ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC:
ĐÁNH GIÁ THỐNG KÊ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM HÓA HỌC
1. Thông tin về giảng viên:
+ Thông tin về giảng viên thứ 1:
- Họ và tên: Vũ Thị Kim Thoa
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Văn phòng khoa Hóa
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Hóa học Trường ĐHSP Hà Nội 2
- Điện thoại: 0985937289
Email: vuthikimthoa10@gmail.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Hóa phân tích
+ Thông tin về giảng viên thứ 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Huyền
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Văn phòng khoa Hóa
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Hoá Trường ĐHSP Hà Nội 2
- Điện thoại, email: 0974435514
Nguyenhuyensp2@gmail.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Hóa phân tích
+ Thông tin về trợ giảng:
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Đánh giá thống kê số liệu thực nghiệm hoá học
- Mã môn học: HH345
- Số tín chỉ: 02
- Loại môn học:
+ Tự chọn
+ Điều kiện tiên quyết: Học sau học phần Xác suất thống kê (trong Hóa học)
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 30 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Phương pháp- Phân tích
+ Khoa: Hóa học
3. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang ị nh ng kiến thức lý kết quả c a một tập số liệu trong các
phép thực nghiệm hóa học.
- Kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên các kĩ năng nghiên cứu khoa học, các kĩ năng lý với các sai số, lệch chuẩn một cách hợp lý nhất. - Các mục tiêu khác: Thông qua môn học này, người học có cái nhìn linh hoạt hơn
trong cách lý kết quả thực nghiệm, tính cần mẫn, kiên trì; iết vận dụng kiến
thức đã học vào giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này trang ị cho người học các kiến thức về
a) Cách lý các kết quả thực nghiệm
b) Biết cách quy hoạch hóa để tìm điều kiện tối ưu tiến hành phép thực nghiệm
5. Nội dung chi tiết môn học:
5. Nội dung chi tiết môn học
Nội dung chính Số tiết Ghi chú Yêu cầu đối với sinh viên Thời gian, địa điểm
Hình thức tổ chức dạy học
TÍN CHỈ 1
2
Đọc học liệu số 1, 2 Lớp học Lí thuyết Chƣơng 1: Các đặc trƣng thống kê của tập số liệu kết quả nghiên cứu
1.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tập số liệu 1.1.1. Tần suất 1.1.2. Số trội 1.1.3. Số trung vị và số tứ vị phân
2
§äc häc liÖu sè 1, 2 Lớp học
1.1.4. Trung ình điều hòa 1.1.5. Trung ình c a hệ 1.2. Các tham số đặc trưng về sự phân tán của tập số liệu 1.2.1. Phương sai 1.2.2. Độ lệch chuẩn 1.2.3. Hệ số iến thiên 1.3. Các đặc trưng phân phối của tập số liệu 1.3.1. Phân phối chuẩn 1.3.2. Phân phối Student 1.3.3. Phân phối Poison Chƣơng 2: Đánh giá tập số liệu kết quả nghiên cứu 2.1. Sai số nghiên cứu 2.2. Độ chính xác của tập số liệu kết quả nghiên cứu 2.3. Độ sai biệt của tập số liệu kết quả nghiên cứu 2.4. Sai số tối đa cho phép 2.5. Khoảng chính xác tin cậy 2.6. Khoảng giới hạn tin cậy của tập số liệu nghiên cứu Bµi tËp trong häc liÖu sè 1,3 2
Bài tập Lớp học N¾m vøng lÝ thuyÕt ch ¬ng 1, 2
15 §äc häc liÖu
sè 1, 2, 3, 4
Thư viện, ở nhà
5
Tự học, tự nghiên cứu Lí thuyết Đọc học liệu số 1, 3, 4 Lớp học
- Phân iệt phương sai và phương sai c a hệ - Mối quan hệ gi a các hàm phân phối và các chuẩn phân phối Chƣơng 3: So sánh cặp tham số đặc trƣng của hai tập số liệu kết quả nghiên cứu 3.1. Giả thiết thống kê và kết luận thống kê 3.2. Quan hệ giữa chuẩn phân phối và kết luận thống kê 3.3. So sánh cặp tham số đặc trưng của hai tập số liệu kết quả nghiên cứu 3.3.1. So sánh độ chính ác 3.3.2. So sánh độ sai iệt 3.3.3. So sánh hai tỷ số
TÍN CHỈ 2
2
§äc häc liÖu sè 1, 2, 3, 4
5
Lí thuyết Đọc học liệu số 1, 3, 4
Chƣơng 4. Phân tích tác động của các nhân tố qua tham số 4.1. Bài toán một nhân tố, k mức nghiên cứu, mỗi mức lặp lại n lần 4.2. Bài toán hai nhân tố A và B 4.3. Bài toán ô vuông LaTin Chƣơng 5: Phân tích tác động của các nhân tố không qua tham số 5.1. Bài toán phân tích tác động không qua tham số giữa nhân tố X gây nên tính chất Y 5.2. Bài toán phân tích tác động giữa hai nhân tố X có s mức và Y có r mức Bµi tËp trong häc liÖu sè 1, 2 2
Bài tập Lớp học
- Xác định điều kiện áp dụng đối với mỗi bài tóan Tự học
2 Thư viện, ở nhà
Lý thuyết N¾m vøng lÝ thuyÕt ch ¬ng 5 15 §äc häc liÖu sè 1, 2, 3, 4, 5 §äc häc liÖu sè 1, 2, 3, 4, 5
thứ hạng tương quan
2
Lý thuyết
2
§äc häc liÖu sè 1, 2, 3, 4 Lý thuyết Trên lớp
Chƣơng 6: Mô hình hóa thực nghiệm một nhân tố 6.1. Hồi quy tuyến tính 6.2. Hồi quy phi tuyến tính 6.3. Hệ số tương quan Spearman 6.4. Hệ số Spearman rho Chƣơng 7: Mô hình hóa thực nghiệm đa nhân tố 7.1. Mô hình hóa thực nghiệm bậc 1 đầy đủ 7.2. Mô hình hóa thực nghiệm bậc 1 rút gọn 7.3. Mô hình hóa thực nghiệm bậc 2 tâm trực giao 7.4. Mô hình hóa thực nghiệm bậc 2 tâm xoay Chƣơng 8: Tối ƣu hóa thực nghiệm 8.1. Phương pháp đường dốc nhất 8.2. Phương pháp đặt mục tiêu 8.3. Phương pháp thực nghiệm theo đơn
15 §äc häc liÖu Ở nhà
sè 1, 2, 3, 4
hình 8.4. Sử dụng một số phần mềm tối ưu hóa thực nghiệm - Cách s dụng các phần mềm microsoft e cell, minita hoặc moddle để quy hoạch hóa thực nghiệm từ đó ác định điều kiện tối ưu nhất tiến hành phản ứng.
Tự học, tự nghiên cứu
6. Học liệu:
1. Lê Đức Ngọc. Bài giảng Xử lý số liệu và kế hoạch hóa thực nghiệm. Trường ĐHKHTN- ĐHQG Hà Nội, 2011.
2. Zivorad. R.Lazic, Thiết kế thực nghiệm trong công nghệ hóa học, ản dịch tập
thể cao học K17 ĐHKHTN, 2007.
3. Phân tích dữ liệu nghiên cứu. Bản dịch tập thể cao học K20 ĐHKHTN, 2010.
4. D. Bryan Hibbert. Data analysis for Chemistry, 2009.
7. Kế hoạch giảng dạy cụ thể:
Giảng viên lên lớp (tiết)
Tuần
Tổng Chuẩn ị tự đọc Lý thuyết cơ ản Thực hành, bài tập Xêmin a, thảo luận Minh hoạ, ôn tập, kiểm tra Sinh viên tự học, tự nghiên cứu (tiết) Bài tập ở nhà, ài tập lớn
1 1 2 2 6
2 2 2 2 6
3 2 2 2 6
4 2 2 2 6
5 2 2 2 6
6 2 2 2 6
2 2 6 2 7
2 2 6 2 8
2 2 6 2 9
2 2 6 2 10
2 2 6 2 11
2 2 6 2 12
2 2 6 2 13
2 2 6 2 14
2 2 6 2 15
20 0 0 0 30 30 90
Tổng cộng
8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- êu cầu c a giảng viên về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: Phòng học có
projector.
- êu cầu c a giảng viên đối với sinh viên: Đọc trước các phần lý thuyết trước khi
đến lớp, tham gia học tập trên lớp ít nhất 80 thời gian học, chuẩn ị tốt ài ở nhà
theo quy định và yêu cầu c a giảng viên.
9. Phƣơng pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:
9.1. Kiểm tra thường uyên trong quá trình học tập; đánh giá nhận thức và
thái độ tham gia thảo luận; đánh giá phần thực hành; chuyên cần. (0.1)
9.2. Kiểm tra gi a k (1 tiết, vào tuần 10, do giảng viên tổ chức).
(0.2)
9.3. Thi hết môn học (do Trung tâm Khảo thí và KĐCL đảm nhiệm) : (0.7)
Cấu trúc đề thi Thời gian làm bài êu cầu số đề Hình thức thi Dự trù kinh phí/ ộ đề thi+đáp án
Vấn đáp 20
Câu 1: i nội dung thuộc tín ch 1 (3 điểm) Câu 2: i nội dung thuộc tín ch 1 (4 điểm)
* Trọng số: Mục 9.1 chiếm 1/10; Mục 9.2 chiếm 2/10; Mục 9.3 chiếm 7/10.
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2012
GIẢNG VIÊN 1 Vũ Thị Kim Thoa GIẢNG VIÊN 2 Nguyễn Thị Huyền
P.TRƢỞNG BỘ MÔN ThS. Kiều Phƣơng Hảo TRƢỞNG KHOA TS. Đào Thị Việt Anh