Ọ Ồ Ố Ị
Ệ Ọ Ự Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
KHOA KINH TẾ
Ề ƯƠ Ọ NG MÔN H C
Đ C Ả
Ế
QU N LÝ KINH T
Ộ HÀ N I 2018
2
Ề Ọ Ầ Ổ
ề ọ
ổ ậ ả ế ự ế ọ môn h c: 20) t: 50 (Lý thuy t: 35; Th o lu n: 15; Th c t
ọ
ế
ắ ộ ọ ạ 02438540203; Email: Kinhtehvct1@gmail.com t n i dung môn h c:
ọ môn h c tóm t ố ọ ớ ệ ủ ươ ọ ị ạ ng trình đào t o CCLLCT:
ủ ả ị
ữ ề ề ị
ơ ả ộ
ề ị ng
ề ệ ố ữ ế ề nh ng ki n th c v h th ng
ướ ề ả ự hi n các n i dung qu n lý nhà n ệ . c đ i v i doanh nghi p ch c th c c v kinh t
ể ư ế ầ ạ ị PH N I. T NG QUAN V MÔN H C 1. Thông tin chung v môn h c: ố ế T ng s ti ố ớ ầ Các yêu c u đ i v i môn h c: ạ ả Khoa gi ng d y: Kinh t ố ệ S đi n tho i: ả 2. Mô t 2.1. Vai trò, v trí và m i quan h c a môn h c v i các môn h c khác trong ch ế Vai trò, v trí c a môn “Qu n lý kinh t ”: ọ ạ ả Môn QLKT là môn h c ọ thiên v các v n đ khoa h c chính tr và lãnh đ o, qu n lý. Môn h c cung c p nh ng n i ấ ộ ọ ấ ế và nh ng n i dung lý lu n c b n v ậ c ướ trong ữ ề c ướ v kinh t ả ấ qu n lý ả ề qu n lý ề ả ậ nhà n dung lý lu n chung v b n ch t nhà n ộ ế ị ườ ả ướ ứ c a ủ nhà n ủ ướ ề ị c trong qu n lý n n kinh ng đ nh h xã h i ch nghĩa n n kinh t vai trò, ch c năng nói riêng; V trí, th tr ứ ề ệ ố tế; v h th ng m c tiêu qu n lý kinh t ả ả ộ , v ề b máy qu n ế ế ụ vĩ mô chính sách kinh t vĩ mô; v ộ ướ ố ớ ệ ổ ứ lý nhà n ứ ậ ả góp ph n nâng cao nh n th c và phát tri n t Ngoài ra, môn h c “Qu n lý kinh t ” còn duy ho ch đ nh chính sách cho
ạ các cán b lãnh đ o qu n lý
ả ọ ươ ế t ; ọ ả ệ ủ ng trình đào t o CCLLCT
ộ ố ươ ấ ủ ệ ố ị trung cao c p c a h th ng chính tr . ế ớ ươ ấ ể : ủ ệ ố ạ ạ ồ ưỡ ng trình tr ng đi m trong công tác đào t o, b i d
ệ ng trình cao c p lý lu n chính tr là ch ươ ọ ộ ạ ả ộ
ị M i quan h c a môn “Qu n lý kinh t ” v i các môn h c khác trong ch ị Ch ằ ế ị ứ ề ả ề ể ng l
ằ ố ề ả ậ ự ư ế ượ ườ ự ầ ậ ọ ng c a h th ng H c ấ ủ ả ệ ố ng trình nh m trang b cho đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n lý trung, cao c p c a c h th ng ơ ả ố ủ i c a Đ ng làm c ứ c, năng l c chuyên môn,… đáp ng ng, nâng cao t m nhìn và năng l c t ị duy chi n l
ụ ớ ủ ấ ướ ị ư ưở t c.
ả ấ ị ầ Môn h c “Qu n lý kinh t ” có quan h m t thi t v i các môn h c trong ch
ướ ệ ế
ế ễ
ồ vi n CTQG H Chí Minh. Ch ươ ng trình nh m trang b các ki n th c n n t ng v lý lu n chính tr và quan đi m, đ chính tr . Ch ệ ủ ở s cho vi c c ng c n n t ng t ệ yêu c u nhi m v m i c a đ t n ế ọ ị chính tr , Kinh t t là các môn: Kinh t t oạ cho h cọ viên kh năng t ng k t ề ả ướ ệ ả t, tiên ti n c a u vi
ả c v kinh t ướ ướ ủ ằ ậ ọ ọ ậ c pháp lu t, Xã h i h c, Khoa h c lãnh đ o,.. ế và đánh giá th c ti n; ki n ngh , đ xu t các gi ự ệ ả c ượ b n ch t ứ đ ậ t Nam nh n th c ạ ướ ụ i m c tiêu ươ ặ ng trình cao c p lý lu n chính tr . Đ c ộ ọ ạ ừ cùng các T đó ấ ị ề ặ ệ hoàn thi n các m t i pháp ế ủ mô hình kinh ư ấ phù h p, ợ ể ự ự Dân giàu, N c m nh, Công b ng, Dân ch , Văn minh đ th c s là ế ớ ệ ậ ế ể phát tri n, Nhà n ổ ế ở Vi ớ ng t ng XHCN h
bi ọ môn h c này ạ ộ ho t đ ng qu n lý nhà n ế ị ườ t th tr nhà n
ị ng đ nh h ủ ộ c ướ c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. ọ 2.2. N i dung môn h c
3
ộ ụ ể ọ ồ
ướ ả ề ướ ng XHCN ị ng đ nh h ế ị ườ th tr c trong qu n lý n n kinh t
ả ế ụ vĩ mô
ế
ả
ả
ộ ế
ứ
ế ọ ữ
N i dung môn h c g m có 06 BÀI. C th là: BÀI 1: Nhà n BÀI 2: M c tiêu qu n lý kinh t BÀI 3: Chính sách kinh t vĩ mô BÀI 4: Qu n lý tài chính công ệ BÀI 5: Qu n lý doanh nghi p ả BÀI 6: B máy qu n lý kinh t ọ 3. M c tiêu môn h c V ki n th c: M c tiêu c a môn h c “Qu n lý kinh t ” nh m trang b cho ng ả ướ ớ ư ườ ọ i h c v i t ấ ở ườ ị ố ọ ệ i th c hi n các h at ệ ng trong hi n
ể ể cách là nh ng ng ộ i các m c tiêu phát tri n kinh t
ệ xã h i. C th là: ướ ả c nói chung, qu n lý nhà n ự ề vai trò c a Nhà n ự ươ các c p đ qu c gia/ngành/đ a ph ể ộ ế ủ t vai trò c a Nhà n ụ ặ ng, đ c bi ụ ể ổ c trong quá trình đ i
ề ớ ộ ủ ế ị ườ th tr
ị ằ ế ướ ề c v kinh t nói riêng ạ ớ ệ ằ ng lai có th tri n khai th c hi n các chính sách nh m đ t t ế ị ườ ả ướ c trong qu n lý kinh t th tr ủ ị ng đ nh h ả ụ ề ế ủ ụ ộ ả đ ng qu n lý nhà n ươ ạ i và t t ậ + Lý lu n v ể m i, phát tri n n n kinh t ữ ng xã h i ch nghĩa. ề ướ ủ ế ủ ứ ướ ủ ộ ở ướ + Nh ng ch c năng ch y u c a Nhà n c trong qu n lý n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi ệ t
Nam.
ả ướ ệ ệ ữ ắ ươ ướ ả c Vi t Nam hi n nay, n m v ng ph ng h ng, gi ệ i pháp nâng cao hi u
ế ủ c a Nhà n
ế ụ ả ế ề ả vĩ mô trong qu n lý n n kinh
ế ủ ề ụ ộ ậ vĩ mô và h th ng các m c tiêu qu n lý kinh t ộ ế ị ườ th tr ệ ố ố ế . t
ạ ự c a Nhà n + Th c tr ng qu n lý kinh t ả qu n lý kinh t l cự , hi u qu ệ ướ . ả c ứ ơ ả ế + Ki n th c c b n v m c tiêu kinh t ướ ị ng đ nh h ế ữ ủ ề ệ ố ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ứ ơ ả ế ớ ư ả ế ủ + Nh ng ki n th c c b n v h th ng các chính sách kinh t vĩ mô v i t ụ cách là công c qu n lý kinh t c a Nhà
n c;ướ
ả ụ ấ ộ ộ
ộ ậ ướ ụ ế ề ả ơ ế + B n ch t, n i dung, b công c và c ch tác đ ng c a t ng CSKTVM; ể + Năng l cự v n d ng các chính sách kinh t ủ ừ ủ vĩ mô c a Nhà n c ta đ qu n lý n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng
XHCN.
ộ ơ ả ề
ả ả ạ ở ệ ụ Vi t Nam . M c tiêu, quan
+ N i dung c b n v tài chính công và qu n lý tài chính công. ự ữ + Nh ng thành t u ch y u và nh ng h n ch , y u kém trong qu n lý tài chính công ủ ế ế ế ở ủ ế ớ ả ả ổ ể ữ i pháp ch y u đ i m i qu n lý tài chính công t Nam đi m và gi
ệ Vi 4
ề ả ộ ướ ố ớ ệ ề ế ệ + V doanh nghi p trong n n kinh t ; vai trò và n i dung qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p trong n n kinh t ế ị th
ở ệ ườ ướ tr
ị ng đ nh h ậ Vi ậ ế ế ậ ề ế ề “B máy QLNN t k , v n hành b ” v kinh t ộ
ướ + Nh n th c đ ề máy QLNN v kinh t ạ ế Thành công, h n ch trong thi ớ i. ; hoàn thi nệ trong nh ng năm t ng ề t Nam. ơ ả ệ t Nam hi n nay và
ữ ướ ủ ề c trong n n KTTT đ nh h
ơ ả ự ng XHCN ứ ượ ế ở ứ ị ứ ịnh và phân tích chính sách. T đó, ướ giúp ng c; M t s k năng c b n trong xây d ng, ho ch đ
ộ c lý lu n c b n v ị ệ đ nh h Vi ả + Nh ngữ tri th c qu n lý vĩ mô c a Nhà n ướ ộ ố ỹ ế ủ c a Nhà n ườ ể ứ ệ ố ố ủ ạ ể ượ ự ự ả ả ng XHCN, các vai trò và ch c năng qu n lý ườ ọ ừ i h c ị ứ t các vai trò, ch c năng QLKT đ a i c a Đ ng và tích c c tri n khai th c hi n t c quan đi m, đ ng l
kinh t ậ nh n th c đ ươ ph
ề ỹ ậ ứ ứ ế ặ ố ả ệ ậ ộ ng/ngành đang công tác. V k năng: + Nh n th c và th c hi n t ề đ t trong b i c nh, đi u ki n h i nh p qu c t ố ế
ự ộ ướ ề c v kinh t ệ ả ệ ầ ệ ố t ch c năng qu n lý nhà n ạ ngày càng sâu r ng và cu c cách m ng công nghi p l n th 4 hi n nay.
ộ ụ ự ể
ậ ạ ự ề ệ ế ướ ở ộ ố ỹ ị ng đ nh h ng XHCN Vi
ễ ủ + V n d ng đ phân tích trong th c ti n c a m i h c viên Giúp h c viên n m đ ụ ự ả ắ ọ vĩ mô trong n n kinh t ở ị ế ự ệ ươ ự ế ả ượ ế ị ườ th tr ơ ề đ a ph vĩ mô c m t s k năng phân tích, đánh ệ t ng, c quan công tác theo các tiêu chí đo
ự ả ụ ế ứ ỗ ọ giá th c tr ng v xây d ng và th c hi n các m c tiêu kinh t Nam; Xây d ng, th c hi n và đánh giá k t qu qu n lý kinh t ườ l vĩ mô.
ng m c tiêu qu n lý kinh t ứ ề ạ ộ ủ ự
ậ ụ ả ự ủ ệ ướ ủ ị ươ ơ ọ + V n d ng tri th c v CSKTVM trong lĩnh v c ho t đ ng c a mình + Kh năng phân tích, đánh giá tình hình th c hi n CSKTVM c a nhà n c ta và c a đ a ph ng n i h c viên đang
công tác.
ự ấ ư ế ể ệ ả ị
ề ệ nhà n ả i pháp, đ a ra các khuy n ngh chính sách đ hoàn thi n công tác qu n lý ệ t Nam hi n nay.
ạ ệ ở c đ i v i các doanh nghi p ấ Vi ề ự ễ ế ế ề ộ ế i quy t các v n đ th c ti n liên quan đ n b máy QLNN v kinh t .
ủ ể ả ế ấ + Năng l c đự ánh giá th c tr ng, đ xu t gi ướ ố ớ + Năng l c ự gi ả ộ ề V thái đ : Tin t
ộ ạ ộ ạ ộ ị ỗ ọ ườ ự ụ ể ậ ợ ớ ộ ngưở quan đi m c a Đ ng, nh t là quan đi m Đ i h i XII và Ngh quy t TW 5 (khoá XII), suy nghĩ và hành đ ng ố ủ ủ i c a ng l
ướ ề ệ ố ủ ụ c v h th ng m c tiêu kinh t ng, đ
ể i, chính sách, quan đi m c a Đ ng và Nhà n ể ủ ươ h tr ứ ườ ng l ậ ng c ậ ả ự ố ụ ụ ế ệ ạ ả ể ễ ọ m t cách khoa h c, v n d ng phân tích trong th c ti n ho t đ ng c a m i h c viên phù h p v i quan đi m, đ Đ ngả . C th là: ụ ể ưở + Tin t t Nam; Nh n th c đúng và v n d ng sáng t o trong tri n khai th c hi n các m c tiêu qu n lý kinh t ế vĩ mô ủ vĩ mô c a Nhà
ở Vi ướ n ệ c ta.
ứ ự ệ ậ ổ ứ ệ ố ủ ướ + Nh n th c đúng và tích c c đóng góp vào hoàn thi n và t ự ch c th c hi n t t các CSKTVM c a Nhà n c ta. Tin
5
ưở ả ủ ệ t ng vào kh năng qu n lý n n KTTT thông qua các CSKTVM c a Nhà n
ự ủ ươ t Nam. ả c Vi ủ ể ướ ề ả ề ả ệ ngưở và th c hi n đúng các ch tr ướ ng, quan đi m, chính sách c a Đ ng và Nhà n c v qu n lý tài chính
công t
ả ể ệ ơ . ng/c quan công tác ưở t và tin t c v phát tri n doanh nghi p nói chung và + Tin t ạ ị i đ a ph + Quán tri
ướ ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ệ ủ ươ ng vào ch tr ệ ổ ớ ả ươ ệ ề c đ i v i các doanh nghi p nói riêng trong quá trình đ i m i hi n nay. qu n lý nhà n
ướ ố ớ ưở ắ ể ủ ươ ự ệ ệ ầ ườ ng, đ ng l ố i
ề ủ c a Đ ng và chính sách c a Nhà n
ng, n m v ng và có tinh th n nghiêm túc, trách nhi m trong vi c th c hi n ch tr ủ ề ủ ạ ộ ệ ả ả ề hi u l c, hi u qu ho t đ ng qu n lý
c ta v ng XHCN. Và s thành công t ệ ự ấ ế ủ t y u c a mô hình này. nhà n
̀ ̉ ữ ệ + Hi u rõ, tin t ế ộ ướ ả ế . c liên quan đ n b máy QLNN v kinh t ủ ươ ượ ni m tin vào đ ậ ướ ả ố ườ ng c a Đ ng, Nhà n i, ch tr c + Xác l p đ ng l ự ướ ị ề ế ướ ề ế ị ườ ng đ nh h trong n n kinh t c v kinh t th tr ̀ ́ PHÂN ̀ II: CAC BAI GIANG/CHUYÊN ĐÊ MÔN HOC̣
I. BÀI 1
ướ ả ề ị ng đ nh h ng XHCN c trong qu n lý n n kinh t ế ị ườ th tr
̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣
ướ ủ ệ ặ ộ t vai
ướ 1. Tên bài: Nhà n ́ơ 05 ́ ́ 2. Sô tiêt lên l p: ̀ ụ Bai giang nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: 3. M c tiêu: ứ ề ế V ki n th c: ậ ơ ả + Lý lu n c b n v ướ ề vai trò c a Nhà n ổ ề ủ ớ c trong quá trình đ i m i, phát tri n n n kinh t
ủ
ủ ế ủ ả ủ ng xã h i ch nghĩa. ả ả c trong qu n lý kinh t ể ế ị ườ th tr ề ả c trong qu n lý n n kinh t ệ ở ướ Vi t Nam c ế ị ườ ủ ướ ị th tr ng xã h i ch nghĩa, đ c bi ng đ nh h ị ộ ướ ng xã h i ch nghĩa ng đ nh h ; ộ ướ ị ế ị ườ ng đ nh h th tr ả ướ ị và đ nh h ng, gi hoàn thi nệ qu n lý i pháp nhà
n c v
ướ ế ủ c a Nhà n i.ớ ậ ể ự ễ ế ả ướ ề , đánh giá th c ti n liên quan đ n qu n lý nhà n c v kinh t ế ở
ệ Vi
ườ ủ Vi V k năng: ươ ề ư ưở : Tin t ng ng l ố c a Đ ng và chính sách pháp lu t c a nhà n
ướ ề kinh t ề ỹ ị t Nam/đ a ph V t ộ quan đi mể , đ ệ ố i ệ ứ ọ ả ụ ủ ạ ộ ậ ủ ề c; ả ướ t ch c năng, nhi m v c a mình trong ho t đ ng đi u hành, qu n lý Nhà n ướ suy nghĩ và hành ề c v
ươ trò c a Nhà n ứ ữ + Nh ng ch c năng ch y u c a Nhà n ạ công tác qu n lý kinh t ự + Th c tr ng ệ ờ ian t ế ở t Nam trong th i g ự ậ ụ Năng l c v n d ng lý lu n đ phân tích ng/nhanh công tác. ưở t ng vào ự ể th c hi n t ộ đ ng m t cách khoa h c đ kinh t
ng/ngành công tác. ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ế ở đ a ph ị 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
6
̀ ́ ầ ẩ ̉ ̀ Chu n đ u ra (Sau khi kêt thuc bai giang/chuyên đê nay, Đánh giá ng ườ ọ i h c
̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ượ hoc viên co thê đat đ c)
̀ ́ ̀ ́ ́ Yêu câu đanh gia
ự ậ ề ụ ự ́ ư Hinh th c đanh giá ặ ậ lu n ho c
ế Thi t ấ v n đáp. ủ
ộ ặ ướ
ị i đ a ph ể ế ị th ủ ệ t vai trò c a ế ị ề th
ự ộ ủ
ướ ề c v kinh
ệ ề ạ c v kinh t ả ế .
ươ ọ
ả ướ ủ
ọ ầ ộ ế ủ
ự ủ ả ệ ả ả c trong ng xã h i ch nghĩa. ướ c c a Nhà n ệ i pháp nâng cao hi u
ậ + Năng l c v n d ng lý lu n v vai trò ề ủ ướ ị c trong n n kinh t c a Nhà n th ạ ượ ị ườ ng XHCN trong ho t ng đ nh l tr ươ ạ ễ ự đ ngộ th c ti n t ng ngành, ạ ộ . lĩnh v c ho t đ ng ạ ự + Năng l c đánh giá hi n tr ng ho t ế ở ị ướ ả ộ đ ng qu n lý nhà n đ a ph ng, ngành h c viên đang công tác. + Năng l c c a bàn thân h c viên trong ấ ề i pháp góp ph n nâng cao đ xu t gi ệ ự ế ở ị hi u l c, hi u qu qu n lý kinh t đ a ọ ươ ph ả ng/ngành h c viên đang công tác. ứ ế ị ườ th tr ạ c ượ th c tr ng qu n lý kinh t ự ươ ng h c a Nhà n ị ng đ nh h ả ướ ng, gi ướ c
ứ
ề ế ứ V ki n th c: ượ vai trò c a Nhà n ể ả ướ + Hi u đ c trong qu n lý kinh t c ị ủ ườ ng xã h i ch nghĩa, đ c bi tr ng đ nh h ổ ớ ướ c trong quá trình đ i m i, phát tri n n n kinh t Nhà n ướ ị ườ ng xã h i ch nghĩa. ng đ nh h tr ệ ả ộ ả ượ c n i hàm khái ni m qu n lý nhà n + Mô t đ ướ ề ứ ế c v kinh t và ch c năng qu n lý nhà n t ủ ế ủ cượ nh ng ch c năng ch y u c a Nhà n + Hi u ể đ ữ ướ ề qu n lý n n kinh t + Đánh giá đ ữ ắ ệ hi n nay, n m v ng ph ả ế ủ ự l c qu n lý kinh t ề ỹ V k năng: Phân tích, nh n th c và th c hi n ệ ụ ụ ề ự ệ đ ướ c v kinh t cượ ch c năng, ứ ể ế ậ ; v n d ng đ
ậ ả ự ễ
ộ T t
ả ệ ượ t đ
ễ ậ
nhi m v trong qu n lý nhà n phân tích trong th c ti n. ư ưở ề ng: V thái đ / ộ ủ ể c quan đi m c a Đ ng, suy nghĩ và hành đ ng Quán tri ạ ộ ọ m t cách khoa h c, v n d ng phân tích trong th c ti n ho t ớ ộ đ ng phù h p v i quan đi m, đ ự i c a Đ ng
ụ ể ́ ả ́ ợ ộ ườ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ộ ̉
N i dung chi ti ƯỚ Ố Ệ ́ ờ ̉ ́ ̀ Câu hoi đanh gia qua trinh ướ lên r Câu hoi t ́ c gi ậ ƯỚ Ủ ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c Hình th c t ̀ ́ ả ấ Thuyêt trinh phát v n th o lu n nhóm: ố ủ ng l ứ ế t Ị ƯỜ NG VÀ VAI C TH TR Ị Ế Ề C TRONG N N KINH T TH 1. M I QUAN H NHÀ N TRÒ C A NHÀ N
7
ƯỜ ƯỚ ệ NG XÃ H I Ộ CH Ủ NGHĨA Ở Ệ VI T Ị NG Đ NH H lớp:
ớ ọ ủ
ố ị
ị ườ ướ ướ ủ ậ ọ ơ ở ng, c s khoa h c ế ề c trong n n kinh t ườ thế ị tr ngườ
ế ị th
2. N i dung các ch c năng ề c v ế ị th
ủ ị ướ ộ TR NAM ệ 1.1. M i quan h nhà n c th tr c a ủ vi c ệ xác l p vai trò c a Nhà n thị tr 1.2. Vai trò c a Nhà n tr ườ đ nh ng ủ ướ h ả ề ở ệ Nam t ng xã h i ch nghĩa c trong qu n lý n n kinh t Vi
ướ ế ị ườ th tr ế ng?
ờ ̉ lên
ề Quan ni m v nhà ề ệ ế ạ c ki n t o? ự ứ
ấ ậ ủ ậ + Nh n di n b t c p c a các ế ướ ổ c đ i m i. mô hình kinh t tr ướ ủ c trong + Vai trò c a nhà n ả ế ị ườ ề qu n lý n n kinh t th tr ng. ự ọ T h c: ự ọ ộ h c liên quan + N i dung t ủ ị ế đ n cách xác đ nh vai trò c a ề ả c trong qu n lý n n Nhà n ướ ị kinh t ng ng đ nh h XHCN. ế ộ + N i dung liên quan đ n nhà ướ ế ạ n c liêm chính, ki n t o. ạ ộ + N i dung v thành công, h n ế ệ ch vi c th c hi n ch c năng ề QLNN v kinh t ệ ế .
ế Ả Ộ Ề ƯỜ C TRONG QU N LÝ Ủ ƯỚ NG XÃ H I CH
ệ ướ ủ c trong
ề ứ ườ ng. thế ị tr
̉ ị ườ ướ ộ cướ trong qu nả lý ở ủ ng xã h i ch nghĩa ị ng đ nh h
ờ ự ươ ̣ ̣ ớ lên l p ̀ hoc va gi ́ ng t tệ Nam
̣ ệ ơ ở 1. C s khoa h c c a vi c ậ xác l p v trí, vai trò nhà ề ả ướ c trong qu n lý n n n ng? kinh t ứ ộ ả ướ ủ c a qu n lý nhà n ề trong n n kinh t kinh t ườ tr Câu hoi trong gi l p:ớ 1. ướ n ứ ứ Nghiên c u các ch c 2. ướ ủ c trong năng c a nhà n ụ ằ ả qu n lý kinh t nh m m c đích gì? ự 3. Đánh giá vi c th c ả ứ ệ hi n các ch c năng qu n lý ế ở ướ ề c kinh t n n nhà n ờ ướ n c ta th i gian qua. Câu hoi sau (đinh h ôn tâp):
ườ ướ ng ẫ ng d n
1. 1. Phân tích vai trò Nhà ế ị ề ướ th c trong n n kinh t n ướ ườ ộ ị ng xã h i ng đ nh h tr ệ ệ ủ t Nam hi n Vi ch nghĩa
ở ử ạ ƯỚ Ủ Ứ 2. CH C NĂNG C A NHÀ N Ị Ế TH ỊTR NG Đ NH H N N KINH T Ở Ệ NAM VI T NGHĨA ậ ứ 2.1. Nh n th c chung v ch c năng c a nhà n n n ề kinh t qu n lýả 2.2. Nh ngữ ch cứ năng chính c aủ nhà n n nề kinh t ế th tr Vi ạ ậ 2.2.1. T o l p môi tr ướ ị 2.2.2. Đ nh h ng, h ổ ứ 2.2.3. T ch c ề ế 2.2.4. Đi u ti t ể 2.2.5. Ki m tra và x lý các vi ph m
8
nay?
ộ Ề Ị ƯỜ Ế NG XÃ ƯỚ Ề C V KINH T ƯỚ Ị NG Đ NH H ủ Ộ Ả Ế Ở Ệ ứ ướ ạ chế
ữ ữ ế ế kém ủ ệ ớ ả ệ ủ 2. 2. Phân tích n i dung c a ả các ch c năng c a qu n lý ế ề trong c v kinh t nhà n ị ế ị ườ ề th tr n n kinh t ng đ nh ở ộ ướ ng xã h i ch nghĩa h ướ ự n c ta, liên h v i th c ệ ễ ti n hi n nay?
ướ ướ ề c v kinh t ộ ệ ự ị ng đ nh h ng xã h i ch ế ủ nghĩa
ả ứ
ả ứ i vai trò, ch c năng qu n lý nhà n
ệ ệ ố ấ ướ ề c v ự t vi c phân công, phân c p trong th c ở
ệ 3. 3. Đánh giá vi c th c hi n các ch c năng qu n lý nhà ế ị ề ướ th c trong n n kinh t n ộ ướ ườ ị ng xã h i ng đ nh h tr ệ ủ t Nam. Qua ch nghĩa Vi ả ấ ề i pháp. đó đ xu t các gi ử
ệ ữ ự ữ ế ạ ủ ủ , gi a qu n lý c a Nhà n
ả ả
ắ ậ ủ
ả t nguyên t c t p trung dân ch trong qu n tế ệ ố c v kinh
ự
ườ ng t
t ố ba khâu đ t ộ phá ệ t m i ọ ngu n l c th c hi n ồ ự ngướ ị ế th ị tr ế ệ th ể ch kinh h đ nh xây d ngự hệ th ngố k tế c uấ hạ t ngầ và nâng
ấ ượ ậ
ả ộ ng, hi u qu h i nh p qu c t ạ ả ủ ụ ứ
ườ ử ể Ệ 3. HOÀN THI N QU N LÝ NHÀ N TRONG N N KINH T TH TR Ủ H I CH NGHĨA VI T NAM ữ 3.1. Khái quát nh ng thành công và h n 3.1.1. Nh ng thành công ạ 3.1.2. Nh ng h n ch , y u ướ ị 3.2. Đ nh h ng hoàn thi n qu n lý Nhà n trong n n ề kinh t ế ị ườ th tr ở ệ t Nam Vi ậ ứ ạ 3.2.1. Nh n th c l ế ự kinh t , th c hi n t ệ ứ năng hi n các ch c ớ ả ố ố 3.2.2. X lý t t m i quan h gi a s lãnh đ o c a Đ ng v i ướ ớ ả ướ ề c v kinh t qu n lý Nhà n c v i nghi pệ ủ ị qu n tr kinh doanh c a doanh ự 3.2.3. Th c hi n t ướ ề lý nhà n ậ 3.2.4. T p trung ế ượ c: hoàn thi n chi n l ủ ộ xã h i ch nghĩa; cao ch tấ l ngượ ngu nồ nhân l cự ố ế ẩ ệ , đ y 3.2.5. Nâng cao ch t l ệ ầ ạ m nh ng d ng thành qu c a cách m ng công nghi p l n thứ 4 3.2.6. Tăng c ng ki m tra, x lý vi ph mạ
9
ổ ả ớ ị ướ ướ ự c, xây d ng Nhà n ế c ki n
3.2.7. Đ i m i qu n tr nhà n t oạ
̀ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̉ ̣
ọ ồ ấ ả ị 6. Tai liêu hoc tâp 6.1. Tai liêu phai đoc: ố ị ệ 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (201 ậ 8), Giáo trình cao c p lý lu n chính tr , Qu n lý kinh t ế, Nxb. Lý lu nậ
chính tr .ị
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ể ươ ả ộ 2. Đ ng C ng s n Vi t Nam: Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, Văn phòng Trung ộ ng Đ ng, Hà N i,
2016, tr. 98; 99; 100; 103; 211; 247250.
ệ ị ầ ứ ệ ấ ộ ươ ả ả t Nam: Văn ki n H i ngh l n th 5 Ban Ch p hành TW khoá XII, Văn phòng Trung ả ng Đ ng,
Hà N i, 2017, tr.23; 25; 26; 27; 67
̀ ̣ ̣
ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ệ ộ ố ị ả ả t Nam: Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2001, ộ 3.Đ ng C ng s n Vi ộ 6.2. Tai liêu nên đoc: ộ 1. Đ ng C ng s n Vi
tr.102.
ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ệ ố ộ ị ả ả t Nam: Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2011,
ộ 2.Đ ng C ng s n Vi tr.88; 93; 94; 141.
ả ờ ỏ ướ ọ i các câu h i tr c khi h c;
ẩ ộ ả ệ ị ộ ậ
ề ậ ả ấ ớ ộ ề ủ i n i dung c a chuyên đ ;
ệ ộ ị
ớ ờ ự lên l p:
ự ọ ộ h c;
ề ậ ấ ọ ớ ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ướ ớ c khi lên l p: Tr ọ ề ươ ng; + Đ c đ c ể ọ + Đ c tài li u đ có n i dung tr l + Chu n b n i dung th o lu n. Trong khi trên l p:ớ ổ ớ + T p trung nghe và trao đ i v i gi ng viên các v n đ liên quan t ậ ả + Nghiêm túc th c hi n th o lu n theo n i dung đã xác đ nh. Sau gi ọ + Đ c giáo trình và các n i dung t ả + Th o lu n v i các h c viên khác các v n đ phát sinh;
10
ử ề ậ ầ ộ ợ ị ế + T p h p nh ng n i dung c n làm rõ thêm và g i v khoa theo đ a ch : ỉ kinhtehvct1@gmail.com Khoa Kinh t ọ H c
ữ ự ệ ị
vi n Chính tr khu v c I ả ả ờ ỏ ờ ớ ạ ậ + Th o lu n và tr l i các câu h i sau gi lên l p t ụ i m c 5.
11
II. Bài 2
ả ế vĩ mô
̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣
ệ ố ụ ế ả vĩ mô và h th ng các m c tiêu kinh t vĩ mô trong qu n lý
ộ ề ụ ủ ố ế ụ 1. Tên bài: M c tiêu qu n lý kinh t ́ơ 05 ́ ́ 2. Sô tiêt lên l p: ̀ ụ Bai giang nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: 3. M c tiêu: ề ế V ki n th c: ế ị ườ th tr ề n n kinh t .
ề ỹ ế ả ậ vĩ mô, qua đó, v n
ế ở ị ụ ự ả ứ ơ ả ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ả ự đ a ph ụ ệ ng/ngành công tác.
ướ ể ả ậ V k năng: ự ng:
ế ỏ ồ t Nam
ế ứ Các ki n th c c b n v m c tiêu kinh t ế ướ ị ậ ộ ng đ nh h ế ỹ Nâng cao k năng phân tích và đánh giá k t qu th c hi n các m c tiêu qu n lý kinh t ệ ụ d ng trong xây d ng và th c hi n các m c tiêu qu n lý kinh t ệ ưở ệ ở Vi ả ươ ủ ươ ề ự ng và nh n th c, th c hi n đúng ch tr c v xây ừ . Trên c s đó, không ng ng h c h i và trau d i kinh vĩ mô ụ ế ở ị ươ ệ ề ư ưở t V t ệ ự ự ễ ủ ng, quan đi m c a Đ ng và nhà n ơ ở đ a ph xây d ng và th c hi n các m c tiêu qu n lý kinh t ọ ng/ngành công tác .
́ ̀ ̀ ̉ ̣
ứ Luôn tin t ụ ệ ố ự d ng, th c hi n h th ng m c tiêu qu n lý kinh t ự nghi m th c ti n trong ́ ́ ̀ ̀ ầ ̉ ̣ ́ Chu n đ u ra (Sau khi kêt thuc bai giang/chuyên đê nay, hoc viên co Đánh giá ng ườ ọ i h c
̉ ả ự ệ ̀ ươ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng i hoc ̀ ́ ẩ ̣ ượ thê đat đ c) ̀ ́ ́ ̀ Yêu câu đanh gia
ự
ả ụ
ề vĩ mô. ́ư Hinh th c ́ ́ đanh gia ự ậ lu n Thi t ấ ặ ho c v n đáp ề ụ ế kinh t ứ ơ ả
ệ ệ ố ướ ề ế ả vĩ mô. vĩ mô, qu n lý kinh t ế ượ ki n th c c b n v m c tiêu kinh t vĩ mô và h th ng các ế ị ườ th tr ng xã ị ng đ nh h
ế ả ậ ộ
ạ ự ụ ệ cượ các khó khăn, tr ng i trong qu n lýả th c hi n m c tiêu
ườ
ế ả ộ Có năng l c phân tích các n i dung v các m c tiêu qu n lý kinh ế t Có năng l c ự th c hi n và đánh ự giá k t quế ả qu n lý kinh t vĩ mô ơ ươ ở ị ng, c quan công tác đ a ph ụ theo các tiêu chí đo l ng m c tiêu qu n lý kinh t vĩ mô. ả ộ ủ ự ế ề ế ứ V ki n th c: ể ượ n i hàmộ Hi u đ c ế ể c Hi u đ ả ế ụ vĩ mô trong qu n lý n n kinh t m c tiêu kinh t ố ế ủ ộ . h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ở Phân tích đ ế kinh t vĩ mô. Phân tích đ cượ s tác đ ng và vai trò c a qu n lý kinh t vĩ mô.
12
ụ
ệ ụ ượ ề ỹ ậ ả
ự ế ả ự ự ệ
Có năng l cự v n d ng sáng t o ạ ậ ụ ể trong tri n khai th c hi n các m c ủ vĩ mô c a Nhà tiêu qu n lý kinh t c.ướ n ệ ở
ng XHCN ươ Vi ạ ự V k năng: ế ứ ế ề ụ vĩ mô vào c các ki n th c v m c tiêu qu n lý kinh t V n d ng đ ạ ề ụ ự phân tích, đánh giá th c tr ng v xây d ng và th c hi n các m c tiêu kinh ị ế ị ườ ế t Nam. ng đ nh h th tr vĩ mô trong n n kinh t t ố ả ị ế ượ các ki n ngh , gi i pháp Xây d ng đ ng, ph m vi qu c gia. ướ ở ị đ a ph ề c
ề ắ ủ ươ ườ ố ng l
ả ế ở c v h th ng m c tiêu kinh t
ng, đ ụ ậ ể
vĩ mô ố ề ự ướ ố ệ ớ ủ i, chính sách c a Đ ng và Nhà n
ế ộ T t ư ưở ng: V thái đ / ủ ể ộ ch tr ủ ữ , ng h i, chính sách, quan đi m c a +N m v ng ướ ề ệ ố ệ Vi t Nam. Đ ng và Nhà n ả ủ ươ ạ ấ i ch tr +Ph n bi n, đ u tranh v i các lu n đi m sai trái, ch ng l ng, ụ ệ ả ườ c v th c hi n các m c tiêu ng l đ ả qu n lý kinh t vĩ mô.
́ ́ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ộ ̉ ứ ế t
Hình th c t ́ N i dung chi ti Ề Ế Ả ả ́ ờ ̉ ́ c gi
ữ ế mô vĩ ậ ế vĩ mô; MÔ ề ế Kinh t ữ ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c ̀ ậ ỏ + Thuyêt trinh, h i đáp, th o lu n, ự ọ h c. t ố ớ ả + Th o lu n: Nh ng cân đ i l n ủ c a kinh t ự ọ + T h c: 1.1.1 ế mô vĩ
ữ ữ ơ ả ụ
ả
ả ả ả
ệ ể ặ ỗ ế mô vĩ
kinh t Ả ả Ụ Ố Ệ Ế ờ ̉ lên
ả ỏ , h i đáp ố
ng kinh ế vi mô và kinh t ế
ả ượ tế ườ l ng qu c gia và đo ng s n l ố ng qu c ̀ ́ Câu hoi đanh gia qua trinh ướ Câu hoi t lên r lớp: ế vĩ mô nghiên 1. ơ ả ộ ứ c u nh ng n i dung c b n nào? ủ 2. M c tiêu c b n c a ế vĩ mô là gì? qu n lý kinh t ọ ầ Gi i thích t m quan tr ng ụ ủ c a m i m c tiêu đó? Câu hoi trong gi l p:ớ 1. Kinh t vĩ mô ế + Thuy t trình ệ ữ ậ M i quan h gi a + Th o lu n: ế ả vĩ mô và m c tiêu qu n lý kinh t ộ nh ng n i dung liên quan. + T h c: ụ ữ ự ọ 2.1.2; 2.1.4; 2.2.1; 2.3.2; 1. KHÁI QUÁT V KINH T VĨ MÔ VÀ QU N LÝ KINH T VĨẾ 1.1. Khái quát v kinh t ề 1.1.1. N n kinh t ề ơ ả ủ ấ 1.1.2. Nh ng v n đ c b n c a kinh t ế mô ố vĩ 1.1.3. Nh ng cân đ i kinh t ề ế mô 1.2. Khái quát v qu n lý kinh t vĩ ế mô 1.2.1. Khái ni m qu n lý kinh t vĩ ế ủ 1.2.2. Đ c đi m c a qu n lý kinh t 2. H TH NG CÁC M C TIÊU QU N LÝ KINH T VĨ MÔ ưở ụ 2.1. M c tiêu tăng tr ố ả ượ 2.1.1. S n l gia
13
ắ ạ ưở ưở ng trong ng trong ng n h n và tăng tr 2.3.3.
ệ ự ụ
ế ưở
ụ cả
ị ổ ạ ự ủ ạ ụ
ả ổ
ụ ị l cự
ấ ấ ệ ả ế vĩ mô ấ ỉ ụ ả ấ ả ố ế ề ữ b n v ng ̉
ươ ̣ ̣ vĩ mô ờ gi ́ ự ng t ớ lên l p ̀ hoc va ộ ̣ Ấ Ị ỏ 2.1.2. Tăng tr dài h nạ ngưở kinh tế r 2.1.3. Th c hi n m c tiêu tăng t ủ 2.1.4. Ý nghĩa c a tăng tr ng kinh t ổ ị 2.2. M c tiêu n đ nh giá ạ ạ 2.2.1. Phân lo i l m phát ộ 2.2.2. Tác đ ng c a l m phát ể ệ 2.2.3. Th c hi n m c tiêu ki m soát l m phát, n đ nh giá cả ụ ủ 2.2.4. Ý nghĩa c a m c tiêu n đ nh giá c ụ 2.3. M c tiêu toàn d ng nhân ộ ố ệ 2.3.1. M t s khái ni m ạ ệ 2.3.2. Các lo i th t nghi p ệ ườ ng th t nghi p, vi c làm 2.3.3. Đo l ệ ạ ủ 2.3.4. Tác h i c a th t nghi p ệ 2.3.5. M c tiêu gi m th t nghi p ụ 2.4. M c tiêu cán cân thanh toán qu c t + Khái ni mệ ứ + Cách th c tác đ ng 3. NH NG V N Đ L U Ý KHI XÁC Đ NH VÀ
ế ự ọ Ữ Ự Ế Ụ Thuy t trình – h i đáp + T h c: 3.1.1; 3.2; Ề Ư TH C HI N M C TIÊU KINH T VĨ MÔ
ầ Ệ ể 3.1. Nh ng đi m c n chú ý khi xác đ nhị ơ ướ c nên có ự i pháp gì đ th c t h n các m c tiêu
ế 2. Qu n lý kinh t 3. Các ch tiêu đánh giá ế qu n lý kinh t Câu hoi sau (đinh h ôn tâp): Theo đ/c Nhà n ả các gi ố ệ hi n t ả qu n lý kinh t ể ụ vĩ mô?
ụ ề
ụ ự ữ m cụ tiêu 3.1.1. Nh ng ữ đi m c n chú ý v các m c tiêu ể ầ ị ứ 3.1.2. Các căn c xác đ nh m c tiêu ệ 3.2. Nh ng ữ khó khăn khi th c hi n m c ụ tiêu
̀ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̉ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp 6.1. Tai liêu phai đoc:
14
ệ ọ ố ồ ị ấ ậ ả ị Giáo trình cao c p lý lu n chính tr – Qu n lý kinh t ; ế Nxb Lý 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018),
ậ
ị ố
ị ố ả ả ệ ệ ạ ộ ạ ộ , Nxb Chính tr qu c gia, H. 2011: tr.91 147 , NXB Chính tr qu c gia, H. 2016: tr.70 82; tr.221 265 Văn ki n Đ i h i XI , Văn ki n Đ i h i XII
̣ ̣
ả ể
ạ ế ự , Ngày 16/2/2011. ủ ị ể c phát tri n KT XH 2011 2020 ế ươ ng công tác
ỏ ướ ả ờ ọ i các câu h i tr c khi h c;
ệ ị ộ ộ ả ẩ ậ
ớ ộ ề ậ ấ ả ề ủ i n i dung c a chuyên đ ;
ệ ộ ị
ờ ớ ự lên l p:
ự ọ ộ h c;
ề ậ ấ ọ
ử ề ầ ợ ộ ị ế ị lu n Chính tr . 2. Đ ng CSVN, 3. Đ ng CSVN ̀ 6.2. Tai liêu nên đoc: ế ượ Chi n l 1. Đ ng CSVN, 2. Các tài li u ệ báo cáo t ng k t th c hi n k ho ch phát tri n KT XH c a đ a ph ệ ổ ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ướ ớ Tr c khi lên l p: ọ ề ươ ng; + Đ c đ c ể ọ + Đ c tài li u đ có n i dung tr l + Chu n b n i dung th o lu n. Trong khi trên l p:ớ ổ ớ + T p trung nghe và trao đ i v i gi ng viên các v n đ liên quan t ậ ả + Nghiêm túc th c hi n th o lu n theo n i dung đã xác đ nh. Sau gi ọ + Đ c giáo trình và các n i dung t ả + Th o lu n v i các h c viên khác các v n đ phát sinh; ậ + T p h p nh ng n i dung c n làm rõ thêm và g i v khoa theo đ a ch : ỉ kinhtehvct1@gmail.com Khoa Kinh t ọ H c
ệ ị ớ ữ ự
vi n Chính tr khu v c I ả ả ờ ỏ ờ ớ ạ ậ + Th o lu n và tr l i các câu h i sau gi lên l p t ụ i m c 5.
15
III. BÀI 3
ế vĩ mô
̉ ̣ ̣
ế ọ ́ ự ị ứ d đ nh cung c p cho h c viên)
́ơ 10 ̀ ̀ Bai giang nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: ứ (c n nêu đ ầ ứ ơ ả ế ̃ ữ ượ c nh ng ki n th c ề ệ ố ớ ư ả vĩ mô (CSKTVM) v i t ụ cách là công c qu n lý kinh
ế ướ t c;
ụ ấ ả ộ ộ
1. Tên bài: Chính sách kinh t ́ ́ 2. Sô tiêt lên l p: ụ 3. M c tiêu: ấ ề ế V ki n th c: ữ ế + Nh ng ki n th c c b n v h th ng các chính sách kinh t ủ (QLKT) c a Nhà n ộ ậ ướ ế ề ả ơ ế + B n ch t, n i dung, b công c và c ch tác đ ng c a t ng CSKTVM; ể + Năng l cự v n d ng các chính sách kinh t ủ ừ ủ vĩ mô c a Nhà n c ta đ qu n lý n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng
c các kĩ năng
ề ỹ ậ ụ
ấ cung c p cho h c viên) ạ ộ th c ti n ho t đ ng c a b n thân. ự ự ị d đ nh ự ễ ệ ọ ủ ả ự ự ệ ủ ướ ủ ị ụ ạ ị ử XHCN trong các giai đo n l ch s . ượ ầ (c n nêu đ V k năng: ứ ề + V n d ng tri th c v CSKTVM trong ạ + Năng l cự phân tích, đánh giá th c tr ng vi c xây d ng và th c hi n CSKTVM c a nhà n c ta và c a đ a ph ươ ng
ầ ấ ư ưở ẩ ả ự ị d đ nh ng ng t
ưở ượ ề ướ ọ ậ c sau khi h c t p bài gi ng) ệ
ổ ứ ự ệ ườ ọ ạ ượ i h c đ t đ ủ c Vi ệ ố t Nam; ủ ướ ự ch c th c hi n t t các CSKTVM c a Nhà n c ta.
̀ ̀ ̉ ̣
ơ ọ n i h c viên đang công tác. ộ ư ưở ề c ph m ch t, t (c n nêu đ ng: V thái đ /t t ả ả + Tin t ng vào kh năng qu n lý n n KTTT thông qua các CSKTVM c a Nhà n ứ ậ + Nh n th c đúng và tích c c đóng góp vào hoàn thi n và t ́ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ́ ẩ ầ ̉ Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ̀ ́ Chu n đ u ra (Sau khi kêt thuc bai giang/chuyên đê ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ươ i hoc ̀ ̣ ượ nay, hoc viên co thê đat đ c)
́ ́ ư
̀ ự ậ ấ ́ ́ Hinh th c đanh gia lu n; V n đáp Thi t
ượ ế ơ
ủ ấ ướ ầ ư , chính sách đ u t
ề ệ ố ế ớ ư
ệ ́ ̀ Yêu câu đanh gia ệ ự ữ ượ ậ c nh ng + Có năng l c nh n di n đ ơ ộ ế ơ ả CSKTVM c b n, c ch tác đ ng ể ớ ự ủ ừ i s phát tri n c a t ng chính sách t c; KTXH c a đ t n ụ lý lu n vào + Có năng l cự v n d ng ậ ậ ơ ả ệ các CSKTVM c b n ự vi c th c hi n ề ế ứ V ki n th c: ệ ộ ể c n i dung (khái ni m, vai trò, c ch tác + Hi u đ ơ ả ộ ố ủ ộ đ ng) c a m t s CSKTVM c b n (Chính sách tài và chính sách khóa, chính sách ti n t ủ ụ ạ ươ ng m i qu c t ) v i t th cách là công c QLKT c a c.ướ Nhà n
16
ệ ệ ượ Vi t Nam; i đ
ự ề ệ
ạ ị
ươ ủ ị ở ấ + Có năng l c phân tích, đ xu t ữ ệ ho ch đ nh, hay hoàn thi n nh ng ố ng; CSKTVM c a qu c gia/đ a ph
ả ạ c ta; ữ ữ ơ ả ể ư
ế c c ch tác đ ng c a t ng chính sách t
ế ễ và phân tích đ
ự
ọ c nh ng di n bi n quan tr ng ủ ướ c ta ả c lí do vì i thích đ ữ ệ i ch n vi c áp d ng nh ng ạ ướ ấ ị ọ ữ
ề ỹ
ế ệ ấ ả i quy t v n đ
ự ứ
ươ ươ ượ ư ả ế
ề ự
ng: ậ ụ ổ ứ Tích c c nghiên c u, tham gia ệ ố t ứ ự ch c th c hi n t
ở ướ n
́ ́ ả ượ c khái ni m CSKTVM và lí gi c + Trình bày đ ủ ả ọ ề ầ t m quan tr ng c a CSKTVM trong vi c qu n lý n n ướ ế ủ c a Nhà n kinh t ượ c nh ng CSKTVM c b n, gi + Phân tích đ i thích ể ệ ặ ượ ế đ c khái ni m, nh ng đ c đi m, u đi m/h n ch , ủ ừ ụ ả i vai trò hay m c đích chính c a t ng chính sách và gi ộ ủ ừ ượ ơ ớ ự thích đ i s ủ ấ ướ ể c; phát tri n KTXH c a đ t n ượ ữ ả + Mô t ệ ữ ệ ủ c a vi c th c hi n nh ng CSKTVM c a Nhà n ượ ụ ể ạ ừ qua t ng giai đo n c th ; và gi ụ ạ sao Nhà n c ta l CSKTVM nh t đ nh trong nh ng giai đo n đó. V k năng: ề Phân tích, đánh giá; phát hi n và gi ạ ị trong nghiên c u, ho ch đ nh và th c thi các CSKTVM ố ị ọ ở ầ t m qu c gia, đ a ph ng và ngành h c viên công tác. ệ + Rèn luy n đ duy qu n lý kinh t ng pháp t c ph ị ợ phù h p v trí công tác. ư ưở ộ T t V thái đ / ệ đóng góp hoàn thi n, v n d ng và t CSKTVM c ta. ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
́ ộ ̉ N i dung chi ti ứ ế t ứ ổ ứ ch c ́
Hình th c t ạ ọ d y h c ́ Câu hoi đanh gia qua trinh̀
17
Ủ Ệ ướ ờ ̉ Ạ 1. KHÁI NI M, PHÂN LO I, VAI TRÒ C A CHÍNH r c gi lên
́ ̀ ả Ế SÁCH KINH T VĨ MÔ (CSKTVM)
ủ ệ Phân bi t CSKT và
ả ự ọ ụ ậ ỏ Thuyêt trinh – h i đáp – th o lu n ậ Th o lu n:Vai trò c a CSKTVM T h c: m c 1.2 Câu hoi t lớp: 1. CSKTVM.
ướ ư c u d ng các trong
ặ ệ ể ề ự ạ ụ ủ ộ ̉
2. Vì sao nhà n ụ ử tiên s CSKTVM QLNN v KT? ờ rong gi
lên ệ 1.1. Khái ni m CSKTVM ạ 1.2. Phân lo i CSKTVM ủ 1.3. Vai trò c a CSKTVM 2. Chính sách tài khoá (CSTK) 2.1 Khái ni m CSTK 2.2. Đ c đi m CSTK ơ ế 2.3. Các công c và c ch tác đ ng c a CSTK ế
1. C ch tác đ ng c a các ỗ trong m i
c Câu hoi t lớp: ơ ế ủ ộ ế Thuy t trình ỏ H i đáp ậ ả Th o lu n: Phân tích và đánh giá ệ ệ ị vi c th c hi n CSKTVM t i đ a ơ ọ ươ ng n i h c viên công tác giai ph ạ đo n .....? ự ọ T h c: 2.4; 3.4; 4.4; 5.4 ụ ố
ượ ể
̉ ủ c đi m c a CSTK ở VN (CSTT) ờ ự ̣ ̣ gi ́ ng t ớ lên l p ̀ hoc va
̣ ươ ệ ể ặ ̂ọ ủ 2.3.1. Công c thuụ ướ 2.3.2. Công c chi ngân sách nhà n ướ 2.3.3. Cân đ i ngân sách nhà n c Ư 2.4. u, nh ậ ụ 2.5. V n d ng CSTK ề ệ 3. Chính sách ti n t 3.1 Khái ni m CSTT 3.2 Đ c đi m CSTT 3.3 Các công c và c ch tác đ ng c a CSTT ́
ở ̃ ự
̀ ư ̣ ấ ộ ố ế t ̃ ̉
ượ ́ ờ ả ụ công c CSKTVM. Câu hoi sau (đinh h ôn tâp): ̉ 1. Phân tích n i dung cua ̃ các chính sách kinh tê vi mô? ̂ ạ 2. Đánh giá th c tiên v n dung t ng chính sách kinh ư c táơ tê vi mô cua Nhà n ấ ề th i gian qua và đ xu t gi i pháp. ệ ộ ơ ế ụ ộ ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c 3.3.1. T l ệ ụ ị ườ ng m 3.3.2. Nghi p v th tr ấ ế t kh u 3.3.3. Lãi su t chi ế ề 3.3.4. M t s quy ch đi u ti ố ỷ giá h i đoái 3.3.5. Chính sách t ể c a CSTT ủ Ư 3.4 u, nh c đi m ở ậ ụ Vi 3.5 V n d ng CSTT t Nam
18
ạ ươ ố ế ng m i qu c t (CSTMQT)
ặ
ủ ụ ộ 4. Chính sách th ệ 4.1. Khái ni m CSTMQT ể 4.2. Đ c đi m CSTMQT ơ ế 4.3. Các công c và c ch tác đ ng c a CSTMQT
ế
ế
4.3.1. Thu quan ụ 4.3.2. Công c phi thu quan c đi m
ệ ể c a CSTMQT ở Vi t Nam
ầ ư (CSĐT)
ặ
ộ ệ ể ụ
ủ ộ ầ ư ướ ầ ư
ượ
ệ ở ụ ả ụ ị ụ ư ụ ạ ể c a CSĐT ủ t Nam Vi
̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̉ ̣
ọ ồ ấ ậ ả ị Giáo trình cao c p lý lu n chính tr Qu n lý kinh t ; ế Nxb Lý lu nậ ủ ượ Ư 4.4. u, nh ậ ụ 4.5. V n d ng CSTMQT 5. Chính sách đ u t 5.1. Khái ni m CSĐT 5.2. Đ c đi m CSĐT ơ ế 5.3. Công c và c ch tác đ ng c a CSĐT 5.3.1. Nhóm công c b o h đ u t ng đ u t 5.3.2. Nhóm công c đ nh h ầ ư 5.3.3. Nhóm công c u đãi đ u t ế ầ ư 5.3.4. Nhóm công c h n ch đ u t Ư 5.4. u, nh c đi m ậ ụ 5.5 V n d ng CSĐT ̀ 6. Tai liêu hoc tâp 6.1. Tai liêu phai đoc: ố ị ệ 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018),
Chính tr .ị
ị
ệ ệ ạ ộ ạ ạ ộ ạ ố ầ ố ầ ứ ứ ể ể ươ ả
̀ ̣ ̣ ố 2. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI, Nxb Chính tr qu c gia, H. 2011: tr. 107 112; 140 146; 204 215. 3. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, Văn phòng Trung ng Đ ng, H. 2016: tr. 222 225; tr.277 280 6.2. Tai liêu nên đoc:
19
ươ ở ướ ế ủ ề ệ t vĩ mô c a ngân hàng trung ng các n c phát tri n ự ề và s đi u ti ể , Nxb. Chính
ị tr qu c gia, H.1997.
ế ướ ỳ ủ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã
ố ): Chính sách tài khóa và chu k kinh t ị ệ , Nxb. Chính tr Qu c gia, H.2017
ỏ ướ ả ờ ọ i các câu h i tr c khi h c;
ệ ị ộ ộ ả ẩ ậ
ớ ộ ề ậ ấ ả ề ủ i n i dung c a chuyên đ ;
ệ ộ ị
ờ ớ ự lên l p:
ự ọ ộ h c;
ề ậ ấ ọ
ử ề ầ ộ ợ ị ế 1. Lê Vinh Danh: Chính sách ti n t ố ễ ị 2. Nguy n Th Nguy t (ch biên ở ệ ủ ộ h i ch nghĩa t Nam Vi ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ướ ớ Tr c khi lên l p: ọ ề ươ + Đ c đ c ng; ể ọ + Đ c tài li u đ có n i dung tr l + Chu n b n i dung th o lu n. Trong khi trên l p:ớ ổ ớ + T p trung nghe và trao đ i v i gi ng viên các v n đ liên quan t ậ ả + Nghiêm túc th c hi n th o lu n theo n i dung đã xác đ nh. Sau gi ọ + Đ c giáo trình và các n i dung t ả + Th o lu n v i các h c viên khác các v n đ phát sinh; ậ + T p h p nh ng n i dung c n làm rõ thêm và g i v khoa theo đ a ch : ỉ kinhtehvct1@gmail.com Khoa Kinh t ọ H c
ệ ị ớ ữ ự
vi n Chính tr khu v c I ả ả ờ ỏ ờ ớ ạ ậ + Th o lu n và tr l i các câu h i sau gi lên l p t ụ i m c 5.
20
IV. Bài 4
tế t lên l p:
ọ ấ ẽ
ị Bài gi ng này s trang b /cung c p cho h c viên: ứ
ộ ề
ủ ế ữ ự ả ệ Vi t Nam
ế ế ổ ệ ể ả ả ớ ở i pháp ch y u đ i m i qu n lý tài chính công ở t Nam Vi
ế ề ả ấ
ủ ươ ưở ệ ể ả ướ ề ợ Tin t ng, quan đi m, chính sách c a Đ ng và Nhà n ả c v qu n
ươ ả 1. Tên bài: Qu n lý tài chính công ớ 5 ti ố ế 2. S ti ả ụ 3. M c tiêu: ề ế V ki n th c: ữ ơ ả + Nh ng n i dung c b n v tài chính công ạ ữ + Nh ng thành t u ch y u và nh ng h n ch , y u kém trong qu n lý tài chính công ụ ủ ế + M c tiêu, quan đi m và gi ề ỹ V k năng: Năng l cự t ng h p, phân tích và phát hi n v n đ liên quan đ n qu n lý tài chính công. ủ V t lý tài chính công t
ẩ ổ ề ư ưở ng: t ạ ị i đ a ph ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng
ệ ự và th c hi n đúng các ch tr ng ơ . ng/c quan công tác ườ ọ i h c ả ẩ ầ
ế ọ Chu n đ u ra (sau khi k t thúc bài gi ng này, h c ể ạ ượ viên có th đ t đ c) Đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ Yêu c u đánh giá
ượ ứ Hình th c đánh giá ấ ự ậ lu n; V n đáp Thi t
ề
ở ệ Vi ệ ủ t Nam. ủ
ả ữ ư ắ ạ ượ ể ắ ộ i đ
ượ i thích đ
ượ ậ ể ả ả ổ Có năng l c ự khái quát đ c các lý ậ lu n chung v tài chính công, các ộ ả n i dung c a qu n lý tài chính công ở Vi ế ổ ự Có năng l c đánh giá, t ng k t ư ế ủ ạ ể nh ng u đi m/h n ch c a công ả ệ ở t tác qu n lý tài chính công ươ ị Nam/đ a ph Có năng l c đự gi Vi ng/ngành công tác. ấ ề xu t quan đi m và ớ i pháp đ i m i công tác qu n lý ặ ẳ ị ề ế ứ V ki n th c ượ ị ả + Đ nh nghĩa đ c tài chính công và qu n lý tài chính ả ượ ơ ấ c c c u tài chính công đ công; mô t t Nam; ặ ượ c đ c đi m và vai trò c a tài chính công trình bày đ ầ cũng nh các nguyên t c và yêu c u qu n lý tài chính ả công; nh c l c n i dung qu n lý tài chính công ệ ở t Nam Vi ả ệ ả c khái ni m tài chính công và qu n + Gi ề ơ ấ c v c c u tài chính lý tài chính công; bàn lu n đ ủ ể công; tái kh ng đ nh đ c đi m và vai trò c a tài chính
21
ở ệ ộ ắ ị t Nam/đ a
ươ ở ệ tài chính công ph Vi ng/ngành công tác.
ệ Vi
ớ ả i.
ươ ạ ị i đ a ph ứ vào th c ti n công tác ễ ự ơ ng/c quan công
ượ ự ổ i pháp đ i m i công tác
c các gi ở ị ươ ớ ng/ngành công tác. ả đ a ph
ộ:
ể ả
ả
ươ ủ ươ ộ ch tr ệ ự ng/ngành công tác.
ệ ế ầ ổ
ả ộ ả công; làm rõ nguyên t c và n i dung qu n lý tài chính ụ ữ ị t Nam; xác đ nh nh ng m c tiêu, quan công Vi ở ớ ổ ể t Nam đi m đ i m i qu n lý tài chính công ờ trong th i gian t ề ỹ V k năng: ế ượ ụ + Áp d ng đ c các ki n th c ả qu n lý tài chính công t tác; + Xây d ng đ ả qu n lý tài chính công ề V thái đ Ủ ủ + ng h ng, quan đi m c a Đ ng và nhà ướ n c trong th c hi n công tác qu n lý tài chính công ở ị đ a ph ớ + Đóng góp các ý ki n góp ph n hoàn thi n, đ i m i công tác qu n lý tài chính công. 5. N i dung chi ti ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ ỏ ế N i dung chi ti t và hình th c t ế t Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c Câu h i đánh giá quá trình
22
ả ờ ớ và qu n lý tài chính lên l p:
ả
ề 1. Khái quát v tài chính công công ề 1.1. Khái quát v tài chính công ứ ặ ệ ể ủ ậ Các nguyên t c ắ qu n lýả ớ ỏ ờ 1.1.1 Khái ni m, đ c đi m và ch c năng c a tài chính lên l p:
công ế Thuy t trình ỏ H i đáp ụ ự ọ M c 1.2.2. T h c: ả Th o lu n: tài chính công ệ t tài chính công và ộ ủ c ?
ậ ấ ề
ệ ả
ộ ộ
ộ 1.1.2 Các b ph n c u thành c a tài chính công ả 1.2. Khái quát v qu n lý tài chính công ụ 1.2.1 Khái ni m và m c tiêu qu n lý tài chính công ắ ả 1.2.2 Các nguyên t c qu n lý tài chính công ả 1.2.3 N i dung qu n lý tài chính côn ả ể ủ g
ả
ở ả ữ
ị ạ ữ ướ
ả ả ủ ế Gi ớ lên l p: ổ i pháp đ i ệ ở t Vi
ế ế ả ạ ổ ớ VNở ạ VNở ư ế Thuy t trình ỏ H i đáp ụ ự ọ M c 2.3.2. T h c: ả ớ m i qu n lý tài chính công Nam ậ ả Th o lu n: N i dung đ i m i tài chính công ộ ở ệ t Nam Vi ụ ể ủ ế i pháp ch y u ặ ổ ớ ả
ả VN ớ ể ả ổ ể ổ
ả ổ ớ ả i pháp đ i m i qu n lý tài chính công ơ i đ a ph ự ủ 2. Qu n lý tài chính công VN Nh ng thành t u ch ớ ổ ế ế ế ng đ i m i y u, nh ng h n ch , y u kém và đ nh h ự ữ 2.1. Nh ng thành t u ch y u trong qu n lý tài chính công ữ 2.2. Nh ng h n ch , y u kém trong qu n lý tài chính công 2.3. M c tiêu, quan đi m và gi ở đ i m i qu n lý tài chính công ụ 2.3.1 M c tiêu, quan đi m đ i m i qu n lý tài chính VNở công 2.3.2 Các gi VNở ả ươ ồ
ữ
ỏ ướ Câu h i tr c gi ế 1. Th nào là tài chính công và qu n lý tài chính công? Câu h i trong gi 1. Phân bi ướ tài chính nhà n ả ụ 2. M c tiêu qu n lý tài chính công là gì? ụ 3. Phân tích m t n i dung c th c a công tác qu n lý tài chính công ? ạ ự 4. Th c tr ng công tác qu n lý ờ ở tài chính công VN th i gian ư ế qua nh th nào? (thành công ế ạ và h n ch ) ờ ỏ Câu h i sau gi ả 1. Công tác qu n lý tài chính ươ ơ ị ng/c quan công t i đ a ph ể ữ công tác có nh ng u đi m ế ạ ho c h n ch gì? Nguyên ơ ả nhân c b n là gì? ớ ệ 2. Đ hoàn thi n, đ i m i công tác qu n lý tài chính công ạ ị ng/c quan công t ự ầ tác, theo đ ng chí, c n th c ả ệ i pháp nào? Vì hi n nh ng gi sao?
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
23
ả 8), Giáo trình CCLLCT Qu n lí kinh t ế, NXB LLCT, H. 2018.
ộ ọ ọ
ọ
ố ậ
ệ ể ố ầ ạ ộ ạ
ị ị ề ủ ưở ả ơ ấ ạ ả ng, gi i pháp c c u l i NSNN, qu n lý n ợ
ố ế ố ề ộ ủ ề ữ ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c: ồ ệ 1. H c vi n CTQG H Chí Minh (201 ệ ả 2. H c vi n Tài chính Giáo trình Qu n lý tài chính công, Hà N i 2009. ệ 6.2 Tài li u nên đ c: 1. Lu t NSNN s 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ứ 2. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, H.2016. 3. Ngh quy t s 07 NQ/TW(18/11/2016) c a B Chính tr v ch tr ể ả công đ đ m b o n n tài chính qu c gia an toàn, b n v ng.
c khi lên l p:
ỏ ướ ả ờ ọ i các câu h i tr c khi h c;
ệ ị ộ ộ ả ẩ ậ
ớ ộ ề ậ ấ ả ề ủ i n i dung c a chuyên đ ;
ệ ộ ị
ờ ớ ự lên l p:
ự ọ ộ h c;
ề ậ ấ ọ
ử ề ầ ợ ộ ị ế ả ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên ớ ướ Tr ọ ề ươ ng + Đ c đ c ể ọ + Đ c tài li u đ có n i dung tr l + Chu n b n i dung th o lu n. Trong khi trên l p:ớ ổ ớ + T p trung nghe và trao đ i v i gi ng viên các v n đ liên quan t ậ ả + Nghiêm túc th c hi n th o lu n theo n i dung đã xác đ nh. Sau gi ọ + Đ c giáo trình và các n i dung t ả + Th o lu n v i các h c viên khác các v n đ phát sinh; ậ + T p h p nh ng n i dung c n làm rõ thêm và g i v khoa theo đ a ch : ỉ kinhtehvct1@gmail.com Khoa Kinh t ọ H c
ớ ữ ự ệ ị
vi n Chính tr khu v c I ả ả ờ ỏ ờ ớ ạ ậ + Th o lu n và tr l i các câu h i sau gi lên l p t ụ i m c 5.
24
V. BÀI 5
ướ ố ớ ệ . c đ i v i doanh nghi p
ả ớ 05
ườ ọ ị i h c: : Bài gi ngả này s ẽ cung c p/ấ trang b cho ng
ế ả ộ ướ ố ớ ệ ; vai trò và n i dung qu n lý nhà n ề c đ i v i doanh nghi p trong n n
ề ệ ướ ở ứ ứ ề ị ng đ nh h ệ ng XHCN kinh t Vi
ự ấ ư ế ể ệ ị
ề ệ ả 1. Tên bài: Qu n lý nhà n ố ế t lên l p: 2. S ti ụ 3. M c tiêu ề ế V ki n th c: ế Ki n th c v doanh nghi p trong n n kinh t ế ị ườ th tr t Nam. ề ỹ V k năng: ự Năng l c phân tích, đánh giá th c tr ng, đ xu t gi ướ ố ớ qu n lý nhà n ạ ệ ở c đ i v i các doanh nghi p Vi ả i pháp, đ a ra các khuy n ngh chính sách đ hoàn thi n công tác ệ t Nam hi n nay.
ể ệ ưở ả c v phát tri n doanh nghi p nói chung và ng vào ch tr
ướ ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ệ ả ớ ổ
ề ư ưở t V t ng: ề ệ t và tin t Quán tri ướ ố ớ c đ i v i các doanh nghi p nói riêng trong quá trình đ i m i hi n nay. qu n lý nhà n ầ ẩ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng
ủ ươ ệ ườ ọ i h c ề ẩ ầ ọ Đánh giá ng ườ ọ i h c Chu n đ u ra (Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên
ầ ứ ế ể ạ ượ có th đ t đ c) Yêu c u đánh giá
ự ậ ấ Hình th c đánh giá lu n; V n đáp Thi t
ạ ấ ượ
ệ ạ ề ệ ề ứ ắ c b n ch t, vai trò, phân lo i, các nguyên t c ế ị ườ ủ ng th tr
ườ
ng XHCN. ượ ả ộ c vai trò, n i dung qu n lý nhà n ướ ố ớ c đ i v i
c đ i v i doanh nghi p. ậ u n gi ượ ữ ể ả c nh ng quan đi m, gi
ả ệ ệ ệ ặ ả i pháp qu n lý nhà t là doanh nghi p nhà
ể ộ ươ + Có năng l c pự hân tích vai trò, ủ ộ ắ các nguyên t c ho t đ ng c a ế ị th doanh nghi p trong n n kinh t iả ướ ị ; gi ng XHCN ng đ nh h tr ả ả ế ự ầ thích s c n thi t ph i qu n lý ệ ướ ố ớ nhà n + Có năng l c lự ả i quan ế ị ủ đi m c a Đ ng trong Ngh quy t ề ị ng 5 v khái H i ngh Trung ệ ề ề ế V ki n th c: ả ể + Hi u đ ạ ộ ho t đ ng c a doanh nghi p trong n n kinh t ướ ị đ nh h + Phân tích đ doanh nghi p. ệ + Phân tích đ ướ ố ớ n ướ n c đ i v i doanh nghi p, đ c bi ệ c trong đi u ki n hi n nay.
25
ẩ ầ ọ ề Đánh giá ng ườ ọ i h c Chu n đ u ra (Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên
ầ ứ ế ể ạ ượ có th đ t đ c) Yêu c u đánh giá Hình th c đánh giá
ề
ệ ủ ướ
ặ ệ c các ki n th c c a chuyên đ trong đánh giá ố ớ c đ i v i ệ t là các doanh nghi p nhà ả
ặ ượ ế ượ ế ệ ệ ạ c chi n l ướ ề ạ c, ho c k ho ch/ đ án hoàn ạ ệ ở ph m vi c đ i v i doanh nghi p
ố ớ ự
ề Vi
ủ ề ể
ệ ặ
ữ ướ ề ng, gi
i nh ng quan đi m đi ng ủ ng, ố c đ i c. i ch c v ủ ề ươ ệ
ướ ố ớ ệ ề ỹ V k năng: ứ ủ ế ượ ụ + Áp d ng đ ả các chính sách và bi n pháp qu n lý c a Nhà n ệ doanh nghi p nói chung, đ c bi c.ướ n ự + Xây d ng đ ệ ả thi n qu n lý nhà n ố ặ qu c gia ho c ngành/lĩnh v c công tác. ề ư ưở ng: t V t ự ủ ươ + Tham gia tích c c vào công tác tuyên truy n ch tr ướ ả quan đi m c a Đ ng và nhà n ướ ệ ệ ớ v i các doanh nghi p, đ c bi ạ ố ệ + B o v ch ng l tr qu n lý nhà n ướ ả c v qu n lý nhà n t là doanh nghi p nhà n ượ ạ ể ả c l ươ ướ ả ể ng, quan đi m, chính sách c a Đ ng và nhà n ả c đ i v i doanh nghi p. ở
ươ ệ ủ ệ ni m, vai trò c a doanh nghi p ộ ướ c, n i dung qu n lý nhà nhà n ướ ố ớ c đ i v i doanh nghi p nhà n ệ ướ ở t Nam giai đo n hi n Vi c n nay. ạ + Có năng l c đự ánh giá th c tr ng ự ố ớ ướ ả c đ i v i doanh qu n lý nhà n ươ ị ệ ệ ở nghi p ng t Nam/đ a ph công tác. ể ấ + Có năng l c đự xu t quan đi m, ả i pháp hoàn ng h ph ướ ớ ố ả c đ i v i thi n qu n lý nhà n ị ệ t Nam/đ a Vi doanh nghi p ph ệ ng công
ộ t và hình th c t
ế 5. N i dung chi ti ộ ỏ ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c ế t N i dung chi ti ứ ổ ứ ch c
Hình th c t ạ ọ d y h c
Ấ Ả Câu h i đánh giá quá trình ỏ ướ ờ lên c gi
Ủ Ị ƯỜ Ế NG
Ệ ả
ề ủ ai trò c a doanh ế ấ ạ
Câu h i tr l pớ ị 1. V trí, v ệ nghi p trong n n kinh t th tr ị ườ ? ng ậ ị ứ ệ ế Thuy t trình ự ệ ứ T nghiên c u tài li u ỏ H i đáp Ạ 1. B N CH T, PHÂN LO I, VAI TRÒ C A DOANH Ề NGHI P TRONG N N KINH T TH TR ệ 1.1. B n ch t doanh nghi p ệ 1.2. Phân lo i doanh nghi p ạ 1.2.1. Phân lo i theo các hình th c doanh nghi p lu t đ nh
26
ộ ỏ N i dung chi ti ế t ứ ổ ứ ch c
Hình th c t ạ ọ d y h c
t Nam
ố ở ệ Vi 1.2.2. Các cách phân lo i khác
ề ế Thuy t trình ậ ả Th o lu n nhóm: DNNN trong n n kinh t Vai trò c aủ ế ị ườ ng th tr ạ ệ
1.2. Vai trò c a doanh nghi p
ng? ệ
ặ ạ ệ ướ c lo i hình đ c thù
ả ả t ph i qu n ớ ố c đ i v i
ắ ệ ủ
ờ lên ng
Ả ƯỚ Ớ Ố C Đ I V I
ị ả ậ ứ ướ
ị ề ự ả
ủ ướ ế th tr ng XHCN ộ ệ ộ ả
ấ ệ ổ ệ ố
ố ớ ự ệ ị ừ ấ ả
ủ ụ ệ ổ ộ ỏ H i đáp ế Thuy t trình ậ : Hãy phân tích m t tình ả Th o lu n ạ ộ ề ố hu ng có v n đ trong ho t đ ng ớ ướ ả c đ i v i doanh qu n lý nhà n ờ ệ ệ ở t Nam th i gian qua. Vi nghi p ể ử ề T đó hãy đ xu t gi i pháp đ x lý tình hu ng.ố
ế
ạ ộ ủ ệ
Vi ờ ủ ở ữ ể ự ứ ố ớ
ệ ệ ướ c
ả ả ậ Ổ Ả Ả ƯỚ C ế ự ọ ỏ Thuy t trình – h i đáp – th o lu n. T h c 3.2; 3.3; 3.4. Ệ ươ Ố Ớ ế ườ ạ ng kinh doanh thông ồ ấ ự ệ ẳ ủ ủ 1.2.1. Vai trò c a doanh nghi p nói chung ủ 1.2.2. Vai trò c a doanh nghi p nhà n ệ ố ệ trong h th ng doanh nghi p ạ ộ ữ 1.4. Nh ng nguyên t c ho t đ ng c a doanh nghi p trong ơ ế ị ườ c ch th tr Ộ 2. N I DUNG QU N LÝ NHÀ N DOANH NGHI PỆ ố ớ c đ i v i 2.1. Nh n th c v s phân đ nh qu n lý nhà n ủ ệ ớ doanh nghi p v i qu n tr kinh doanh c a doanh nghi p ệ ướ ố ớ c đ i v i doanh nghi p 2.2. Các n i dung qu n lý nhà n ạ ể 2.2.1. Ban hành khung kh pháp lý đ doanh nghi p ho t đ ngộ 2.2.2. Ban hành và th c hi n các chính sách đ i v i doanh nghi pệ ự ứ 2.2.3. T ch c b máy th c hi n các th t c hành chính ệ liên quan đ n doanh nghi p 2.2.4. Ki m tra, thanh tra ho t đ ng c a doanh nghi p 2.2.5. Th c hi n ch c năng ch s h u đ i v i doanh nghi p nhà n Ớ 3. GI I PHÁP Đ I M I QU N LÝ NHÀ N Đ I V I DOANH NGHI P ậ ụ 3.1. Ti p t c t o l p môi tr thoáng, th c hi n bình đ ng trong kinh doanh ả Câu h i đánh giá quá trình ả ộ 2. N i dung qu n lý nhà ớ ướ c đ i v i doanh n ế ề ệ nghi p trong n n kinh t ị ườ th tr ế ự ầ 3. S c n thi ướ lý Nhà n doanh nghi p?ệ ỏ Câu h i trong gi l pớ 1. Vai trò c a doanh ệ c trong nghi p nhà n ị ườ ề ng n n kinh t ướ ở ị đ nh h ệ Vi t Nam. ả t qu n lý nhà 2. Phân bi ớ ố ướ c đ i v i doanh n ả ệ nghi p và qu n tr doanh nghi pệ 3. Đánh giá QLNN đ iố ệ ở ớ t Nam. v i DNTN ớ ỏ lên l p Câu h i sau gi ộ ạ 1. Đánh giá ho t đ ng ố ớ ướ qu n lý nhà n c đ i v i ị ở ệ đ a doanh nghi p ng/ngành đ ng chí ph ề ả công tác. Đ xu t gi i ế i quy t. pháp gi
27
ỏ ộ N i dung chi ti ế t ứ ổ ứ ch c
Hình th c t ạ ọ d y h c
ả ủ ụ ả ế
ệ
ườ ệ ỗ ợ ố ớ đ i v i doanh
ả ấ ượ ể ng ki m tra, thanh tra,
ế ề ấ ướ ệ i pháp đ i v i doanh nghi p nhà n c
ố ớ ắ ế ạ ả ổ ứ ấ ệ i (tái c u trúc) các doanh nghi p Câu h i đánh giá quá trình 2. Phân tích khó khăn l nớ ậ ạ ấ nh t trong vi c t o l p ể ng đ doanh môi tr ừ ở ị ệ ỏ nghi p nh và v a đ a ồ ươ ph ng/ngành đ ng chí đang công tác phát tri n.ể ị Đ xu t khuy n ngh chính sách.
cướ
ướ ủ ả ơ c rõ ràng, minh
ệ ả
ố ớ ợ
3.2. C i ti n các th t c hành chính trong qu n lý doanh nghi pệ 3.3. Hoàn thi n các chính sách h tr nghi pệ ế 3.4. C i ti n, nâng cao ch t l giám sát các doanh nghi pệ 3.5. Gi 3.5.1. T ch c, s p x p l nhà n ế ậ 3.5.2. Xác l p c ch qu n lý c a Nhà n ạ b ch, hi u qu 3.5.3. Ban hành các chính sách thích h p đ i v i các doanh nghi p nhà n
ọ
ươ ệ ả ị ứ ề ế ụ Ngh quy t H i ngh l n th 5, Khóa XII v ti p t c
ướ ệ c ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c ệ ồ 1. H c vi n CTQG H Chí Minh (201 ấ 2. Ban ch p hành Trung ớ ả ả ướ ổ ơ ấ ạ c c u l ả t nam (2017), ề c và v kinh t ế, NXB LLCT, H. 2018. ị ầ ế ế ư t ộ nhân , tháng 6/2017.
8), Giáo trình CCLLCT Qu n lí kinh t ộ ng Đ ng C ng s n Vi ệ i, đ i m i và nâng cao hi u qu doanh nghi p nhà n ể ệ ứ ạ ố ầ
ố , s 68/2014/QH13.
ậ ậ ệ ố ạ ộ ệ 3. Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XII (tr234; 254255; 262 263; 290 292) ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c ố ộ 1. Qu c h i (2014), ố ộ 2. Qu c h i (2005) Lu t Doanh nghi p 2014 , Lu t DN 2005 , s 60/2005/QH11
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ớ c khi lên l p: ng; ướ Tr ọ ề ươ + Đ c đ c
28
ọ ọ ả ờ ỏ ướ c khi h c; i các câu h i tr
ậ ẩ ộ ả ệ ị ộ
ậ ớ ộ ề ả ấ ề ủ i n i dung c a chuyên đ ;
ệ ộ ị
ờ ớ ự lên l p:
ự ọ ộ h c;
ề ậ ấ ọ
ử ề ầ ộ ợ ị ế ể + Đ c tài li u đ có n i dung tr l + Chu n b n i dung th o lu n. Trong khi trên l p:ớ ổ ớ + T p trung nghe và trao đ i v i gi ng viên các v n đ liên quan t ậ ả + Nghiêm túc th c hi n th o lu n theo n i dung đã xác đ nh. Sau gi ọ + Đ c giáo trình và các n i dung t ả + Th o lu n v i các h c viên khác các v n đ phát sinh; ậ + T p h p nh ng n i dung c n làm rõ thêm và g i v khoa theo đ a ch : ỉ kinhtehvct1@gmail.com Khoa Kinh t ọ H c
ớ ữ ự ệ ị
vi n Chính tr khu v c I ả ả ờ ỏ ờ ớ ạ ậ + Th o lu n và tr l i các câu h i sau gi lên l p t ụ i m c 5.
29
VI. BÀI 6
ế ướ ề . c v kinh t
ả t.ế
̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
̃ c lý lu n c b n v ề:
ữ ạ ộ ề ệ ệ t k , v n hành b máy QLNN v kinh t ế ở Vi t Nam hi n nay
ớ ế ế ậ ớ i.
ề ự ễ ấ ế ộ ế i quy t các v n đ th c ti n liên quan đ n b máy QLNN v kinh t .
ắ ự ệ ệ ng, n m v ng và có tinh th n nghiêm túc, trách nhi m trong vi c th c hi n
ưở ủ ủ ươ ế ầ ộ ề ộ 1. Tên bài: B máy qu n lý nhà n ́ơ 5 ti ́ ́ 2. Sô tiêt lên l p: ̀ ụ Bai giang/chuyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: 3. M c tiêu: ứ Nh n th c đ ề ế ậ ơ ả ứ ượ ậ V ki n th c: ế ề ộ + B máy QLNN v kinh t ế + Nh ng thành công, h n ch trong thi ướ ổ ị + Đ nh h ề ỹ V k năng: ề V thái đ /t ườ ng, đ ch tr ữ ướ c liên quan đ n b máy QLNN v kinh t ề ệ ế .
ng l ̀ ́ ̉ ̣
́ ̉ ̀ Chu n đ u ra (Sau khi kêt thuc bai giang/chuyên Đánh giá ng ườ ọ i h c
̀ ̀ ̣ ̉ ữ ng đ i m i trong nh ng năm t ả ế Có năng l c ự gi ể ộ ư ưở Hi u rõ, tin t t ng: ả ố ủ i c a Đ ng và chính sách c a Nhà n ̀ ́ ươ i hoc 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ́ ầ ẩ ́ ̣ ượ đê nay, hoc viên co thê đat đ c)
́ ̀ ́ Yêu câu đanh gia
́ ấ ứ ̀ ư ự ậ Thi t ́ ́ Hinh th c đanh gia lu n; V n đáp
ộ ặ ủ ề ế ị ự ộ ự + Năng l c phân tích các n i dung xây d ng
ề ệ ộ b máy QLNN v kinh t ế ở Vi t Nam. ể t Nám. ượ ủ
ệ ự ậ ụ ề ậ ự + Năng l c v n d ng lý lu n v xây d ng ế ở Vi ủ ị c đ nh h
ộ b máy QLNN vào phân tích và đánh giá ề ạ c các khía c nh c a xây t Nam. ệ ả ng c a Đ ng trong vi c ế
ắ ớ ệ ữ t Nam trong nh ng năm s p t i ượ ư ủ ể ế ể đ c các u đi m và khuy t đi m c a quá
ự ề ộ trình xây d ng b máy QLNN v kinh t ế ở ự ạ ộ
ệ t Nam Vi ệ Vi ệ t Nam hi n nay; ợ ế ở ụ ệ ộ V ki n th c: ể ệ + Đ nh nghĩa và li t kê các đ c đi m c a b máy ệ ế ở ề Vi QLNN v kinh t + Hi u và phân tích đ ộ ề ự d ng b máy QLNN v kinh t ướ ượ ị + Xác đ nh đ ự ộ xây d ng và hoàn thi n b máy QLNN v kinh t ệ ủ c a Vi ề ỹ V k năng: ổ + T ng h p và đánh giá th c tr ng b máy QLNN ề v kinh t ự ậ + V n d ng vào xây d ng và hoàn thi n b máy
30
ụ ự ệ ậ ậ + Năng l c v n d ng lý lu n vào vi c ch ỉ Vi t Nam
ượ ư ra đ c nguyên nhân cũng nh nêu ph ươ ng ế ở ư ưở ộ T t ố ệ ủ ươ
ướ ữ ắ ượ h ụ ng kh c ph c nh ng nh ể c đi m v ề ể ủ ả
ộ ố ủ i c a Đ ng và chính sách c a Nhà n ộ ề ệ ng, ướ ề c v ế ở ự ề ộ xây d ng b máy QLNN v kinh t ế ở ị đ a ệ ệ ề QLNN v kinh t ề ng: V thái đ / Ủ + ng h tuy t đ i các quan đi m, ch tr ườ đ xây d ng và hoàn thi n b máy QLNN v kinh t Vi ng l ự t Nam. ươ ễ ấ ph ng, ngành công tác, qua đó đ xu t các
ả ể ệ ệ gi ả i pháp đ hoàn thi n, nâng cao hi u qu ,
ệ ự ạ ộ ủ ộ hi u l c ho t đ ng c a b máy QLNN v ề
ế ở ị ươ kinh t đ a ph ng.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
́ ̉ Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c ́ ộ N i dung chi ti ế t
Ộ Ọ Ơ Ở Ả ướ ̉ r ờ c gi ậ ả
́ ự ọ ̀ ỏ Thuyêt trinh – h i đáp – th o lu n T h c: 1.1.2; 1.2.2. ộ ả Ủ 1.C S KHOA H C C A B MÁY QU N LÝ TẾ NHÀ N ể 1.1. Khái ni m và đ c đi m b máy qu n lý nhà
n
ứ ủ ề ướ ệ ả ƯỚ Ề C V KINH ặ ệ tế ướ ề c v kinh ộ 1.1.1. Khái ni m b máy qu n lý nhà n c v ề
̉ rong giờ ặ ả ủ ộ 1.1.2. Đ c đi m c a b máy qu n lý nhà n ướ ề c v
kinh tế ể kinh tế ặ ủ ả ộ ặ ộ
ướ ề ả c v kinh ế ạ ơ ́ Câu hoi đanh gia qua trinh̀ Câu hoi t lên lớp: ạ ậ ề Nh n th c v ho t ộ ộ máy đ ng c a b ệ ở QLNN v KT t Vi Nam. Câu hoi t lên lớp: ơ ả ể 1. Đ c đi m c b n ề ủ c a b máy QLNN v KT. ộ 2. C ch ho t đ ng 1.1.2.1. Đ c đi m chung c a b máy qu n lý nhà ướ ề n ộ 1.1.2.2. Đ c đi m b máy qu n lý nhà n ế ở ệ Nam c v kinh t ặ Vi ể ế ể t t
31
ự ướ ề ế ộ ả
ả c v kinh t ướ ề 1.2. Xây d ng b máy qu n lý nhà n 1.2.1 T ch c b máy qu n lý nhà n c v kinh
ổ ứ ộ tế
ả ộ ứ ứ ổ ch c b máy qu n lý nhà ẩ ế c v kinh t
ắ ổ ứ ộ ả ch c b máy qu n lý nhà
ế c v kinh t
1.2.1.1 Các hình th c t ướ ề n 1.2.1.2. Nguyên t c t ướ ề n 1.2.2. Xác l p ậ c ơ ch ho t đ ng c a ộ ủ b máy qu nả
ế ạ ộ c ướ v ề kinh tế
lý nhà n ự ộ ả ộ 1.2.3. Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý nhà n ướ c ế ế ọ ỏ LÝ NHÀ ươ ̀ ́ Thuyêt trinh – h i đáp ự ọ T h c: 2.1. B Ộ MÁY QU N Ả Ế Ở VI TỆ NAM
cướ
̉ ế ữ ộ ̣ ề v kinh t Ạ Ự 2.TH C TR NG Ề C ƯỚ V KINH T N 2.1. Nh ngữ uư đi mể c aủ bộ máy qu nả lý nhà n về kinh tế ở Vi tệ Nam ạ 2.2. Nh ng h n ch trong t ả máy qu n lý nhà n ậ ch c và v n hành b ế ở ệ Nam Vi t ̣ ̣ ỏ ả ƯỚ Ề Ả LÝ NHÀ N C V KINH T ả ậ c v kinh t ố
ế thi nệ bộ máy qu nả lý nhà ở ệ Vi t Nam ể ụ ạ ̀ ́ Thuyêt trinh – h i đáp ự ọ T h c: 3.2 ử ả ả ề ấ i pháp x lý tình Th o lu n: Đ xu t gi ự ươ ụ ể ở ị đ a ph hu ng c th ng: Xây d ng tiêu ạ ề chí đánh giá CBQL v kinh t ; quy ho ch ầ ử b u c tuy n d ng đào t o đánh giá... i pháp ả n 3.2. Gi c v kinh t ổ ứ ướ ề c v kinh t 3. QUAN ĐI MỂ VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N Ệ Ả Ế Ộ B MÁY QU N Ở Ệ VI T NAM ể 3.1. Quan đi m hoàn cướ về kinh tế iả pháp chủ y uế hoàn thi nệ bộ máy qu nả lý ế ở ướ ta cướ về kinh t nhà n n c ả ủ ộ c a b máy qu n lý ướ ế ở ề c v kinh t nhà n ươ ? ị ng đ a ph 2. Đánh giá vi c ệ xây ự d ng tiêu chu n cho ộ ứ các ch c danh cán b ả ệ ệ . Liên h vi c qu n lý ươ ệ ở ị ự ng đ a ph th c hi n ồ đ ng chí công tác? 3. Đánh giá công tác ộ ắ s p x p b máy theo ệ ướ ng tinh g n, hi u h ị ả ở đ a ph qu ng, ồ ngành đ ng chí công tác ? lênờ gi Câu hoi sau ́ ự ươ l pớ (đinh h ng t ̀ hoc va ôn tâp): ệ 1. Gi i pháp hoàn thi n ộ b máy qu n lý nhà ướ ế ở đ aị ề n ngươ ? ph xây d ngự ả 2. Gi ộ qu n lý nhà đ i ngũ ướ ế ở đ aị ề n ngươ ? ph
̀ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̉ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp 6.1. Tai liêu phai đoc:
32
ệ ọ ồ ị ậ ả ị Qu n lý kinh t ; ố 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (201 ấ 8), Giáo trình cao c p lý lu n chính tr ế Nxb Lý lu nậ
Chính tr .ị
ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ể
ề ề ế ụ ộ ố ấ ế ố ổ
2. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, H.2016 ớ ị 3. Ngh quy t s 18NQ/TW ngày 25/10/2017 c a BCH TW ĐCSVN khóa XII “M t s v n đ v ti p t c đ i m i, ế ổ ứ ộ ủ ệ ố ệ ự ạ ộ ủ ọ ệ ị ả ch c b máy c a h th ng chính tr , tinh g n, ho t đ ng hi u l c, hi u qu ” ắ s p x p t
̀ ̣ ̣
ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ố ị 6.2. Tai liêu nên đoc: ệ 1. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX, NXB Chính tr qu c gia, H.2001, các trang: 33; 100 108; 131 137;
235 331; 337 339.
ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ể ố ị 2. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X, NXB Chính tr qu c gia, H.2006, các trang: 70; 78 79; 126 129;
174; 253 258.
ả ờ ỏ ướ ọ i các câu h i tr c khi h c;
ậ ẩ ộ ả ệ ị ộ
ớ ộ ề ậ ấ ả ề ủ i n i dung c a chuyên đ ;
ệ ộ ị
ớ ờ ự lên l p:
ự ọ ộ h c;
ề ậ ấ ọ
ử ề ầ ợ ộ ị ế ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ướ ớ c khi lên l p: Tr ọ ề ươ ng; + Đ c đ c ể ọ + Đ c tài li u đ có n i dung tr l + Chu n b n i dung th o lu n. Trong khi trên l p:ớ ổ ớ + T p trung nghe và trao đ i v i gi ng viên các v n đ liên quan t ậ ả + Nghiêm túc th c hi n th o lu n theo n i dung đã xác đ nh. Sau gi ọ + Đ c giáo trình và các n i dung t ả + Th o lu n v i các h c viên khác các v n đ phát sinh; ậ + T p h p nh ng n i dung c n làm rõ thêm và g i v khoa theo đ a ch : ỉ kinhtehvct1@gmail.com Khoa Kinh t ọ H c
ớ ữ ự ệ ị
vi n Chính tr khu v c I ả ả ờ ỏ ờ ớ ạ ậ + Th o lu n và tr l i các câu h i sau gi lên l p t ụ i m c 5.
33