Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHTN 8 I. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 (L) . B. 35,187 (L) . C. 38,175 (L) . D.37,185 (L) . Câu 2. Hãy cho biết 64g khí oxygen ở đkc có thể tích là: A. 49,85 (L) . B. 49,58 (L) . C. 4,985 (L) . D. 45,98 (L) . Câu 3. Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là: A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 4. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate (NaNO 3). Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 5. Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. 21,43%. B. 26,12%. C. 28,10%. D. 29,18%. Câu 6. Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam. Câu 7. Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO 3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol. Mg + HCl MgCl 2 + H 2. Câu 8. Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Sau phản ứng thu được 2,479 (L) (đkc) khí hydrogen ở 250C và 1 bar thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là A. 2,4 gam. B. 1,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,6 gam. Câu 9. Chất nào sau đây là acid? A. NaOH. B. CaO. C. KHCO3. D. H2SO4. Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với Hydrochlric acid sinh ra khí H2? A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe. Câu 10. Cho 5,6g iron tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc): A. 1,24 (L) . B. 2,479 (L) . C. 12,4 (L) . D. 24,79 (L) .Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH D. HCl. Câu 11. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3 D. Na2CO3. Câu 12. SO2 là oxide: A. Oxide acid. B. Oxide base. C. Oxide trung tính. D. Oxide lưỡng tính. Câu 13. Oxide nào sau đây là oxide base? A. P2O5. B. SO2. C. CaO. D. CO. Câu 14. Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và O, trong đó Al có hóa trị III là A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. AlO3 Câu 15. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl2; Na2SO4; KNO3 B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 C. CaSO4; HCl; MgCO3 D. H2O; Na3PO4; KOH
- Câu 16. Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? A. Fe B. K C. N D. P Câu 17. Phân urea thuộc loại phân nào? A. Potassium B. Lân C. Đạm D. Vi lượng Câu 18. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào? A. Phân đạm. B. Phân potassium. C. Phân lân. D. Phân vi lượng Câu 19. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là loại phân bón nào? A. phân đạm. B. phân lân. C. phân potassium. D. phân vi lượng. Câu 20. Khi bón đạm ammoium cho cây, không bón cùng …….. A. phân hỗn hợp B. phân potassium C. phân lân D. Vôi Câu 21. Sau khi bón đạm cho rau có thể thu hoạch rau thời gian nào tốt nhất để sản phẩm an toàn với người sử dụng và đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người nông dân? A. 1-3 ngày sau khi bón. B. 10-15 ngày sau khi bón. C. 5-9 ngày sau khi bón. D. 16-20 ngày sau khi bón . Câu 22: Trong bộ xương của người, xương cột sống thuộc phần xương nào? A. Xương đầu. B. Xương thân. C. Xương chi trên. D. Xương chi dưới. Câu 23: Trong xương đùi, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng. B. Mô xương xốp. C. Sụn bọc đầu xương. D. Tủy xương. Câu 24: Ý nghĩa của hoạt động co và dãn của cơ là gì? A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. B. Giúp cơ tăng kích thước. C. Giúp cơ thể tăng chiều dài. D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan. Câu 25:Bệnh nào sau đây không liên quan đến hệ vận động? A. Bệnh còi xương.B. Bệnh loãng xương. C. Bệnh thấp khớp.D. Bệnh viêm phổi. Câu 26: Phương pháp luyện tập thể thao nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh? A. Bơi. B. Đánh gôn. C. Cử tạ. D. Chèo thuyền. Câu 27: Tư thế ngồi khi sử dụng máy tính nào dưới đây có thể gây hại cho hệ vận động? A. Tư thế a và b. B. Tư thế b và c. C. Tư thế a và c. D. Tư thế a,b và c. Câu 28: Dinh dưỡng là A. quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng cho các hoạt động sống của cơ thể. B. quá trình đào thải chất độc hại ra khỏi cơ thể
- C. quá trình quá trình phân giải các chất hữu cơ trong tế bào, giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. D. quá trình đào thải chất dinh dưỡng Câu 29: Chất dinh dưỡng là A. chất độc hại cần loại bỏ ra khỏi cơ thể. B. tổng hợp các chất không cần thiết cho cơ thể. C. quá trình quá trình phân giải các chất hữu cơ trong tế bào, giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. D. những chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. Câu 30: Trong các nguyên tắc sau đây, có bao nhiêu nguyên tắc đúng để xây dựng một chế độ dinh dưỡng hợp lý? (1) Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng. (2) Phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. (3) Đa dạng thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương. (4) Phù hợp với hoàn cảnh kinh tế của hộ gia đình. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây nằm trong đường ống tiêu hoá? A. Tuyến tuỵ.B. Tuyến vị. C. Gan.D. Tuyến nước bọt. Câu 32: Hình bên cho biết giá trị dinh dưỡng trong 100ml sữa, hãy cho biết trong 100ml sữa cung cấp bao nhiêu năng lượng? A. 3.6 kcal. B. 165 kcal. C. 71,6 kcal. D. 90 kcal. Câu 33: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin. B. Ion khoáng. C. Tinh bột chín. D. Nước. Câu 34: Tuyến nước bọt có chức năng A. tiêu hoá axit amin. B. làm ẩm thức ăn, chứa enzyme amylase giúp tiêu hoá một phần tinh bột. C. đảo trộn thức ăn. D.hấp thu các chất dinh dưỡng. Câu 35: Đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng là A. ruột non không có chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng. B. chứa enzyme amylase giúp tiêu hoá một phần tinh bột. C. có dịch tuỵ giúp tiêu hoá protein, lipid,... D. lớp niêm mạc gấp nếp với nhiều lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non. Câu 36: Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là A. việc sử dụng thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
- B. không dùng thực phẩm có chứa các chất gây độc hại cho người sử dụng. C. các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người. D. việc sử dụng thực phẩm tươi sạch không gây hại cho sức khỏe. Câu 37: Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên A. ăn theo sở thích cá nhân. B. nhịn ăn buổi sáng. C. ăn nhiều vào buổi tối. D. ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. Câu 38: Ngộ độc thực phẩm được hiểu đó là một tình trạng bệnh lý xảy ra do đâu? A. Ăn phải các thức ăn có quá nhiều chất dinh dưỡng. B. Ăn phải các thức ăn bị ô nhiễm bởi vi sinh vật gây bệnh hoặc các chất độc hại đối với sức khoẻ con người. C. Ăn phải các thức ăn có chứa vi khuẩn. D. Ăn phải các thức ăn đã bị biến chất ôi thiu. Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng phòng các bệnh tiêu hoá? A. Uống ít nước, ăn ít chất xơ. B. Xây dựng thói quen ăn uống lành mạnh. C. Thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Tập thể dục, thể thao phù hợp. Câu 40: Máu bao gồm A. hồng cầu và tiểu cầu. B. huyết tương và các tế bào máu. C. bạch cầu và hồng cầu. D. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 41: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa lõm hai mặt. B. Nhiều nhân, nhân nhỏ, không màu. C. Màu đỏ, không nhân. D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí. Câu 42: Kháng nguyên là A. một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra. B. một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra. C. một loại protein do tiểu cầu tiết ra. D. những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. Câu 43: Trong hệ thống "hàng rào" phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của loại tế bào nào? A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu lompho T. C. Bạch cầu limpho B. D. Bạch cầu ưa kiềm. Câu 44: Sự đông máu có ý nghĩa nào đối với cơ thể? A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương. B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt. C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn. D. Giúp cơ thể không mất nước. Câu 45: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu AB.
- C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu B. Câu46: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây? A. Dạ dày. B. Gan. C. Phổi. D. Não. Câu 47: Sắp xếp nào dưới đây thể hiện đúng trình tự vận tốc máu chảy mạch máu? A. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch. B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch. C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch. D. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch. Câu 48: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tất cả các phương án được đưa ra. II. TỰ LUẬN Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: t0 1, Fe + O2 Fe3O4 2, CaO + HCl → CaCl2 + H2O t0 3, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 4, SO2 + KOH → K2SO3 + H2O Câu 2: Khi cho kim loại 13g kim loại Zn phản ứng với dung dịch Sulfuric acid loãng như sau: Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2. Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng. Câu 3: Nung 10 gam calcium carbonate (thành phần chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide và 4,48 gam vôi sống. Tính hiệu suất phản ứng ? Câu 4: Cho các oxide sau: FeO; SO3; Na2O; P2O5; CO2; CuO; BaO; N2O5. Oxide nào trong các oxide trên là oxide acid, oxide base? Câu 5: Giải thích việc dùng vôi bột để khử chua đất trồng. Câu 6: Nêu ý nghĩa của tập thể dục thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp. Câu 7: Nêu một số nguyên nhân gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm? Sử dụng thực phẩm bị ô nhiễm có thể gây ra những hậu quả gì? Câu 8: An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? Câu 9: Nêu một số biện pháp giữ an toàn vệ sinh thực phẩm trong khâu sản xuất, vận chuyển, bảo quản, sử dụng và chế biến. Câu 10: Giải thích vì sao vận tốc máu lớn nhất ở động mạch, sau đó giảm dần, thấp nhất ở mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch. ---- HẾT ----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn