1
TRƯỜNG ĐH NGOI NG - TIN HC TP.HCM
KHOA NGOI NG
_____
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp T do Hnh Phúc
___________
ĐỀ CƯƠNG HC PHN
1. Thông tin chung v hc phn
- Tên hc phn: Tâm lý hc đại cương (Introduction to Psychology)
- Mã s hc phn: 1010112
- S tín ch: 02
- Thuc chương trình đào to ca bc, ngành: Đại hc / Ngành Ngôn ng Anh
- S tiết hc phn:
§ Nghe ging lý thuyết : 15 tiết
§ Thc hành (làm bài tp trên lp / Tho lun /Hot động theo nhóm): 15 tiết
§ T hc : 60 gi
- Đơn v ph trách hc phn: Khoa Ngoi ng
2. Môn hc trước : Không
3. Mc tiêu ca hc phn:
Sau khi hoàn tt hc phn này, sinh viên s có kh năng trình bày nhng khái nim cơ bn
v tâm lý người khoa hc tâm lý. Gii thich bn cht, cơ s sinh lý, các quy lut tâm lý, cơ chế
ca s hình thành biu hin ca các hin tượng tâm lý, mi quan h qua li gia các hin tượng
tâm lý c th trong đời sng tâm lý thng nht ca con người. Nhn thy ý nghĩa ca tâm lý hc
trong đời sng, trong hot động ngành ngh sau này.
4. Chun đầu ra:
Ni dung
Đáp ng
CĐR CTĐT
Kiến
thc
4.1.1 Lit kê được các hin tượng tâm lý người
PLO-K4
4.1.2 Nêu được khái nim, đặc đim, quy lut ca mt s hin tượng
tâm lý người
PLO-K4
4.1.3 Trình bày gii thích bn cht ca tâm lý người, mt s đặc
đim, quy lut ca HĐ nhn thc, tình cm, ý chí, nhân cách.
PLO-K2, K3
4.1.4 So sánh được mt s hin tượng tâm lý cơ bn được hc
PLO-K1, K2,
K3
K
năng
4.2.1 Nhn xét, đánh giá mt s hin tượng tâm lý
PLO-S1, S2
4.2.2 Phân tích lý gii các tình hung tâm lý ca bn thân nhng
người xung quanh, t đó đưa ra cách gii quyết mc độ tương đối
hp lý.
PLO-S1, S2
4.2.3 Làm vic nhóm
PLO-S1, S2,
S3
Thái độ
4.3.1 Nhn thy ý nghĩa ca TLH trong đời sng và ngh nghip sau
này.
4.3.2 Xây dng và rèn luyn các phm cht tâm lý ca bn thân
PLO-A2
PLO-A2
5. Tóm tt ni dung hc phn:
Môn Tâm lý hc đại cương bao gm các tri thc cơ bn v:
- Bn cht ca tâm lý người
- Cơ s t nhiên và XH ca tâm lý người
- Khái nim, đặc đim ca hot động nhn thc, tình cm, ý chí, nhân cách
- Các quy lut
- Vai trò ca các hin tượng tâm lý người
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
6. Ni dung và lch trình ging dy:
Ni dung
Ghi chú
Bài1: Nhp môn Tâm lý hc
1.1. Đối tượng, nhim v ca TLH
1.2. Bn cht, chc năng, phân loi
các hin tung tâm lý người 1.3.Các
nguyên tc và phương pháp nghiên
cu tâm lý người
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.3
4.3.1
Bài 2: Hot động và giao tiếp
2.1 Hot động
2.2 Giao tiếp
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.3
4.3.1
4.3.2
Bài 3: Hot động nhn thc
3.1. Nhn thc cm tính
3.1.1. Cm giác
3.1.2. Tri giác
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3.1
4.3.2
Bài 4: Hot động nhn thc ( tiếp
)
3.2 Nhn thc lý tính
3.2.1 Tư duy
3.2.2. Tưởng tượng
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.3
4.2.1
4.2.3
4.3.1
4.3.2
Bài 5: Tình cm
5.1 Khái nim
5.2 Các quy lut tình cm
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.3
4.3.1
4.3.2
3
Bài 6: Ý chí
6.1.Khái nim
6.2. Các phm cht ý chí
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.3
4.3.1
4.3.2
Bài 7:
Nhân cách
7.1 Khái nim Đặc đim nhân cách
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3.1
4.3.2
Bài 8: Nhân cách
8.2. Nhng thuc tính đin hình ca
nhân cách
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3.1
4.3.2
Bài 9: Ôn tp
Gii quyết mc tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3.1
4.3.2
7. Nhim v ca sinh viên:
Sinh viên phi thc hin các nhim v như sau:
- Tham d ti thiu 80% s tiết hc lý thuyết
- Tham gia đầy đủ 100% gi thc hành/ thí nghim/thc tp và có báo cáo kết qu
- Thc hin đầy đủ các bài tp nhóm/bài tp và được đánh giá kết qu thc hin
- Tham d kim tra gia hc k
- Tham d thi kết thúc hc phn
- Ch động t chc thc hin gi t hc
8. Đánh giá kết qu hc tp ca sinh viên
8.1 Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy hc phn như sau:
Thành phn
Thi lượng
Hình thc
Trng s
Gii quyết mc tiêu
Chuyên cn
Đim danh
10%
4.3.1
Làm vic nhóm
8 tiết
Bài tp thuyết trình
nhóm
10%
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3; 4.3.1
4
Kim tra gia k
30-45
phút/bài
Bài làm cá nhân
20%
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2.1;
4.2.2; 4.3.1
Thi cui k
60 phút
Bài làm cá nhân
60%
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2.1;
4.2.2; 4.3.1
Tng
100%
8.2 Cách tính đim
- Đim đánh giá thành phn đim thi kết thúc hc phn được chm theo thang đim 10
(t 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Đim hc phn tng đim ca tt c các đim đánh giá thành phn ca hc phn nhân
vi trng s tương ng. Đim hc phn theo thang đim 10 làm tròn đến mt ch s thp
phân.
9. Tài liu hc tp:
9.1 Giáo trình chính:
[1] Giáo trình Tâm lý hc đại cương, Ths. Lê Th Hân và TS. Hunh Văn Sơn, NXBĐHSP TP
H Chí Minh, 2012
[2] Giáo trình Tâm lý hc đại cương, Nguyn Quang Un, NXBĐHQG Hà Ni, 2011
9.2 Tài liu tham kho:
[3] Giáo trình Tâm lí hc, Phm Minh Hc, NXBĐHSP Hà Ni, 1996
[4] Giáo trình Tâm lý hc đại cương, Nguyn Xuân Thc, NXBĐHSP Hà Ni, 2006.
[5] Giáo trình tâm lý ngh thut giao tiếp, ng x trong kinh doanh du lch, Nguyn Văn
Định và Nguyn Văn Mnh, NXBKTQD Hà Ni, 2009
10. Hướng dn sinh viên t hc:
Tun/
Bui
Ni dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thc
hành
(tiết)
Nhim v ca sinh viên
1
Bài 1: Nhâp môn TLH
1
1
-Tư nghiên cu:
+ Tài liu [1]: ni dung t trang 11-16
t tr. 29-40
2
Bài 2: Hot động giao
tiếp
1
1
-T nghiên cu :
+ Tài liu [1]: ni dung t trang 61-63
3
Bài 5: Tình cm
1
1
--Nghiên cu trước:
+ Tài liu [2]: ni dung trang 141
4
Bài 6: Ý chí
1
1
-Nghiên cu trước:
+Tài liu [2]: ni dung trang 146
+ Chun b mt câu chuyn v ý chí
5
Bài 7,8: Nhân cách
1
2
-Nghiên cu trước:
+Tài liu [2]: ni dung t trang 43
6
Bài 9: Ôn tp
2
1
-Nghiên cu trước:
+Tài liu [2]: ni dung t trang 74-158
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng B môn
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên son
(Ký và ghi rõ h tên)
Võ Th Bích Hnh
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiu
5