intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN SINH HỌC, KHỐI 12 Câu 1: Một quần thể có cấu trúc di truyền P: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. Nhận xét nào sau đây chưa đúng? A. Tần số tương đối các alen A: pA = 0,7; alen a : qa = 0,3. B. Nếu P ngẫu phối thì quần thể F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền. C. Tổng tỉ lệ các kiểu gen trong 1 quần thể luôn bằng 1 hoặc 100%. D. Vì P chưa cân bằng di truyền nên tần số tương đối của các alen ở P và F1 (trường hợp P ngẫu phối) khác nhau Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra? A. Một số phân tử lactose liên kết với prôtêin ức chế. B. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế C. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. Câu 3: Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực? 1. Xảy ra trong tế bào chất 2. Cần axit deoxyribonucleic trực tiếp làm khuôn. 3. Cần ATP và các axit amin tự do 4. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu . A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 4: Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec? A. Các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau B. Không có đột biến. C. Không có sự di nhập gen. D. Diễn ra sự ngẫu phối. Câu 5: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với NST? 1. Có chứa ADN và protein histon 2. Đơn vị cấu trúc cơ bản gồm 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histôn 3. Có khả năng đóng xoắn và tháo xoắn theo chu kì 4. Có khả năng bị đột biến 5. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền A. 2. B. 3. C. 4 D. 5. Câu 6: Một tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì được gọi là dòng thuần. Dòng thuần có đặc điểm: 1. có tính di truyền ổn định 2. không phát sinh các biến dị tổ hợp 3. luôn mang các gen trội có lợi 4. xảy ra thường biến đồng loạt theo một hướng 5. có khả năng hạn chế các đột biến có hại. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4. D. 2, 4, 5. Câu 7: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
  2. A. tính tạng có mức phản ứng rộng. B. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen. C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau D. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định. Câu 8: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là A. tạo ra các biến dị tổ hợp B. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do C. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 giao tử tỉ lệ bằng nhau. D. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình. Câu 9: Trong trường hợp không gây ra đột biến, xét các phát biểu về NST giới tính ở động vật sau đây: 1. Chỉ có tế bào sinh dục mới có NST giới tính. 2. Trên NST giới tính chỉ có các gen qui định giới tính. 3. Khi trong tế bào có cặp NST giới tính XY thì đó là giới tính đực. 4. Các tế bào lưỡng bội trong cùng một cơ thể có cùng một cặp NST giới tính Số phát biểu đúng l 1.A B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Biết A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qui định hoa trắng; B qui định thân cao trội hoàn toàn so với b qui định thân thấp. Để xác định kiểu gen của cây thân cao, hoa đỏ (cây Q), có thể sử dụng những phép lai nào sau đây? 1. Cho cây Q giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng thuần chủng 2. Cho cây Q giao phấn với cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng. 3. Cho cây Q tự thụ phấn 4. Cho cây Q giao phấn với cây thân cao, hoa trắng thuần chủng. A. 2, 3. B. 1, 3 C. 1, 2. D. 2, 4. Câu 11: Biết A: hoa đỏ, a: hoa vàng, xét các quần thể sau: 1. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ. 2. Quần thể gồm toàn cây hoa vàng 3. Quần thể gồm 50% cây hoa đỏ. 4. Quần thể gồm 25% cây hoa vàng. 5. Quần thể gồm 36% cây hoa đỏ và 64% cây hoa vàng. Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 Câu 12: Khi nói về gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen ngoài nhân truyền từ mẹ hoặc từ bố cho con cái. B. Gen ngoài nhân tồn tại thành từng cặp alen C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ D. Gen ngoài nhân không bị đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến. Câu 13: Một alen đột biến được gọi là alen lặn khi A. Alen đột biến đi cùng alen bình thường thì kiểu hình của alen đột biến không được biểu hiện B. Hai alen đột biến xuất hiện cùng một lúc trong một cơ thể thì biểu hiện thành kiểu hình. C. Alen đột biến gây chết cho cơ thể đột biến nên thường không thấy xuất hiện trong quần thể. D. Alen đột biến xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng không có khả năng di truyền qua sinh sản hữu tính. Câu 14: Ở ruồi giấm, 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai NST thuộc 2 cặp tương đồng số 2 và số 3. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử có thể mang NST đột biến trong tổng số giao tử là
  3. A. 1/8. B. 3/4 C. 1/2. D. 1/4. Câu 15: Ở một loài thú, A: lông đen, a: lông trắng, cặp gen này nằm trên NST thường. Xét một đàn thú ban đầu có A ở giới đực là 0,6, còn ở giới cái là 0,2. Khi cân bằng di truyền, tỉ lệ thú lông đen trong đàn là A. 36% B. 48% . C . 16% . D. 64% Câu 16: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng ,alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau: (1) AaBb x aabb (2) aaBb x AaBB (3) aaBb x aaBb (4) AABb x AaBb (5) AaBb x AaBB (6) AaBb x aaBb (7)AAbb x aaBb (8) Aabb x aaBb. Theo lí thuyết, trong các phép lai trên ,có bao nhiêu phép lai cho đời con có hai loại kiểu hình? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 17: Nguồn nguyên liệu của quá trình chọn giống là A. biến dị tổ hợp B. biến dị đột biến C. biến dị di truyền D. ADN tái tổ hợp Câu 18: Lai là phương pháp cơ bản để tạo ra A. biến dị đột biến B. biến dị tổ hợp C. ADN tái tổ hợp D. biến dị di truyền Câu 19: Bước cuối cùng của quy trình chọn giống là A. đưa giống tốt vào sản xuất đại trà B. lưu giữ và bảo quản giống trong các ngân hàng gen C. đánh giá chất lượng giống trước khi đưa vào sản xuất D. chọn lọc giống Câu 20: Biến dị đột biến là nguồn nguyên liệu của chọn giống, được tạo ra bởi A. thu thập các vật liệu khởi đầu từ thiên nhiên B. các phương pháp gây đột biến C. công nghệ gen D. các phương pháp lai Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không thuộc nguồn gen tự nhiên A. có sẵn trong tự nhiên B. không mất công sức và tài chính để tạo ra nó C. thích nghi tốt với môi trường nơi chúng sống D. đáp ứng nhu cầu đa dạng về nguồn giống của con người Câu 22: Nguồn gen nhân tạo là các ngân hàng gen lưu trữ và bảo quản các nguồn gen được tạo ra A. do đột biến và lai tạo B. do đột biến C. do lai tạo D. do có sẵn trong tự nhiên Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là lợi ích của nguồn gen nhân tạo A. không mất nguồn tài chính và công sức tạo ra nó B. thích nghi tốt với môi trường nơi chúng sống C. đáp ứng nhu cầu đa dạng của con người D. cung cấp nguồn giống có năng suất cao và ổn định Câu24: Mục đích chính của các ngân hàng gen đối với công tác chọn giống là A. lưu giữ và bảo quản các kết quả lai giống của các cơ sở giống vật nuôi, cây trồng B. trao đổi các kết quả lai giống giữa các quốc gia C. tiết kiệm công sức và tài chính cho việc thu thập và tạo vật liệu ban đầu cho công tác chọn giống D. tạo ra các loài mới Câu 25: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về nguồn gen tự nhiên A. lợn Ỉ ở Nam Định
  4. B. giống gạo vàng được tạo ra do đột biến C. cây pomato được tạo ra do lai cây potato và cây tomato D. cừu Đôly được tạo ra do nhân bản vô tính Câu 26: Về mặt di truyền học, phương pháp lai khác dòng là phương pháp lúc đầu làm tăng (1) sau đó làm tăng (2). Nội dung đúng để điền vào (1) và (2) lần lượt là A. tỉ lệ thể dị hợp ; tỉ lệ thể đồng hợp B. tỉ lệ thể đồng hợp ; tỉ lệ thể dị hợp C. tỉ lệ thể dị hợp ; tỉ lệ thể dị hợp cao hơn D. tỉ lệ thể đồng hợp ; tỉ lệ thể đồng hợp cao hơn Câu 27: Để tạo ra dòng thuần ở thực vật, người ta cho quần thể thực vật tự thụ phấn qua A. 1 thế hệ B. 2-4 thế hệ C. 5-6 thế hệ D. rất nhiều thế hệ Câu 28: Tự thụ phấn ở thực vật vẫn có thể không gây ra “thoái hóa” nếu ban đầu quần thể thực vật đó gồm các cây có kiểu gen A. đồng hợp trội B. đồng hợp C. dị hợp D. đồng hợp lặn Câu 29: Phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết được sử dụng trong chọn giống nhằm A. tăng tỉ lệ đồng hợp trong quần thể B. giảm kiểu gen dị hợp trong quần thể C. tạo dòng thuần cho lai khác dòng D. hạn chế sự thoái hóa giống Câu 30: Phương pháp lai để duy trì ưu thế lai ở thực vật là A. lai khác dòng đơn B. lai khác dòng kép C. lai luân phiên D. A và B Câu 31: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở A. lai khác dòng B. lai khác thứ C. lai xa D. lai phân tích Câu 32: Lai kinh tế là phép lai giữa bố mẹ thuộc 2 dòng thuần chủng khác nhau, dùng con lai F1 A. làm sản phẩm hoặc làm giống B. làm sản phẩm C. làm giống D. làm sản phẩm không làm giống Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không thuộc ưu thế lai A. biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ B. biểu hiện rõ nhất trong lai khác dòng C. để tạo ưu thế lai phải tạo dòng thuần trước D. củng cố ưu thế lai có thể dùng tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết Câu 34: Người ta không dùng con lai F1 có ưu thế lai để làm giống vì A. con lai F2 sẽ có nhiều đồng hợp lặn biểu hiện tính trạng xấu, đồng thời ưu thế lai giảm B. con lai F1 có sức sinh sản kém hơn bố mẹ C. con lai F1 có sức sống kém, khó thích nghi hơn bố mẹ D. con lai F2 sẽ không thích nghi được với môi trường sống Câu 35: Ưu thế lai ở đời sau biểu hiện rõ nhất trong phép lai A. BBdd x bbdd B. BBdd x bbDD C. BbDd x BbDd D. bbDD x bbDd Câu 36 : Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản,thế hệ F2 . Men Đen thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là : A. 9 :3:3:1 B. 3:3:3:3 C. 1:1:1:1 D. 3:3:1:1 Câu 37 : Một gen quy định một tính trạng, muốn biết một cá thể là đồng hợp tử hay dị hợp tử về tính trạng đang xét , người ta thường tiến hành : A. Lai phân tích B. Cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa
  5. C. Tự thụ phấn D. Cả A,B và C. Câu 38 : Cơ thể mang kiểu gen :AABbDdeeFf khi giảm phân sẽ cho số loại giao tử là : A. 4 B. 8 C.16 D. 32 Câu 39 :Cho cá thể mang gen : BbDdEEff khi giảm phân sẽ cho số giao tử tối đa là : A. 4 B. 8 C. 16 D. 2 Câu 40 : Hiện tượng di truyền nào hạn chế tính đa dạng của sinh vật : A. Liên kết gen. B. Phân li độc lập . C. Hoán vị gen . D. Tương tác gen. Câu 40 : Một giống cà chua có alen A quy định thân cao , a quy định thân thấp B quy định quả tròn , b quy định quả bầu dục các gen liên kết hoàn toàn Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1 :2 :1 ? A. Ab/ab X ab/aB C. Ab/aB X Ab/ab B. AB/ab X Ab/aB D. AB/ab X Ab/ab Câu 41: Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng AND trong nhân tế bào? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. tam bội D. Chuyển đoạn trên một NST. Câu42: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi không có lactose, gen nào vẫn phiên mã bình thường? A. Gan A. B. Gen điều hòa C. Gen Y. D. Gen Z. Câu 43: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb Câu 44: Quá trình nào sau đây sẽ tạo ra alen mới? A. Đột biến cấu trúc NST. B. Đột biến số lượng NST. C. Hoán vị gen. D. Đột biến gen Câu45 : Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã? A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn. B. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân. C. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN và rARN. Câu 46 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về người mang hội chứng Đao? A. NST số 21 có 3 chiếc B. Tế bào sinh dưỡng có 45 NST. C. Có 3 NST giới tính X. D. Mất đoạn một NST số 21. Câu 47 : Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X: A. Có hiện tượng di truyền chéo. B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY. C. Có hiện tượng di truyền thẳng. D. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX. Câu 48 : Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. Bb × BB. B. bb × bb. C. BB × bb. D. Bb × Bb Câu 49 : Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XM Xm × XM Y B. XM XM × XM Y C. XM Xm × Xm Y D. XM XM × Xm Y. Câu 50: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường, alen B qui định da bình thường. Một cặp vợ chồng đều bình thường, họ sinh một con đầu lòng bị bạch tạng.
  6. Xác suất để họ sinh một con tiếp theo là con trai và không bị bệnh bạch tạng? A. 1/4. B. 3/8. C. 3/4. D. 1/8 Câu 51: Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho gen sau đột biến tăng lên 1 liên kết hiđrô? A. Thay một cặp A – T bằng một cặp G - X. B. Mất một cặp A - T. C. Mất một cặp G - X D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A - T. Câu 52: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? 1.Bệnh ung thư máu. 2.Bệnh tiểu đường. 3.Bệnh bạch tạng. 4.Bệnh máu khó đông. 5.Bệnh mù màu. A. 2,3. B. 4,5. C. 2,5. D. 1,4. Câu 53: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng A.di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST thường. B.di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường. C. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trong tế bào chất. D.di truyền các tính trạng mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 54 : Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở : A.Con cái XX, con đực là XO. B.Con cái XO, con đực là XY. C. Con cái là XX, con đực là XY. D.Con cái XY, con đực là XX. Câu 55 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phép lai nào sau đây? A. Lai thuận nghịch. B. Giao phối cận huyết ở động vật. C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Lai phân tích. Câu 56: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XA Xa × XA Y. B. XA XA × Xa Y. C. XA Xa × Xa Y. D. Xa Xa × XA Y. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0