ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC

TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƢƠNG 2

Đại học quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Khoa Tâm lý học

Bộ môn: Tâm lý học Đại cương

1. Thông tin về giảng viên

1.1. Họ và tên giảng viên 1: Hoàng Mộc Lan

Chức danh, học hàm, học vị: Phó chủ nhiệm khoa, Tiến sĩ

Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2, 5 tại: P 102, khoa Tâm lý học, Phòng

102, tầng 1, nhà D, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

Điện thoại: 84-4-8588003, Di động: 0989131549.

Email: lanhoangmoc@yahoo.com

Địa chỉ liên hệ: Khoa Tâm lý học, Trường Đại học Khoa học Xã hội

và Nhân văn, phòng 108, tầng 1, nhà D, 336 Nguyễn Trãi , Thanh

Xuân, Hà Nội.

Các hƣớng nghiên cứu chính

- Tâm lý học đại cương

- Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu tâm lý học

- Khoa học chẩn đoán tâm lý học

- Tâm lý học quản lý

1.2. Họ và tên giảng viên 2: Trương Khánh Hà

Chức danh, học hàm, học vị: Phó chủ nhiệm khoa, Tiến sĩ

1

Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 3, 6 tại: P 102, Khoa Tâm lý học,

Phòng 102, tầng 1, nhà D, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Điện thoại: 84-4-8588003, Di động: 0913486679

Email: truongkhanhha@yahoo.co.uk

2. Thông tin chung về môn học.

2.1. Tên môn học: Tâm lý học đại cương

2.2. Mã số môn học

2.3. Số tín chỉ: 3

2.4. Môn học: - Bắt buộc

2.5. Các môn học tiên quyết: Tâm lý học đại cương 1.

2.6. Các môn học kế tiếp: Tâm lý học nhân cách

2.7. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động

+ Nghe giảng lý thuyết: 21 giơ tín chỉ

+ Thảo luận: 10 giờ tín chỉ

+ Bài tập: 5 giờ tín chỉ

+ Tự học: 9 giờ tín chỉ

2.8. Địa chỉ khoa phụ trách môn học: Khoa Tâm lý học, tầng 1, nhà D,

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 nguyễn Trãi, Thanh

Xuân, Hà Nội.

3. Mục tiêu môn học.

3.1. Mục tiêu chung

3.1.1. Kiến thức: Sinh viên cần nắm vững các khái niệm,những

nghiên cứu, bản chất, qui luật, cơ chế vận hành, sự hình thành

và phát triển của các hiện tượng tâm lý người,cơ sở sinh lý của

hành vi ,của các hiện tượng tâm lý và ứng dụng của Tâm lý học

vào đời sống con người

2

3.1.2. Kỹ năng: nắm được các kĩ năng đọc tài liệu, kĩ năng chuẩn bị

xemina theo yêu cầu của giáo viên, kĩ năng phân tích, đánh giá

và tổng hợp các kiến thức tâm lý được học để giải thích các

hiện tượng tâm lý cơ bản, kỹ năng làm việc nhóm và tự học, tự

nghiên cứu tài liệu.

3.1.3. Thái độ: Người học cần có thái độ học tập tập trung vào kiến

thức nền tảng của nghành, làm sáng tỏ mối liên quan giữa tâm

lý và đời sống con người.

3.2. Mục tiêu của từng bài học cụ thể

Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung

Nội dung 1 Nắm được cơ sở Hiểu được bản Vận dụng kiến

sinh lý thần kinh chất cơ chế của thức đã học giải

của ý thức, các hiện tượng ý thích được các

trạng thái ý thức, thức, phân biệt hành động có ý

chú ý, chức năng được các trạng thức và vô thức

của ý thức thái ý thức, vô ý ở con người.

thức, hiểu được

vài trò chú ý của

ý thức trong đời

sống của con

người

Nội dung 2 Nắm được cơ sở Hiểu được bản Vận dụng các

Tâm- sinh lý của chất qui luật của quy luật của cảm

các loại cảm giác: các loại cảm giác, giác để giải thích

nhìn, nghe, thăng vai trò từng loại nhận thức của cá

bằng, ngửi, nếm, da, cảm giác đối với nhân về thế giới

3

cảm giác đau. Nhận sự phát triển tâm thông qua các

biết quá trình thu lý, ý thức loại cảm giác.

nhận, xử lý thông Biết vận dụng

tin các cảm giác đó quy luật cảm

giác vào học tập,

cuộc sống

Nội dung 3 Nắm được các Hiểu được bản Vận dụng các

nguyên tắc tổ chức chất quy luật, quá kiến thức để giải

tri giác, tri giác hình trình xử lý thông thích nhận thức

và nên, tri giác tin của tri giác, cảm tính ở người

chiều sâu, khoảng mối quan hệ của và biết ứng dụng

cách, chuyển động, cảm giác và tri các quy luật của

ảo ảnh tri giác giác đối với sự tri giác vào học

phát triển tâm lý, tập, cuộc sống.

ý thức

Nội dung 4 Nắm được cơ sở Hiểu được bản Vận dụng kiến

chức năng của tư chất của tư duy, thức để phân tích

duy, chu kỳ, các ngôn ngữ, mối mối quan hệ giữa

giai đoạn của tư liên hệ giữa tư tư duy và ngôn

duy. Mối quan hệ duy và ngôn ngữ. ngữ trong giải

của tư duy. Mối Phân biệt được quyết những vấn

quan hệ của tư duy, các giai đoạn giải đề của học tập

tưởng tượng, ngôn quyết vấn đề

ngữ, các thành tố và

các giai đoạn phát

triển ngôn ngữ

4

Nội dung 5 Nhận biết được cơ Hiểu được bản Vận dụng kiến

sở tâm sinh lý, các chất, vai trò của thức để giải thích

giai đoạn trí nhớ: trí nhớ, mối quan các vấn đề của trí

ghi nhớ lưu giữ, tái hệ giữa các giai nhớ và ứng dụng

hiện thông tin, nắm đoạn và vai trò vào học tập, đời

được nguyên nhân, của trí nhớ đối sống

quy luật của sự với đời sống con

quên và kỹ thuật người

nhớ

Nội dung 6 Nắm được những Hiểu được bản Vận dụng kiến

nhu cầu cơ bản của chất, qui luật của thức để lý giải sự

con người, động cơ động cơ, cảm điều khiển, điều

thúc đẩy hành vi, xúc, nguyên chỉnh hành vi

các trạng thái xúc nhân, động lực bản thân và

cảm, bản chất xã của hành động, người khác

hội của tình cảm và vai trò của động thông qua động

mối quan hệ giữa cơ, cảm xúc đối cơ và cảm xúc

động cơ và cảm xúc với sự phát triển

biểu hiện trong tâm lý, nhân cách

hành vi con người

Nội dung 7 Nắm được cơ sở tự Hiểu được bản Vận dụng kiến

nhiên và cơ sở xã chất của nhân thức để hình

hội của sự hình cách và mối quan thành, phát triển,

thành và phát triển hệ của các yếu tố hoàn thiện nhân

nhân cách. Đặc biệt tự nhiên, xã hội, cách của bản

vai trò của các yếu trong đó yếu tố thân và nhận

5

tố xã hội: giáo dục, xã hội đóng vai dạng nhân cách

học tập, lao động, trò quyết định sự của người khác

hoạt động nghề hình thành và

nghiệp, tình yêu, gia phát triển nhân

đình, hoạt động xã cách

hội đối với sự hình

thành và phát triển

nhân cách

4. Tóm tắt nội dung môn học

Tâm lý học đại cương 2 cung cấp cho người học kiến thức cơ

bản của tâm lý học: Vấn đề tâm- sinh lý của các hiện tượng tâm lý

người; các qui luật, cơ chế tâm lý, các quá trình, trạng thái và thuộc

tính tâm lý con người. Phân tích và chứng minh vai trò của các hiện

tượng tâm lý trong đời sống con người.

5. Nội dung chi tiết môn học.

Bài 1: Tâm - sinh lý của ý thức và chú ý

1. Cơ sở sinh lý thần kinh của ý thức

1.1. Một số chỉ báo sinh lý của trạng thái ý thức.

1.2. Hệ hoạt hóa

2. Các cấp độ ý thức.

2.1. Vô thức.

2.2. Ý thức cá nhân

2.3. Ý thức xã hội.

3. Ngủ và giấc mơ

3.1. Cơ chế ngủ

3.2. Các giai đoạn ngủ

3.3. Chức năng, ý nghĩa của ngủ và giấc mơ.

6

4. Thôi miên

4.1. Thực nghiệm về thôi miên

4.2. Giải thích thôi miên.

4.3. Úng dụng thôi miên trong tâm lý học

5. Sự chú ý

5.1. Chú ý và não

5.2. Các phẩm chất chú ý

5.3. Chú ý và hành động.

Bài 2: Tâm-sinh lý của cảm giác.

1. Cảm giác nhìn

1.1. Cấu trúc của mắt

1.2. Thu nhận và gửi thông tin từ mắt đến não.

1.3. Xử lý thông tin thị giác

1.4. Tri giác màu sắc

2. Cảm giác nghe và thăng bằng.

2.1. Cấu trúc của tai.

2.2. Cảm giác âm thanh.

2.3. Cảm giác thăng bằng.

3. Cảm giác ngửi, nếm.

3.1. Cấu trúc của mũi.

3.2. Mùi và cảm giác ngửi.

3.3. Cấu trúc của lưỡi.

3.4. Cảm giác nếm.

4. Cảm giác da và cảm giác đau.

4.1. Cấu trúc của da.

4.2. Cảm giác sờ, nén, nhiệt độ và đau.

4.3. Độ nhậy cảm trên da

7

Bài 3: Tri giác

1. Cách tiếp cận vấn đề tri giác.

1.1. Quan điểm môi trường.

1.2. Quan điểm cấu trúc

1.3. Quan điểm bản năng, kinh nghiệm.

1.4. Quan điểm tâm- vật lý học về tri giác.

2. Tổ chức tri giác về thế giới.

2.1. Nguyên tắc cấu trúc của tri giác.

2.2. Tri giác độ sâu và khoảng cách.

2.3. Tri giác chuyển động

2.4. Tri giác thời gian

2.5. Ảo ảnh tri giác.

3. Xử lý thông tin tri giác.

3.1. Quá trình tri giác từ dưới lên

3.2. Quá trình tri giác từ trên xuống.

3.3. Quá trình tri giác kết hợp từ dưới lên và từ trên xuống.

3.4. Văn hóa, kinh nghiệm và tri giác.

Bài 4: Tư duy và ngôn ngữ.

1. Tư duy

1.1. Cơ sở chức năng của tư duy

1.1.1. Chu kỳ tư duy

1.1.2. Tốc độ tư duy - thời gian phản ứng

1.1.3. Tư duy và trí nhớ

1.2. Các giai đoạn tư duy

1.2.1. Nhận biết và chẩn đoán vấn đề

1.2.2. Đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề.

1.2.3. Đánh giá giải pháp giải quyết vấn đề.

1.2.4. Ra quyết định giải quyết vấn đề.

8

1.2.5. Thực hiện quyết định và kiểm tra kết quả thực hiện quyết

định.

1.3. Tư duy và tưởng tượng.

2. Ngôn ngữ.

2.1. Các thành tố của ngôn ngữ.

2.2. Sự hiểu lời nói.

2.3. Các giai đoạn phát triển ngôn ngữ cá nhân.

2.4. Tín hiệu ngôn ngữ ở người và tín hiệu bả n năng ở động

vật.

2.5. Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ngữ

Bài 5: Tâm - sinh lý thần kinh của trí nhớ.

1. Cơ sở sinh lý của trí nhớ.

2. Các giai đoạn của trí nhớ.

2.1. Ghi nhớ thông tin.

2.1.1. Mã hóa thông tin hình ảnh.

2.1.2. Mã hóa thông tin cảm xúc.

2.1.3. Mã hóa thông tin vận động.

2.1.4. Mã hóa thông tin từ ngữ.

2.2. Lưu giữ thông tin.

2.2.1. Lưu giữ thông tin ngắn hạn.

2.2.2. Lưu giữ thông tin dài hạn.

2.3. Tái hiện thông tin.

2.3.1. Nhận lại thông tin

2.3.2. Nhớ lại và hồi tưởng thông tin

3. Quên và kỹ thuật nhớ.

3.1. Nghiên cứu về quy luật quên.

3.2. Quên và sự nhiễu thông tin.

9

3.3. Kỹ thuật nhớ.

Bài 6: Động cơ và cảm xúc

1. Động cơ

1.1. Các lý thuyết về động cơ

1.1.1. Thuyết sinh học về động cơ

1.1.2. Thuyết nhận thức về động cơ

1.1.3. Thuyết hoạt động về động cơ

1.2. Nhu cầu sinh học của con người và hành vi

1.2.1. Đói, khát và hành vi ăn uống.

1.2.2. Nhu cầu và hành vi tình dục.

1.3. Nhu cầu xã hội

1.3.1. Nhu cầu giao tiếp.

1.3.2. Nhu cầu nhận thức.

1.3.3. Nhu cầu quyền lực, tôn trọng.

1.3.4. Nhu cầu thành đạt.

1.4. Mối quan hệ và mâu thuẫn giữa các động cơ

2. Cảm xúc.

2.1. Tâm - sinh lý của cảm xúc.

2.1.1. Các chỉ tiêu sinh học của cảm xúc.

2.1.2. Trạng thái xúc động.

2.1.3. Sự căng thẳng và động cơ

2.1.4. Cảm xúc tích cực và tiêu cực.

2.2. Các lý thuyết về cảm xúc

2.2.1. Thuyết của Jame-Lange về cảm xúc.

2.2.2. Thuyết của Schater - Singer về cảm xúc.

2.2.3. Thuyết của W.Cannon-Bard về cảm xúc

2.3. Tình cảm - cảm xúc xã hội.

10

2.3.1. Sự biểu cảm ở người.

2.3.2. Ảnh hưởng của văn hóa, xã hội đến biểu cảm ở người.

Bài 7: Nhân cách

1. Các yếu tố sinh học và nhân cách.

1.1. Học thuyết của I Pap lốp về các kiểu hoạt động thần kinh

cấp cao và khí chất.

1.2. Thuyết đặc điểm nhân cách.

1.3. Di truyền và nhân cách.

2. Cơ sở xã hội của nhân cách

2.1. Giáo dục và nhân cách.

2.1.1. Trí tuệ và nhân cách.

2.1.2. Học tập và nhân cách.

2.2. Lao động và nhân cách.

2.2.1. Nghề nghiệp và nhân cách.

2.2.2. Nhận thức xã hội và nhân cách.

2.2.3. Thành tích lao động và nhân cách.

2.3. Giao tiếp và nhân cách.

2.3.1. Nhóm xã hội và nhân cách.

2.3.2. Tình yêu, hôn nhân gia đình và nhân cách.

2.4. Hoạt động xã hội và nhân cách

2.4.1. Hoạt động chính trị, xã hội và nhân cách.

2.4.2. Tôn giáo và nhân cách.

2.4.3. Nhiệm vụ xã hội, sự hài lòng với cuộc sống và nhân

cách.

11

6. Học liệu

6.1. Học liệu bắt buộc.

1. A.A. Xmiêcnốp (chủ biên) Tâm lý học tập 1, tập 2, Nxb Giáo dục

Hà nội, 1974 (sách dịch), Phòng tư liệu khoa

2. Maurice Reuchlin - Tâm lý học đại cương (sách dịch) Nxb Thế

giới mới Hà Nội 1995, phòng tư liệu khoa

3. Robert S.Feldmen. Những điều trọng yếu trong tâm lý học, Nxb

Thống kê 2003 (sách dịch), phòng tư liệu khoa.

4. Trần Trọng Thủy (chủ biên), Bài tập thực hành Tâm lý học, Nxb

ĐHQGHN, 2002, Thư viện ĐHQGHN, phòng tư liệu khoa.

5.Phạm Tất Dong (chủ biên) Tâm lý học đại cương.Tủ sách đại học

từ xa 2000,phòng tư liệu khoa.

6.2. Học liệu tham khảo

6. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên). Tâm lý học đại cương, Nxb

ĐHQGHN. 2002, phòng tư liệu khoa.

7. Phạm Minh Hạc (chủ biên). Tâm lý học , Nxb GD.1989. Thư viện

ĐHQGHN, phòng tư liệu khoa.

8. Trần Thị Minh Đức (chủ biên). Tâm lý học đại cương. Nxb GD

1995, phòng tư liệu khoa.

9. A.N Lêônchép. Hoạt động, ý thức, nhân cách (dịch từ tiếng Nga).

Nxb GD 1989. Thư viện Quốc gia, phòng tư liệu khoa.

10. L.X. Vưgôtxki. Tuyển tập tâm lý học, (dịch từ tiếng Nga). Nxb

Giáo dục. 1997. Thư viện ĐHQGHN, phòng tư liệu khoa.

11. D.A. Bernstein, A. C Larke- Stewart, E.J. Roy, ch.D. Wiikens.

Psychology Newyork, 2000, Phòng tư liệu khoa

12

7. Susan. C. C lominger. Personality. Neww York 2001, Phòng tư

liệu khoa.

8. Rita La.Atkinson, Richard C. Atkinson. Edwảd. Smith. Hilgard’s

Introduction To Psychology. Hacourt Brace College Publishers,

2001, phòng tư liệu khoa.

7. Hình thức tổ chức dạy học.

7.1. Lịch trình chung .

Hình thức tổ chức dạy học Thực hành Tự học tự môn học Nội dung Tổng thí nghiệm nghiên cứu Lý thuyết Bài tập Thảo luận

Nội dung 1 2 1 3

Nội dung 2 4 2 2 8

Nội dung 3 1 2 1 1 5

Nội dung 4 2 2 2 2 8

Nội dung 5 3 1 4

2 2

Kiểm tra giữa kỳ

Nội dung 6 3 2 1 1 7

Nội dung 7 4 2 2 8

5 Tổng 21 10 9 45

13

7.3. Lịch trình tổ chức dạy cụ thể.

Nội dung 1, tuần 1

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết Tâm sinh - lý của ý thức Đọc Q1. t1 tr.8-9.

(2h) - Cơ sở sinh lý của ý Q2.t1, Tr 47-67

thức Q3. t3, tr 115-145

- Các cấp độ ý thức. Q4. tr. 177-195

- Ngủ và giấc mơ

- Thôi mien

- Sự chú ý

Tự học, tự Bản chất của ý thức Có hướng dẫn

nghiên cứu

(1h)

Nội dung 2, tuần 2

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết Q1 tr.121- 132 Tâm- sinh lý của cảm

(2h) Q2. Tr 65-114 giác.

1. Cảm giác nhìn

- Cấu trúc của mắt

- Thu nhận và gửi

thông tin từ mắt đến

não.

- Xử lý thông tin thị

14

giác

- Tri giác màu sắc

2. Cảm giác nghe và

thăng bằng.

- Cấu trúc của tai.

- Cảm giác âm thanh.

- Cảm giác thăng

bằng.

Tự học, tự Tâm - vật lý học về cảm Có hướng dẫn

nghiên cứu giác nhìn và nghe

(1h)

Nội dung 2, tuần 3

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết Q3. tr 47-91. 3. Cảm giác ngửi, nếm.

(2h) Q4. tr 130-152

Cấu trúc của mũi. - Mùi và cảm giác

ngửi. Cấu trúc của

lưỡi.

- Cảm giác nếm. 4. Cảm giác da. - Cấu trúc của da.

- Cảm giác sờ, nén,

nhiệt độ.

- Độ nhậy cảm trên da

Tự học, tự Cảm giác đau Có hướng dẫn

nghiên cứu

(1h)

15

Nội dung 3, Tuần 4

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết Q1, tập 1 tr 133- Tri giác

(1h) - Cách tiếp cận vấn đề 149

tri giác. Q2 tập 1 tr 115-

- Tổ chức tri giác về 152

thế giới. Q3, tập 1 tr 91-

- Nguyên tắc cấu trúc 145

tri giác.

- Tri giác độ sâu và

khoảng cách.

- Tri giác chuyển

động

- Tri giác thời gian

- Ảo ảnh tri giác.

- Nhận thức về thế

giới của tri giác.

Bài tập (1h) Phân biệt cảm giác, tri Q5, bài tập 105-

giác 137 (r 82-101)

Tự học (1h) Tâm lý học cấu trúc Có hướng dẫn

Q4, tr 153-171

16

Tuần 5

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Thảo luận - Ý thức Đọc sách đã dẫn

(3h) - Tâm - sinh lý của cảm ở nội dung 1, 2, 3

giác

- Tâm - sinh lý của tri

giác

Nội dung 4 tuần 6

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết Tư duy và ngôn ngữ. Q1. tập 1, tr.184-

(1h) 1. Tư duy 191

- Cơ sở chức năng của Q2. tập 1, tr 262-

273. tư duy

- Các giai đoạn tư duy Q3. tập 2, tr 86 -

- Tư duy và tưởng 106.

tượng.

Tư duy Q5. Bài tập 172- Bài tập

217 (tr 124-144) (1h)

Mối quan hệ giữa tư duy Có hướng dẫn Tự học, tự

và cảm giác, tri giác nghiên cứu

(1h)

17

Nội dung 4, tuần 7

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết 2. Ngôn ngữ. Q2. tập 1, tr 174-

(1h) - Các thành tố của 281.

ngôn ngữ. Q3. tập 2 Tr 107-

- Sự hiểu lời nói. 127

- Các giai đoạn phát

triển ngôn ngữ cá

nhân.

- Tín hiệu nghôn ngữ

ở người và tín hiệu

bản năng ở động vật.

- Mối quan hệ giữa tư

duy và ngôn ngữ

Bài tập Đánh giá sự phát triển Q5. bài tập 41-44

(1h) ngôn ngữ (tr 26-29)

Tự học, tự Hoạt động ngôn ngữ Có hướng dẫn

nghiên cứu

(1h)

18

Nội dung 5, Tuần 8

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Hình thức tổ chức dạy học Thời gian địa điểm

Lý thuyết Q1, tập 1 tr 165- Tâm - sinh lý của trí

nhớ. (2h) 178,

1. Cơ sở sinh lý của trí Q2 tập 1, tr 168- nhớ. 169 2. Các giai đoạn của trí

nhớ.

- Ghi nhớ thông tin. - Lưu giữ thông tin.

Bài tập (1h) Đặc điểm trí nhớ, hình Q5, tr 101-124

ảnh, cảm xúc, từ ngữ -

logic

Nội dung 5, tuần 9

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Hình thức tổ chức dạy học Thời gian địa điểm

Lý thuyết Q1 tập 1, - Tái hiện thông tin.

- Trí nhớ và nhận (1h) tr.214-243

thức. Q4. tr 267-295 - Quên và kỹ thuật

nhớ.

- Nghiên cứu về quy

luật quên.

- Quên và sự nhiễu

thông tin. - Kỹ thuật nhớ.

Kiểm tra Có hướng dẫn

giữa kỳ (2h)

19

Tuần 10

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Thảo luận Tư duy và ngôn ngữ Đọc sách đã dẫn

(3h) Tâm - sinh lý của trí ở các nội dung 4,

nhớ 5

Nội dung 6, tuần 11

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết Q1, tập 2 Động cơ và cảm xúc

(2h) 1. Động cơ Tr 3-51

- Các lý thuyết về Q2, tập 2

động cơ Tr 28-64

- Nhu cầu sinh học

của con người và

hành vi

- Nhu cầu xã hội

- Mối quan hệ và mâu

thuẫn giữa các động

Tự học, tự Phân biệt các động cơ Có hướng dẫn

nghiên cứu sinh học và xã hội

(1h)

20

Nội dung 6, tuần 12

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Hình thức tổ chức dạy học Thời gian địa điểm

Lý thuyết 2. Cảm xúc. Q3. tập 3

(2h) - Tâm - sinh lý của Tr 146-170

cảm xúc. Q4. tr 402-411

- Các lý thuyết về

cảm xúc

- Tình cảm - cảm xúc

xã hội.

Bài tập (1h) Phân biệt các cảm xúc Q5, tr 140-150

Nội dung 7 tuần 13

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Hình thức tổ chức dạy học Thời gian địa điểm

Lý thuyết Q1. tập 2 - Nhân cách (2h) Tr. 143-235 - Các yếu tố sinh học Q2, tập 2 và nhân cách. Tr 130-175 - Học thuyết của

I.P.Pap lốp về các

kiểu hoạt động thần

kinh cấp cao và khí

chất.

- Thuyết đặc điểm

nhân cách.

- Di truyền và nhân

21

cách.

- Cơ sở xã hội của

nhân cách

- Giáo dục và nhân

cách.

- Lao động và nhân

cách.

Tự học, tự Trí tuệ và nhân cách Có hướng dẫn

nghiên cứu

(1h)

Nội dung 7, tuần 14

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Lý thuyết - Giao tiếp và nhân Đọc sách

(2h) cách. Q4 tr.464-471

- Hoạt động xã hội và 499 - 574

nhân cách 599-602

Lý thuyết hoạt động và Có hướng dẫn Tự học, tự

nhân cách nghiên cứu

(1h)

Tuần 15

Hình thức tổ Thời Yêu cầu sinh Ghi chức dạy gian địa Nội dung chính viên chuẩn bị chú học điểm

Thảo luận - Động cơ và cảm xúc Sách đã dẫn ở nội

22

(3h) - Nhân cách dung 6, 7

- Tổng kết môn học

8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giáo viên.

Khi học môn học này, yêu cầu sinh viên có ý thức tự học,

chuẩn bị tốt các câu hỏi, bài tập được giao, có mặt đầy đủ trên lớp,

tích cực tham gia các hoạt động trên lớp như: nghe giảng, tích cực

tham gia thảo luận nhóm, và hoàn thành tốt các yêu cầu kiểm tra,

đánh giá thường xuyên, kiểm tra - đánh giá giữa kỳ và kiểm tra đánh

giá kết thúc môn học.

Các bài tập, câu hỏi trong tuần phải được chuẩn bị trước khi

thảo luận hoặc kiểm tra - đánh giá.

9. Phƣơng pháp và hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập.

9.1. Kiểm tra- đánh giá thường xuyên:

Được thực hiện để kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh

viên thông qua các giờ thảo luận và các giờ bài tập trên lớp.

9.1.1. Mục đích: Kiểm tra đánh giá thường xuyên nhằm củng cố

các tri thức, hình thành các kĩ năng nhận dạng vấn đề và giải quyết

các bài tập được giao, kĩ năng hợp tác và làm việc theo nhóm, đồng

thời hình thành thái độ tích cực đối với môn học. Nắm được thông tin

phản hồi để điều chỉnh cách học và cách dạy cho phù hợp.

9.1.2. Tiêu chí đánh giá thường xuyên.

- Xác định được vấn đề nghiên cứu, hiểu được nhiệm vụ, mục

đích vấn đề.

- Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp khi giải quyết nhiệm vụ.

23

- Đọc và sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn.

- Chuẩn bị bài đầy đủ

- Tích cực tham gia ý kiến.

9.1.3. Hình thức kiểm tra thường xuyên.

Kiểm tra bài tập, viết chuyên đề thảo luận

9.2. Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ.

9.2.1. Bài kiểm tra giữa kì.

- Mục đích: Kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ năng đọc, viết, kĩ

năng phân tích, tổng hợp, phê phán các vấn đề, quan điểm nghiên

cứu.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng,

hợp lý.

+ Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết

các nhiệm vụ nghiên cứu.

- Hình thức: Bài làm viết trên lớp (1 giờ tín chỉ).

9.2.2. Bài thi cuối kỳ.

- Mục đích: đánh giá tổng hợp, khái quát kiến thức và các kĩ

năng thu được của cả môn học của sinh viên, làm cơ sở cho việc điều

chỉnh, cải tiến cách dạy của giảng viên và cách học của sinh viên.

- Các kĩ thuật đánh giá:

+ Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng,

hợp lý.

24

+ Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết

các nhiệm vụ nghiên cứu.

+ Trình bày rõ ràng, lôgic các vấn đề

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ.

- Hình thức: Bài làm viết trên lớp (2 giờ tín chỉ).

Bảng đánh giá môn học.

Kiểu đánh Tỷ Cách thức giá trọng

Định kỳ 20% - Chuẩn bị bài và tích cực thảo luận 10%

- Chuẩn bị bài tập : 10%

Giữa kỳ 20% Bài viết 20%

Cuối kỳ 60% Bài viết 60%

Tổng 100% Điểm môn học (100%)

9.3. Lịch thi, kiểm tra

- Kiểm tra định kỳ tất cả các nội dụng.

- Kiểm tra giữa kỳ: tuần 9

- Kiểm tra cuối kỳ: Nhà trường tổ chức

Duyệt (Thủ tưởng đơn vị đào tạo)

PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ

Chủ nhiệm bộ môn (Ký tên) TS Hoàng Mộc Lan Giảng viên (Ký tên) TS Hoàng Mộc Lan

25