Đ C NG H NG D N ÔN THI T T NGHI P ƯƠ ƯỚ
PH N: PH NG PHÁP D Y H C TOÁN TI U H C ƯƠ
I. LÝ THUY T
1. N i dung ch ng trình môn Toán ti u h c. ươ
1.1. V trí, m c tiêu và nhi m v c a môn Toán ti u h c.
1.2. N i dung và đ c đi m c u trúc n i dung ch ng trình môn Toán ti u h c. ươ
1.3. Đ nh h ng đ i m i ph ng pháp d y h c môn Toán ti u h c. ướ ươ
2. D y h c s h c ti u h c.
2.1. Trình bày m c tiêu d y h c s h c ti u h c. Cho d v vi c th c hi n m c
tiêu đó khi d y h c m t bài c th ti u h c.
2.2. Phân tích các đ c đi m c a n i dung s h c trong ch ng trình môn Toán ti u ươ
h c.Cho ví d v v n d ng các đ c đi m đó khi d y h c s h c ti u h c.
2.3. Trình bày các yêu c u c b n v ki n th c và k năng khi d y h c s h c t nhiên. ơ ế
2.4. Trình bày cách d y h c các khái ni m: S t nhiên, phân s , s th p phân ti u
h c. Cho các ví d đ minh h a.
2.5.Trình bày cách d y h c các phép tính: C ng, tr , nhân, chia trên s t nhiên, phân s ,
s th p phân ti u h c. Cho các ví d đ minh h a.
3. D y h c các y u t hình h c ế
3.1. Trình bày m c tiêu c a d y h c các y u t hình h c ti u h c. Cho các d v ế
vi c th c hi n các m c tiêu đó trong d y h c các y u t hình h c ti u h c. ế
3.2. Phân tích các đ c đi m c a n i dung các y u t hình h c trong môn Toán ti u h c. ế
cho các ví d đ minh h a cho các đ c đi m đó.
3.3. Trình bày các y u t c b n v ki n th c k năng trong d y h c các y u t hìnhế ơ ế ế
h c ti u h c.
3.4. Trình bày nh ng l u ý nh h ng) v ph ng pháp d y h c các y u t hình h c ư ướ ươ ế
ti u h c. cho ví d đ minh h a cho m i l u ý đó. ư
3.5. Các ho t đ ng ch y u khi d y h c m t khái ni m, quy t c hình h c ti u h c. ế
Cho ví d c th đ minh h a.
* Khi h ng d n ôn t p c n ph i t p trung và các v n đ sau:ướ
1. Trong 1.1 tr ng tâm m c tiêu d y h c môn Toán, m i m c tiêu c n làm rõ: phân
tích, cách v n d ng, d minh h a. Trong 1.2 tr ng tâm các đ c đi m c a c u trúc n i
dung ch ng trình môn toán, m i đ c đi m c n làm rõ: Phân tích, s v n d ng, d minhươ
h a. Trong 1.3 phân tích các đ nh h ng cho d v vi c th c hi n đ nh h ng đó trong ướ ướ
d y h c Toán ti u h c hi n nay.
2. Trong 2.1 m i m c tiêu c n làm rõ: Phân tích, s v n d ng, ví d minh h a. Trong 2.2
m i đ c đi m c n làm rõ: phân tích, s v n d ng, d minh h a. Trong 2.4 m i khái ni m
s c n làm rõ: Các cách đ nh nghĩa, d ng ý cách trình bày c a sách giáo khoa,l u ý khi d y ư
h c. Trong 2.5 trình bày các b c (ho t đ ng) ch y u khi d y h cm t phép tính s h c, l u ướ ế ư
ý v m t ph ng pháp, ví d minh h a. ươ
3. Trong 3.1 m i m c tiêu c n làm rõ: phân tích, s v n d ng, ví d minh h a. Trong 3.2
m i đ c đi m c n làm rõ: phân tích , v n d ng, d minh h a. Trong 3.4 gi i thích , v n
d ng trong d y h c, d minh h a. Trong 3.5 trình bày các b c ( ho t đ ng) ch y u khi ướ ế
d y h c m t khái ni m, quy t c hình h c, l u ý v m t ph ng pháp, ví d minh h a. ư ươ
II. BÀI T P
1. Các d ng bài t p
a. Các d ng toán s h c th ng g p. ườ
b. Các bài toán có n i dung hình h c.
c. Các d ng toán th ng g p v đo đ i l ng. ườ ượ
2. Yêu c u
a. Gi i bài toán (có th b ng nhi u cách phù h p v i HS ti u h c.
b. Nêu quá trình phân tích và h th ng câu h i t ng ng nh n h ng d n h c sinh tìmm ươ ướ
l i gi i bài toán.
c. D ki n nh ng khó khăn h c sinh th g p ph i khi gi i bài toán đã cho. Nêu ế
bi n pháp giúp h c sinh kh c ph c.
d. Có th b i d ng cho h c sinh các thao tác t duy nào qua bài toán trên? T i sao? ưỡ ư
3. M t s bài t p m u
Bài 1: L p 4A có t t c 45 em hoc sinh, trong đó
1
2
s h c sinh nam băng
1
3
s h c sinh
n . H i l p 4A có bao nhiêu em h c sinh nam, bao nhiêu em h c sinh n ?
Bài 2: Đ i tuy n h c sinh gi i c a tr ng ườ
1
2
s h c sinh nam b ng
2
3
s h c sinh
n . S h c sinh nam nhi u h n s h c sinh n 5 em. H i có bao nhiêu h c sinh nam, bao nhiêu ơ
h c sinh n trong đ i tuy n h c sinh gi i c a tr ng? ườ
Bài 3: Cu i h c kỳ I l p 5A có s h c sinh gi i băng
3
7
s h c sinh còn l i c a l p. Cu i
năm h c, l p 5A có thêm 4 h c sinh gi i nên t ng s h c sinh gi i b ng
2
3
s h c sinh còn l i
c a l p. H i l p 5A có t t c bao nhiêu h c sinh.?
Bài 4: M t ng i đi t A đ n B, qu ng đ ng AB là 45km. Lúc đ u ng i đó đi b h t1 ườ ế ườ ườ ế
gi r i g p b n ch ti p b ng xe máy h t 1 gi 20 phút n a thì đ n B. Bi t r ng v n t c c a ế ế ế ế
ng i đi xe máy g p 6 l n v n t c c a ng i đi b . Tính v n t c c a m i ng i.ườ ườ ườ
Bài 5: Hai ng i cùng kh i hành t A B cách nhau 44 km. Ng i th nh t đi t A ườ ườ
ng i th hai đi t B, sau 1gi i 20 phút thì g p nhau. Tính v n t c c a m i ng i, bi t r ngườ ườ ế
v n t c ng i th nh t l n h n v n t c c a ng i th hai là 3km/gi . ườ ơ ườ
Bài 6: M t ng i d đ ng đi t A đ n B trong m t th i gian nh t đ nh. Nh ng n u cho ườ ế ư ế
xe ch y v i v n t c 45 km/gi thì đ n B ch m m t ế
1
3
gi , còn cho xe ch y v i v n t c 52
km/gi thì s đ n B s m h n 30 phút. H i ph i cho xe ch y v i v n t c bao nhiêu đ đ n ế ơ ế
đúng gi ?
Bài 7: Hài thành ph A B cách nhau 186 km. Lúc 6gi , m t ng i đi xe máy t A v i ườ
v n t c 30 km/gi đ v B. Lúc 7 gi , m t ng i khác đi xe máy t B v i v n t c 35 km/gi ườ
đ đ n A. H i hai ng i s g p nhau vào lúc m y gi và ch g p cách A bao nhiêu km? ế ườ
Bài 8: M t ng i d đ nh đi ô t A đ n B h t 5 gi . Nh ng n u tăng v n t c ô ườ ế ế ư ế
thêm 15 km/gi thì có th đ n B s m h n 1gi 15 phút. Tính qu ng đ ng AB. ế ơ ườ
Bài 9: M t chi c ca nô đi xuôi dòng m t đo n sông h t 2 gi 30 phútng c dòng h t ế ế ượ ế
3 gi 30 phút. Hãy tính chi u dài c a đo n sông đó, bi t r ng v n t dòng n c là 3 km/gi . ế ướ
Bài 10: M t chi c ca đi t A đ n B h t 5 gi . Lúc tr v do xuôi dòng, ca đi m i ế ế ế
gi nhanh h n 14 km nên ch m t 3 gi . Tính quãng sông t A đ n B. ơ ế
Bài 11. M t m nh v n hình ch nh t chu vi 94 m. N u tăng chi u r ng thêm 4,5 m ườ ế
gi m chi u dài đi 4,5m thì m nh v n s tr thành hình vuông. Tính di n tích ban đ u c a ườ
m nh v n. ườ
Bài 12. M t t m bia hình ch nh t có chi u r ng b ng m t n a chi u dài. Tính di n tích
t m bia đó, bi t r ng n u tăng c chi u dài chi u r ng c a lên 3dm thì di n tích c a ế ế
t m bia s tăng thên 49,5 dm2.
Bài 13. m t m nh v n hình vuông ng i ta đào m t cái ao cá cũng hình vuông. Ph n ườ ườ
di n tích đ t còn l i 2400 m2. T ng chu vi c a v nao cá240m. Tính c nh c a v n ườ ườ
và c nh c a ao cá.
Bài 14. M t m nh v n hình ch nh t, n u tăng chi u r ng đ b ng chi u dài c a ườ ế
thì di n tích s tăng thêm 20m2, còn khi gi m chi u dài cho b ng chi u r ng thì di n tích
gi m đi 16m2. Tính di n tích m nh v n đó. ườ
Bài 15. Tìm hai s bi t r ng t ng c a chúng 792. M t trong hai s ch s hàng đ n v ế ơ
b ng không, n u xóa đi ch s 0 này thì ta đ c hai s b ng nhau. ế ượ
Bài 16. Tìm s có hai ch s , bi t t ng c a các ch s c a nó b ng 15 và hi u c a s đó ế
là 9, v i s đ c vi t theo th t ng c l i c a các ch s c a nó. ượ ế ượ
Bài 17. Tìm s ba ch s , bi t r ng s đó v a chia h t cho 5 v a chia h t cho 9, hi u ế ế ế
gi a s đó v i s đ c vi t theo th t ng c l i c a các ch s c a nó là 297. ượ ế ượ
Bài 18. Tìm m t s hai ch s bi t r ng n u xen gi a hai ch s c a nó ta vi t thêm ế ế ế
chính s đó thì đ c m t s có b n ch s l n g p 99 l n s c n tìm. ượ
Bài 19. Năm nay tu i m g p hai l n tu i con. Tính tu i m tu i con hi n nay, bi t ế
r ng 12 năm v tr c tu i m g p 3 l n tu i con lúc b y gi . ướ
Bài 20. Sau 7 năm n a thì tu i c a Nam s g p 3 l n tu i c a Nam tr c đây 5 năm. ướ
Tính tu i c a Nam hi n nay?
Bài 21. Hi n nay, tu i c a cha g p 5 l n tu i c a con. Sau 18 năm n a, tu i c a cha s
ch còn g p đôi tu i c a con lúc b y gi . Tính tu i c a cha và tu i c a con hi n nay.
Bài 22. Hai b n A B ti t ki m đ c 79 nghìn đ ng r nhau đi mua sách chu n b ế ượ
cho năm h c m i. A mua h t ế
5
6
s ti n c a mình, B mua h t ế
6
7
s ti n c a mình. S ti n còn
l i c a B nhi u h n c a A là hai nghìn đ ng. H i s ti n ban đ u c a m i b n là bao nhiêu? ơ
Bài 23. T ng s h c sinh kh i I c a tr ng ti u h c m t ch s ba ch s ườ
ch s hàng trăm b ng 3. N u x p m i hàng 10 em ho c m i hàng 12 em thì đ u d 8 em, ế ế ư
n u x p hàng 8 em thì không d . Tính s h c sinh kh i I c a tr ng đó.ế ế ư ườ
Bài 24. M t ng i đi xe máy t A đ n B. Ngày th nh t ng i đó đi đ c ườ ế ườ ượ
2
5
qu ng
đ ng, ngày th hai đi đ c ườ ượ
1
3
qu ng đ ng. Ngày th ba đi ti p 40 km n a thì đ n B. Tính ườ ế ế
qu ng đ ng t A đ n B. ườ ế
Bài 25. Ba t m v i t ng chi u dài 210m. N u c t đi ế
1
7
t m v i th nh t,
2
11
t m
v i th hai và
1
3
t m v i th ba thì ph n còn l i c a ba t m v i có chi u dài b ng nhau. Tính
chi u dài ban đ u c a t m v i.
Bài 26. M t c a hàng t ng s g o n p g o t 1950kg. sau khi đã bán ế
1
3
s g o
n pế
3
7
s g o t thì s g o n p và g o t còn l i b ng nhau. H i lúc đ u c ế a hàng bao
nhiêu kg g o n p, bao nhiêu kg g o t ? ế
Bài 27. Nhà Bình nhà Nam nh n d t gia công m t s m t s chi u nh nhau. M i ế ư
ngày nhà Bình d t đ c 24 chi c, nhà Nam d t đ c 18 chi c. Hai nhà b t đ u d t cùng m t ượ ế ượ ế
ngày. Sau m t s ngày, s chi u còn ph i d t c a nhà Nam nhi u h n nhà Bình 36 chi c. H i ế ơ ế
hai nhà đã d t đ c m y này? ượ
Bài 28. Hai ng i th chia nhau 3430000 đ ng ti n công. Ng i th nh t là 6 ngày, m iườ ườ
ngày làm 8 gi . Ng i th hai làm 5 ngày, m i ngày làm 10 gi . H i m i ng i nh n đ c ườ ườ ượ
bao nhiêu ti n công? (ti n công m i gi c a hai ng i nh nhau). ườ ư
Bài 29. Ba ng i cùng làm m t công vi c s hoàn thành công vi c đó trong 2 gi 40 phút.ườ
N u làm riêng m t mình thì ng i th nh t ph i m t 8 gi m i làm xong công vi c, ng iế ườ ườ
th hai ph i m t 12 gi m i xong công vi c. H i n u ng i th ba làm m t mình thì ph i ế ườ
m t m y gi m i làm xong công vi c?
Bài 30. Ba b n A, B, C d đ nh cùng làm chung m t công vi c. N u A làm m t mình thì ế
sau 3 ngày s xong công vi c, n u B làm m t mình thì sau 6 ngày s xong công vi c, n u C ế ế
làm m t mình thì ph i c n s ngày mà c A B cùng làm chung đ xong công vi c đó. H i
n u c ba b n cùng làm chung thì s xong công vi c trong th i gian bao lâu?ế
* Khi h ng d n bài t p c n:ướ
- Gi ng viên ch h ng d n cách gi i đ i v i t ng d ng toán. C n t p trung h ng d n ướ ướ
cách khai thác các yêu c u b,c,d (m c 2. Yêu c u đ i v i bài t p).
III. TÀI LI U THAM KH O
1. Đ Trung Hi u, Đ Đình Hoan, D ng Th y, Qu c Chung: Ph ng pháp d y ươ ươ
h c môn toán ti u h c. NXB ĐHSP Hà N i, 2002.
2. Đào Tam: Th c hành ph ng pháp d y h c môn toán ti u h c, NXBGD, 2004. ươ
3. Sách giáo khoa toán 1, 2,3,4,5 (hi n hành). NXBGD, Hà N i. 2001 – 2006.
4. Nguy n Ph Hy (ch biên). D y h c các t p h p s ti u h c. NXBGD N i,
2000.
5. Ph m Đình Th c. Gi ng d y các y u t hình h c ti u h c. NXBGD Hà N i, 2000. ế
6. D ng Th y, Đ Trung Hi u: Các ph ng pháp gi i toán ti u h c. t p 1,2.ươ ươ
NXBGD Hà N i, 2001.
Đ C NG ÔN T P T T NGHI P ƯƠ
MÔN TOÁN VÀ PH NG PHÁP GD TOÁN ( PH N TOÁN)ƯƠ
NGÀNH: GDTH
I. Lý thuy t.ế
1. Lôgíc toán. M t s ph ng pháp ch ng minh, ph ng pháp quy n p. ươ ươ
2. T p h p và các phép toán trên t p h p.
3. Ánh x . nh và nh ng c c a t p h p. Các lo i ánh x . Ánh x ng c. H p ánh x . ượ ượ
4. Quan h hai ngôi, các tính ch t. Quan h t ng đ ng, l p t ng đ ng. Quan h th ươ ươ ươ ươ
t , các ph n t đ c bi t: t i đa, t i ti u,nh nh t, l n nh t.
5. Gi i tích t h p: ch nh h , hoán v , t h p, nh th c Newton.
6. Các c u trúc đ i s c ơ b n: nhóm, vành, tr ư ng. Nhóm con, vành con, tr ư ng con.
II. Bài t p.
Câu 1: B ng ph ương pháp quy n p ch ng minh r ng:
a) 2n > ,
N
b)
2
3 3 3
( 1)
1 2 ... , 1,2,3,...
2
n n
n n
+
+ + + = =
Câu 2: Ch ng minh b ng ph ương pháp ph n ng:
a) N u nế3 chia h t cho 3 thì n chia h t 3 ( n là s nguyên).ế ế
b)
2
là s vô t .