm vận tải 4.2.3. Đối tượng và phương pháp tính giá thành vận tải 4.3. Kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch 4.3.1. Đặc điểm hoạt động dịch vụ du lịch 4.3.2. Nội dung chi phí họat động du lịch 4.3.3. Đối tượng tập hợp chi phí và phương pháp kế toán tập hợp chi phí hoạt động kinh doanh du lịch 4.3.4. Đối tượng tính giá thành 4.3.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm du lịch dịch vụ Chương 5: Kế toán hoạt động xây lắp (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 5.1. Đặc điểm của các doanh nghiệp xây lắp 5.1.1. Đặc điểm hoạt động 5.1.2. Nội dung qui định kế toán doanh thu, chi phí của hoạt động xây lắp 5.1.3. Đặc điểm kế toán chi phí, tính giá thành xây lắp 5.2. Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp 7
- 5.2.1. Kế toán tập hợp chi phí xây lắp 5.2.2. Kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp 5.2.3. Kế toán bảo hành công trình xây lắp Kiểm tra bài số 2 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 15) Bài 1: Thực hành hạch toán kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán mua bán hàng nội địa - Sinh viên xác định chứng từ kế toán liên quan đến từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh liên quan mua bán hàng hóa nội địa, xác định chứng từ và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa. 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài cho sinh viên - Giảng viên hướng dẫn nội dung, yêu cầu của bải thực hành - Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 2: Thực hành hạch toán trong doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán xuất, nhập khẩu hàng hóa - Xác định chứng từ kế toán sử dụng liên quan đến từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Định khoản kế toán các nghiệp vụ xuất, nhập khẩu hàng hóa - Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài cho sinh viên - Giảng viên hướng dẫn nội dung, yêu cầu của bải thực hành - Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 3: Thực hành tính giá thành sản phẩm dịch vụ (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 8
- 1.1 Giao đề bài thực hành tính giá thành sản phẩm dịch vụ du lịch - Xác định chứng từ kế toán - Lập thẻ tính giá thành dịch vụ du lịch - Xác định kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch - Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài cho sinh viên - Giảng viên hướng dẫn nội dung, yêu cầu của bải thực hành - Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020 GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN 9
- PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT Đáp ứng Mức độ chuẩn đầu STT Chuẩn đầu ra học phần theo thang ra của Bloom CTĐT Chuẩn về kiến thức LO.1.1: Phân tích đặc điểm của các loại hình kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh 2 7 doanh du lịch , dịch vụ ảnh hưởng đến công tác kế toán 1 LO1.2. Xác định chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh trong các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du 2 7 lịch và dịch vụ, doanh nghiệp xây lắp và doanh nghiệp sản xuất nông nghiệpdoanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ Chuẩn về kỹ năng LO2.1: Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình mua bán hàng hóa nội địa, vận dụng các 2 10 nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. LO2.2: Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình xuất nhập khẩu hàng hóa, vận dụng các 2 10 nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này 2 LO2.3: Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giai đoạn tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm dịch vụ và tiêu thụ dịch vụ, vận dụng các nguyên tắc 2 10 kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. LO2.4: Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giai đoạn tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm xây lắp, vận dụng các nguyên tắc kế toán, cũng như 2 10 tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. 3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp LO3.1: Có thái độ làm việc nghiêm túc, có đạo đức nghề 3 15 nghiệp, tuân thủ qui định của luật và chuẩn mực kế toán LO3.2: Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện công tác kế toán trong các doanh 3 16 nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. 10
- PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 1. Mục tiêu học phần CĐR của Mục Mô tả mục tiêu CTĐT tiêu (X.x.x) (Gx) Kiến thức chuyên sâu về công tác kế toán trong các loại hình doanh G1 nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, 7 kinh doanh du lịch và dịch vụ Vận dụng các phương pháp kế toán và để thực hiện công tác kế toán G2 trong các doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh 10 xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. Tuân thủ các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán; Có khả năng tự học tập, nghiên cứu, giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác kế toán G3 trong các loại hình doanh nghiệp khác nhau như kinh doanh thương 15,16 mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. 2. Chuẩn đầu ra học phần Liên kết với Mã Mô tả CĐR học phần CĐR CĐR của Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT LO.1 Về kiến thức Phân tích đặc điểm của các loại hình kinh doanh thương mại nội LO.1.1 địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch, dịch vụ ảnh 7 hưởng đến công tác kế toán Xác định chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh trong các loại hình LO.1.2 7 doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. LO.2 Về kỹ năng Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình LO.2.1 mua bán hàng hóa nội địa, vận dụng các nguyên tắc kế toán, cũng 10 như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình LO.2.2 xuất nhập khẩu hàng hóa, vận dụng các nguyên tắc kế toán, cũng 10 như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giai đoạn LO.2.3 tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm dịch vụ và tiêu 10 thụ dịch vụ, vận dụng các nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản 11
- sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giai đoạn tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm xây lắp, vận dụng LO.2.4 10 các nguyên tắc kế toán, cũng như tài khoản sử dụng và lập định khoản cho các nghiệp vụ này. LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có thái độ làm việc nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ LO.3.1 15 qui định của luật và chuẩn mực kế toán Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện công tác kế toán trong các doanh nghiệp kinh doanh thương LO.3.2 16 mại nội địa, kinh doanh xuất, nhập khẩu, kinh doanh du lịch và dịch vụ. 12
- PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo Giảng viên: Giới thiệu học phần - Giới thiệu học phần, + Mục tiêu học phần + Nội dung chính của học phần; + Cách thức kiểm tra, đánh giá học phần + Tài liệu tham khảo + Bài tập thực hành - Sinh viên: Lắng nghe, phản hổi, ghi chép các thông tin chung về học phần - Chuẩn bị cho hoạt động thực hành, thảo luận - Chủ động cập nhật các biểu mẫu kế toán theo nội dung học phần Chương 1: Tổ chức công tác kế toán trong doanh 2 nghiệp thương mại dịch vụ Giảng viên: 1.1. Đặc điểm, nhiệm vụ - Yêu cầu thành lập nhóm kế toán trong doanh để duy trì tới hết học phần. nghiệp thương mại, dịch - Thuyết giảng về vụ (DNTMDV) DNTMDV, đặc điểm của 1.1.1. Đặc điểm của các các DN TMDV DNTMDV + Đặc điểm về hàng hóa 1.1.2. Nhiệm vụ kế toán kinh doanh LO.1.1 trong DN TMDV 1,2,3 + Đặc điểm về quá trình lưu 1.2. Tổ chức công tác kế chuyển hàng hóa toán trong DNTMDV + Đặc điểm về chi phí kinh doanh - Phát vấn sinh viên - Trả lời các câu hỏi của SV Sinh viên: 13
- ➢Trên lớp - Nghe giảng - Ghi chú và trả lời câu hỏi - Thành lập nhóm, chọn chủ đề ➢Về nhà - Đọc trước tài liệu Chương 2 : Kế toán mua, bán hàng hóa trong nước 7 Giảng viên: 2.1. Kế toán mua hàng - Thuyết giảng về đặc điểm 2.1.1. Đặc điểm của của kế toán mua hàng nghiệp vụ mua hàng và + Khái niệm nhiệm vụ kế toán + Phạm vi xác định hàng mua + thời điểm xác định hàng mua: Phân tích các điều kiện ghi nhận hàng mua + Phương pháp tính giá hàng mua + Phương thức thanh toán + Minh họa thực tiễn: LO.1.1 - Phát vấn sinh viên LO.1.2 - Nhận xét, kết luận 1,2 LO.2.1 Sinh viên: LO.3.1 ➢Trên lớp LO.3.2 - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi phát vấn của giảng viên - Đặt câu hỏi cho GV - Làm bài tập tại lớp Giảng viên: 2.1.2. Kế toán mua hàng - Phát vấn sinh viên: theo phương pháp kê khai + Phương pháp KKTX là thường xuyên gì? - Khái niệm Phương pháp + Các Tài khoản kế toán sử kê khai thường xuyên dụng để hạch toán - Chứng từ sử dụng - Nhận xét, kết luận - tài khoản sử dụng - Hướng dẫn sơ đồ - Phương pháp hạch toán - Cho bài tập tại lớp - Gọi sinh viên làm bài tập - Cho các ví dụ phát sinh. Phát vấn sinh viên: 14
- + Cách xử lý hóa đơn, hạch toán khi mua hàng phát sinh: . chiết khấu thương mại; . giảm giá hàng mua; . hàng mua bị trả lại; . chiết khấu thanh toán; . hàng thiếu mất trong khâu mua - GV đánh giá và kết luận Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Làm bài tập giảng viên yêu cầu tại lớp - Đặt câu hỏi cho GV Giảng viên: 2.1.3. Kế toán mua hàng - Phát vấn sinh viên: theo phương pháp kiểm + Phương pháp KKĐK là kê định kỳ gì? 2.1.4. Sổ sách kế toán + Phân biệt phương pháp KKTX và KKĐK + Các Tài khoản kế toán sử dụng để hạch toán - Nhận xét, kết luận - Hướng dẫn sơ đồ hạch toán - Cho bài tập tại lớp - Gọi sinh viên làm bài tập - Giải thích cách xử lý các trường hợp chiết khấu, giảm giá, thiếu mất trong mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ - Hướng dẫn SV ghi sổ kế toán liên quan quá trình mua hàng Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Làm bài tập giảng viên yêu cầu tại lớp - Đặt câu hỏi cho GV 15
- 2.2. Kế toán bán hàng Giảng viên: 2.2.1. Đặc điểm của - Thuyết giảng về đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và của kế toán bán hàng nhiệm vụ kế toán + Khái niệm + Phạm vi xác định hàng bán + thời điểm xác định hàng bán: Phân tích điều kiện ghi nhận doanh thu theo chuẩn mực kế toán số 14. + Các phương thức bán hàng + Phương thức thanh toán . Thanh toán trả ngay - Thanh toán trả chậm Phát vấn sinh viên: - Khi phát sinh chiết khấu thanh toán, người mua và người bán hạch toán như thế nào? Cách tính? - Nhận xét, kết luận Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Trả lời các câu hỏi phát vấn của giảng viên yêu cầu tại lớp - Đưa ra các câu hỏi trao đổi với GV Giảng viên: 2.2.2. Kế toán bán hàng - Phát vấn sinh viên: trong DNTM + Các chứng từ kế toán sử 2.2.2.1. Kế toán bán hàng dụng trong bán hàng? theo phương pháp kê khai + Tài khoản kế toán sử dụng thường xuyên để hạch toán? - Nhận xét, kết luận. - Minh họa phương pháp hạch toán bán hàng bằng sơ đồ: + Bán buôn: Qua kho; chuyển thẳng + bán lẻ: Bán đại lý; bán trả góp; bán tại quầy. - Cho bài tập, yêu cầu sinh viên làm tại lớp 16
- Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi phát vấn của giảng viên - Đặt câu hỏi cho GV - Làm bài tập tại lớp 2.2.2.2. Kế toán bán hàng Giảng viên: theo phương pháp kiểm - Phát vấn sinh viên: kê định kỳ + Các chứng từ kế toán sử 2.2.3. Sổ kế toán dụng trong bán hàng? + Tài khoản kế toán sử dụng để hạch toán? - Nhận xét, kết luận. - Minh họa phương pháp hạch toán bán hàng bằng sơ đồ: - Cho bài tập, yêu cầu sinh viên làm tại lớp - Nhận xét bài làm của SV Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi phát vấn của giảng viên - Đặt câu hỏi cho GV - Làm bài tập tại lớp ➢Về nhà Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Làm các bài tập trong đề cương ôn tập Bài kiểm tra số 1 Giảng viên - Giao đề bài kiểm tra tự luận cho sinh viên - Thu bài , chấm điểm Sinh viên: - Làm bài nghiêm túc - Nộp lại sản phẩm cho giảng viên 17
- Chương 3: Kế toán hoạt động kinh doanh xuất, nhập 6 khẩu 3.1. Đặc điểm của hoạt Giảng viên: động kinh doanh xuất - Phát vấn sinh viên: nhập khẩu + Phân biệt xuất nhập khẩu 3.1.1. Khái niệm, đặc và mua bán trong nước? điểm + Đặc điểm hàng hóa trong 3.1.2. Các phương thức kinh doanh XNK? kinh doanh xuất nhập + Có những hình thức xuất khẩu (XNK) nhập khẩu nào? 3.1.3. Các phương thức + Các phương thức thanh thanh toán toán trong kinh doanh 3.1.4. Giá cả và tiền tệ XNK? sử dụng trong XNK + Tiền tệ sử dụng trong kinh doanh XNK? - Nhận xét, kết luận - Mô tả các trường hợp thu, chi bằng ngoại tệ và qui đổi tỷ giá. LO.1.1 - Giải đáp các thắc mắc của LO.1.2 SV LO.2.2 - Diễn giải về phạm vi, thời LO.3.1 điểm xác định hàng xuất, 1,2 LO.3.2 nhập khẩu - Diễn giải về nguyên tắc qui đổi tỷ giá ngoại tệ trong KD XNK. - Diễn giải về phương pháp kế toán các hoạt động xuất khẩu. - Trả lời các câu hỏi của SV Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi phát vấn của giảng viên Giảng viên: 3.2. Kế toán xuất khẩu - Thuyết giảng về: hàng hoá + Khái niệm xuất khẩu 3.2.1. Đặc điểm của nghiệp vụ xuất khẩu hàng + Phạm vi hàng XK hoá + thời điểm hàng XK 3.2.2. Kế toán nghiệp vụ - Phát vấn SV: xuất khẩu trực tiếp 18
- 3.2.3. Kế toán xuất khẩu + chứng từ, tài khoản kế uỷ thác toán sử dụng trong xuất khẩu hàng hóa - nhận xét, kết luận - Mô phỏng sơ đồ qui trình XK hàng hóa theo hình thức trực tiếp và ủy thác - Phân biệt đối tượng kê khai và nộp thuế trong xuất khẩu trực tiếp và xuất khẩu ủy thác - Cho bài tập ví dụ yêu cầu SV: + Xác định chứng từ + Định khoản kế toán - Gọi SV lên bảng làm - Nhận xét, kết luận Sinh viên: - Lắng nghe - Vẽ sơ đồ - Làm bài tập trên lớp Giảng viên: 3.3. Kế toán nhập - Thuyết giảng về: khẩu hàng hoá + Khái niệm nhập khẩu 3.3.1. Đặc điểm nghiệp vụ nhập khẩu + Phạm vi hàng NK 3.3.2. Kế toán nhập + thời điểm hàng NK khẩu hàng hoá trực tiếp - Phát vấn SV: 3.3.3. Kế toán nhập + chứng từ, tài khoản kế khẩu hàng hoá uỷ thác toán sử dụng trong nhập khẩu hàng hóa - nhận xét, kết luận - Mô phỏng sơ đồ qui trình NK hàng hóa theo hình thức trực tiếp và ủy thác - Phát vấn sinh viên: Phân biệt các loại thuế phải nộp trong nhập khẩu trực tiếp và nhập khẩu ủy thác? - Nhận xét, giải thích - Cho bài tập ví dụ yêu cầu SV: + Xác định chứng từ + Định khoản kế toán - Gọi SV lên bảng làm 19
- - Nhận xét, kết luận Sinh viên: - Lắng nghe - Vẽ sơ đồ - Làm bài tập trên lớp ➢Về nhà - Làm bài tập trong đề cương ôn tập - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Giảng viên Kiểm tra thi giữa học phần Giao đề kiểm tra tự luận cho sinh viên Yêu cầu sinh viên làm bài độc lập, nghiêm túc Sinh viên: - Nhận đề kiểm tra - Làm bài độc lập, không trao đổi Chương 4: Kế toán hoạt động kinh doanh dịch vụ 4 4.1. Đặc điểm cơ bản Giảng viên: của hoạt động kinh doanh - Phát vấn sinh viên: dịch vụ + Có những hoạt động kinh doanh dịch vụ nào hiện 4.2. Kế toán trong nay? doanh nghiệp kinh doanh + Đặc điểm về hình thái của dịch vụ vận tải sản phẩm dịch vụ? + Đặc điểm về chi phí kinh 4.2.1. Đặc điểm kinh doanh dịch vụ? LO.1.1 doanh dịch vụ vận tải + Đặc điểm về việc ký kết LO.1.2 hợp đồng và thanh toán dịch 1,2,3 LO.2.3 4.2.2. Kế toán tập hợp vụ? LO.3.1 chi phí và tính giá thành - Nhận xét, kết luận sản phẩm vận tải LO.3.2 - Mô tả các nội dung chi phí 4.2.3. Đối tượng và của từng loại hoạt động dịch phương pháp tính giá vụ. thành vận tải - Diễn giải về đối tượng tập hợp chi phí và tính giá 4.3. Kế toán trong thành sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp kinh doanh - Diễn giải các phương dịch vụ du lịch pháp tính giá thành sản phẩm dịch vụ 4.3.1. Đặc điểm hoạt 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán thuế
20 p | 6 | 6
-
Đề cương học phần Kế toán ngân sách xã
20 p | 11 | 5
-
Đề cương học phần Kế toán quản trị
27 p | 9 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán máy
17 p | 7 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 2
31 p | 13 | 4
-
Đề cương học phần Kế toán hợp tác xã
25 p | 14 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 3
35 p | 6 | 3
-
Đề cương học phần Kế toán hành chính sự nghiệp
39 p | 8 | 3
-
Đề cương học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp 2
11 p | 5 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán máy Excel
14 p | 13 | 3
-
Đề cương học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp 1
38 p | 13 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 1
40 p | 4 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
40 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán thuế (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
21 p | 10 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán công
39 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
54 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng thương mại (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
25 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn