intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 10 A. NỘI DUNG ÔN TẬP: Từ bài 1 đến bài 17- SGK kết nối tri thức với cuộc sống. B. ĐỀ MINH HOẠ: ĐỀ MINH HOẠ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của vật lý A. Hội họa, âm học, nhiệt học. B. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền. C. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học. D. Cơ học, quang học, thuyết tương đối. Câu 2: Nhà bác học làm thí nghiệm thả vât rơi tại tháp nghiêng Pisa đặt nền móng cho phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu vật lý là A. Acsimet B. Aristotle C. Galilei D. Newton Câu 3. Độ dịch chuyển của một vật là đại lượng cho biết A. độ dài quãng đường mà vật đi được. B. độ dài và hướng sự thay đổi vị trí của vật. C. vị trí và thời gian chuyển động của vật. D. sự nhanh chậm của chuyển động của vật. Câu 4: Gọi s là quãng đường vật đi được, d là độ dịch chuyển và t là khoảng thời gian vật chuyển động tương ứng. Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? d v s A. . B. dt. C. . D. . t t t Câu 5: Đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên t là A. quãng đường của chuyển động. B. vận tốc của chuyển động. C. gia tốc của chuyển động. D. phương trình của chuyển động. Câu 6. Theo các qui ước trong SGK, công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là A. v 2  vo 2  2ad . B. v 2  vo 2  ad . C. vo 2  v 2  2ad . D. v  vo  2ad . Câu 7. Phân tích lực là phép thay thế A. nhiều lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như lực đó. B. một lực bằng hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực đó. C. một lực bằng một vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. D. các lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Câu 8. Một vật đang chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của các lực. Nếu bỗng nhiên các lực này mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động với vận tốc không đổi. B. vật dừng lại ngay. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. Câu 9. Theo định luật II Niu - tơn, độ lớn gia tốc của một vật chuyển động tỉ lệ nghịch với
  2. A. độ lớn của lực tác dụng. B. khối lượng của vật. C. vận tốc ban đầu của vật. D. quãng đường đi của vật. Câu 10. Khi vật 1 tác dụng lên vật 2 một lực ⃗12 thì vật 2 cũng tác dụng trở lại vật 1 một lực ⃗21 . Hệ thức 𝐹 𝐹 nào sau đây đúng? A. ⃗21 = ⃗12 . 𝐹 𝐹 ⃗ ⃗ B. |𝐹21 | > |𝐹12 |. C. ⃗21 = −𝐹12. 𝐹 ⃗ ⃗ ⃗ D. |𝐹21 | < |𝐹12 |. Câu 11: Khi một ô tô đang chạy thì đột ngột phanh gấp, người ngồi trong xe sẽ A. chúi người về phía trước. B. ngã người về phía sau. C. ngã người sang bên trái. D. ngã người sang bên phải. Câu 12. Một vật nhỏ khối lượng 𝑚 chuyển động với gia tốc ⃗. Hợp lực tác dụng vào vật là 𝑎 𝑚 ⃗⃗ 𝑎 A. ⃗ = . 𝐹 ⃗⃗ B. ⃗ = 𝑚𝑎 𝐹 ⃗. C. ⃗ = . 𝐹 D. ⃗ = −𝑚𝑎 𝐹 ⃗. 𝑎 𝑚 Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. lực. B. trọng lượng. C. vận tốc. D. khối lượng. Câu 14. Trọng lực tác dụng lên một vật có A. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. độ lớn luôn thay đổi. C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương nằm ngang. D. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 15.Tại nơi có gia tốc rơi tự do ⃗ và mặt đất bằng phẳng, một vật được ném ra theo phương ngang với 𝑔 vận tốc đầu ⃗0 từ vị trí có độ cao ℎ so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Thời gian từ lúc ném vật 𝑣 cho đến lúc vật chạm đất là 2𝑔 2ℎ 2ℎ 2𝑔 A. 𝑡 = √ ℎ . B. 𝑡 = 𝑣0 √ 𝑔 . C. 𝑡 = √ 𝑔 . D. 𝑡 = 𝑣0 √ ℎ . Câu 16: Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. m và v0 . B. m và h . C. v0 và h . D. m,v0 và h . Câu 19. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một A. đường tròn. B. đường thẳng. C. đường xoáy ốc D. nhánh parabol. Câu 20. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m, vận tốc ban đầu vo. Vật bay xa 18m, lấy g = 10m/s2. Tính vo? A. 3,16m/s B. 10m/s C. 13,4m/s D. 19m/s Câu 21. Một vật có khối lượng 2 (kg) được treo thẳng đứng bằng một sợi dây mảnh, không dãn vào một điểm cố định. Lấy g = 10 (m/s2). Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. lớn hơn 20 (N). B. nhỏ hơn 20 (N). C. bằng 20 (N). D. 19,8 (N). Câu 22. Khi một người kéo xe hàng chuyển động trên sàn nhà nằm ngang, lực tác dụng lên người làm người đó chuyển động về phía trước là lực mà A. mặt đất tác dụng vào người. B. lực người tác dụng vào mặt đất. C. xe tác dụng vào người. D. người tác dụng vào xe. Câu 23: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lực và phản lực A. Có độ lớn như nhau. B. Hai lực cân bằng nhau. C. Đặt lên hai vật khác nhau. D. Cùng giá nhưng ngược chiều. Câu 25. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III là hai lực A. không cùng loại. B. cùng loại. C. cùng điểm đặt. D. cùng chiều, cùng độ lớn. Câu 26: Tác dụng lực F lần lượt lên các vật có khối lượng m1, m2 thì thu được gia tốc tương ứng là 2m/s2 và 3m/s2. Nếu tác dụng lực F lên vật có khối lượng m = m1 + m2 thì gia tốc của vật này thu được là A. 5(m/s2) B. 1,2(m/s2) C. 2,5(m/s2) D. 6(m/s2) Câu 27. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Không thay đổi. D. Bằng 0. Câu 28: Vật 100g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,5N B. 5N C. 0,005N D. 0,05N
  3. II.TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 29: Một người chạy xe máy theo một đường thẳng và có vận tốc theo thời gian được biểu diễn bởi đồ thị (v – t) như hình. a. Nêu tính chất và chiều chuyển động của mỗi giai đoạn OM, MN, NK. b. Tính gia tốc chuyển động trên giai đoạn OM K và tính độ dịch chuyển của người này từ khi bắt đầu chạy đến thời điểm 3 giây. Câu 30. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 3N và 4N. Biết hai lực vuông góc với nhau, độ lớn hợp lực bằng bao nhiêu? Câu 31. Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô đạt vận tốc v = 36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 0,01 trọng lực ô tô. Tính lực kéo của xe tải trong thời gian trên. Lấy g = 10 m/s2. ĐỀ MINH HỌA 2 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ HAI ? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng. Mục tiêu nghiên cứu của môn Vật lí là A. quy luật vận động của vật chất. B. quy luật vận động của vật chất và năng lượng. C. quy luật vận động của năng lượng. D. quy luật vận động của con người. Câu 3: Độ dịch chuyển là A. khoảng cách mà vật di chuyển được B. hướng mà vật di chuyển C. khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định D. khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng Câu 4: Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển ⃗ trong khoảng thời gian t. Véctơ vận tốc của vật có biểu 𝑑 thức là 𝑡 ⃗ 𝑑 A. v = . ⃗⃗ ⃗ B. v = . ⃗⃗ C. v = ⃗⃗ +t. ⃗⃗ d D. v = ⃗⃗.t ⃗⃗ d 𝑑 𝑡 Câu 5: Gia tốc có đơn vị đo là A. m/s. B. km/h. C. m/s2. D. m.s2. Câu 6. Chọn câu sai ? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu: A. a > 0 và v0 > 0. B. a > 0 và v0 = 0. C. a < 0 và v0 > 0 . D. a < 0 và v0 = 0. Câu 7. Phép tổng hợp lực cho phép ta thay thế A. một lực tác dụng lên một bằng một lực khác cũng tác dụng lên vật ấy. B. một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần. C. các lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. D. các lực tác dụng các vật khác nhau bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Câu 8. Theo định luật 1 Newton thì A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của lực nào. C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
  4. Câu 9. Theo định luật II Newton, gia tốc của một vật có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C.tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật. Câu 10. Chọn phát biểu đúng về định luật III Newton. A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối: FAB   FBA . B. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B không tác dụng lực trở lại vật A. C. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực cân bằng nhau. D. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối: FAB  FBA  0 . Câu 11: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Cánh quạt chuyển động tròn đều. B. Ô tô chuyển động trên quỹ đạo thẳng. C. Vật nặng chuyển động thẳng đều trên đệm không khí. D. Xe đạp tiếp tục chuyển động khi dừng đạp. Câu 12. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thẳng. Nếu xe bất ngờ rẽ sang phải thì hành khách trên xe sẽ A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngã người về phía sau. D. ngã người về phía trước. Câu 13. Một vật có khối lượng 0,5 kg được treo vào một sợi dây mảnh, không dãn. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi vật đứng yên, lực căng của sợi dây có độ lớn A. nhỏ hơn 4,9 N. B. lớn hơn 4,9 N. C. bằng 4,9 N. D. bằng 9,8 N. Câu 14. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực có độ lớn được xác định bới biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 15. Tầm ném xa của vật ném ngang là 2h h A. L  v0 . B. L  v0 . C. L  v0 2h . D. L  v0 2 g . g g Câu 16: Một vật có khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Thời gian rơi của nó phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. chỉ phụ thuộc vào độ cao h. B. m và h. C. v0 và h. D. m, h và v0. Câu 17: Công thức tính tốc độ trung bình là s t A. vtb  B. vtb  t s C. vtb  st D. vtb = st2 Câu 18. Một người chạy bộ trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của người đó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng sau: d (m) 10 15 20 25 25 25 t (s) 0,0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 Đồ thị dịch dịch chuyển – thời gian (d – t) của người đó là
  5. A. B. C. D. Câu 19. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là vO = 20 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 450. Cho g = 10 m/s2, độ cao cực đại mà vật đạt được là A. 20 m. B. 0,5 m. C. 10 m. D. 14,14 m. Câu 20. Quỹ đạo chuyển động của một vật bị ném xiên là một A. đường tròn. B. đường thẳng. C. đường parabol. D. nhánh parabol. Câu 21. Khi vật được treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dung lên vật A. hợp với lực căng dây một góc 900. B. bằng không. C. cân bằng với lực căng dây. D. cùng hướng với lực căng dây. Câu 22. Khi một con ngựa kéo xe, con ngựa chuyển động về phía trước là do A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. C. lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. Câu 23. Hai lực trực đối là hai lực A. ngược chiều. B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. C. cùng độ lớn, cùng chiều. D. trái chiều và có độ lớn khác nhau. Câu 24. Đặt một cốc đầy nước lên trên tờ giấy học trò. Tác dụng rất nhanh một lực F theo phương nằm ngang của tờ giấy thì hiện tượng gì sẽ xảy ra với tờ giấy và cốc nước? A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn không đổ. B. Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo. C. Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước. D. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại. Câu 25. Cặp “lực” và “phản lực” trong định luật III Newton A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
  6. Câu 26. Hai vật có khối lượng m 1 và m2 tương tác với nhau . Độ lớn lực do m 1 tác dụng lên m2 là F12. Độ lớn lực do m2 tác dụng lên m1 là F21. Độ lớn gia tốc mà m1 và m2 thu được sau tương tác lần lượt là a 1 và a2. Biết m1 < m2. Chọn phương án đúng? A. F21 > F12. B. a1 < a2. C. F21 < F12. D. a1 > a2. Câu 27. Khi vật có khối lượng m chỉ chịu tác dụng của lực có độ lớn F1 thì vật thu được gia tốc a 1. Khi vật có khối lượng m chỉ chịu tác dụng của lực có độ lớn F 2 thì vật thu được gia tốc a2. Biết 1,5F1 = F2. Tỉ số a2/a1 bằng A. 3/2. B. 2/3. C. 3. D. 1/3. Câu 28: Vật 200g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,1 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,02 N. B. 20 N. C. 0,002 N. D. 0,2 N. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29 (1 điểm) : Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng được vẽ ở Hình 1. a. Nêu tính chất và chiều chuyển động ở mỗi giai đoạn OA, AB, BC, CD. b. Hãy xác định vận tốc và tốc độ của vật chuyển động trong khoảng thời gian từ 0,5h đến 3,25h Câu 30 (1 điểm) : Có hai lực đồng quy, có độ lớn lần lượt bằng 6N và 8N. Biết góc hợp bởi hai lực là 600, độ lớn của hợp lực bằng bao nhiêu? Câu 31: ( 1 điểm ): Một vật khối lượng 5 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với độ lớn vận tốc ban đầu 2 m/s. Sau thời gian 4 Hình 1 giây nó đi được quãng đường 24 m. Biết rằng vật chịu tác dụng của lực kéo Fk và lực ma sát có độ lớn 0,5 N. Tính độ lớn lực kéo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0