Ho tên: Hoang Quôc Toan / l p 11C1/ Tr ng THPT Ban Công Đông H iơ ươ ơ
Đề cương sinh hc lp 11
1.Hãy phân bit cơ chế hp th nước vi cơ chế hp th ion khoáng r cây?
- Nước được hp th vào r cây theo cơ chế th động (thm thu) nước di chuyn t nơi môi trường có nng độ cht tan thp (đất)vào môi
trường có nng độ cht tan cao (tế bào r)
- Các ion khoáng di chuyn t đất vào tế bào r theo 2 cơ chế:
+ Th động: theo chiu nng độ t nơi có nng độ cao đến nơi có nng độ thp
+ Ch động: đối vi 1 s ion cây có nhu cu cao như (K+) di chuyn ngược chiu nng độ và phi cn cung cp năng lượng
2.
Mach go
Mach ray
Cu to
+ Là nhng tế bào chết
+ Thành tế bào có cha lignin
+ Các tế bào ni vi nhau thành nhng ng dài t r lên lá
+ Là nhng tế bào sng, gm ng rây và tế bào kèm
+ Các ng rây ni đầu vi nhau thành nhng ng dài đi t lá xung r.
Thành phn dch
+ Nước, mui khoáng và các cht hu cơ được tng hp r
E Là các sn phm được đồng hóa lá:
+ Saccarôzơ, axit amin…..
+ Mt s ion khoáng được s dng li
Động lc
E Là s phi hp ca 3 lc:
+ Áp sut r
+ Lc hút do thoát hơi nước lá
+ Lc liên kết gia các phân t nước vi nhau và vi vách tế bào mch g
E Là s chênh lch áp sut thm thu gia cơ quan ngun (lá) và cơ quan cha (r)
3.Quá trình đồng hóa nitơ trong mô thc vt.
- Gm 2 quá trình:
+ Quá trình kh nitrat.
+ Quá trình đồng hóa NO3- trong mô thc vt.
a. Quá trình kh nitrat.
- Quá trình chuyn hóa NO3- thành NH3 trong mô thc vt theo sơ đồ sau:
NO3- NO2- NH3
b. Quá trình đồng hóa NO3- trong mô thc vt:
- Amin hóa trc tiếp:
axit xêtô + NH3 aa
- Chuyn v amin:
aa + axit xêtô aa mi + axit xêtô mi
- Hình thành:
aa đicacbôxilic + NH3 amit
Quá trình chuy n hóa nit trong đ t và c đ nh nit ơ ơ.1. Q trình chuy n hóa nit trong đ t: ơ Chuy n hóa nit h u c g m: ơ ơ
- Quá trình amôn hóa:
Nit i h u c + VSV -> NH4+ơ ơ
- Quá trình nitrat hóa:
NH4 (nh Nitrosoman) -> NO2- (nh nitrobacter) -> NO3-
y h p th NO3- nh lôngt.
2. Q trình c đ nh nit : ơ - Con đ ng hóa h c c đ nh nit :N2 + H2 → NH3- Con đ ng sinh h c c đ nh nit : doc VSV th c hi n.+ Nhóm VSVườ ơ ườ ơ
s ng t do: Vi khu n lam.+ Nm VSV s ng c ng sinh: các vi khu n thu c chi Rhizobium
4.Quang h p là : quá trình trong đó năng l ng ánh sáng m t tr i đ c lá h p th đ t o ra cacbonhidrat oxy t khíH2O.ượ ượ
- Ph ng trình t ng quát :6 CO2 + 6 H2O → C6H12O6 +6O2ươ
H s c t quang h p :
- H s c t quang h p g m :
Ho tên: Hoang Quôc Toan / l p 11C1/ Tr ng THPT Ban Công Đông H iơ ươ ơ
+ Di p l c a h p thu năng l ng ánh sáng chuy n thành năng l ng trong ATP NADPH. ượ ượ
+ Các s c t ph : (Carotenoit) h p th truy năng l ng cho di p l c a ượ
- S đ :ơ
Carotenoit → Di p l c b → Di p l c a → Di p l c a trung tâm.
8.Pha sáng ca quang hpchuyn hóa năng lượng ca ánh sáng mà dip lc đã hp th thành năng lượng trong liên kết hóa hc ca ATP
& NADPH
- Pha sáng din ra tilacoit khi có chiếu sáng.
- Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được s dng để thc hin quá trình quang phân li nước, O2 được gii phóng là oxi ca nước.
2H2O --> 4 H+ + 4 e- + O2
- ATP và NADPH ca pha sáng được s dng trong pha ti để tng hp các hp cht hu cơ.
5.nh huong cua cac nguyen to ngoai canh toi quang hop
Cường độ ánh sáng
- Khi nng độ CO2 tăng, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hp cũng tăng.
- Đim bù áng sáng: Cường độ AS ti thiu để (QH) = cường độ hô hp (HH).
- Đim no ánh sáng: Cường độ AS ti đa để cường độ quang hp đạt cc đại.
2. Quang ph ánh sáng:
- Quang hp din ra mnh vùng tia đỏ và tia xanh tím.
- Thc vt không hp th tia lc.
- Tia xanh tím kích thích s tng hp các aa, protein
- Tia đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat
II. Nng độ CO2 :
- Nng độ CO2 tăng thì cường độ tăng
- Đim bù CO2: Nng độ CO2 ti thiu để QH =HH.
- Đim bão hòa CO2: Khi nng độ CO2 ti đa để cường độ QH đạt cc đại.
III. Nước:
- Là yếu t rt quan trng đối vi quang hp.
+ Nguyên liu cho QH.
+ Điu tiết đóng m khí khng.
+ Môi trường ca các phn ng sinh hóa trong tế bào.
+ Là dung môi hòa tan các cht…
IV. Nhit độ, dinh dưỡng khoáng :
- nh hưởng ca nhit độ :
+Nhit độ tăng thìcường độ QH tăng.
+ Nhit độ ti ưu cho QH thc vt là : 250 - 350C.
+ QH ngng 450 - 500 C.
- nh hưởng ca dinh dưỡng khoáng : Dinh dưỡng khoáng có nh hưởng nhiu mt đến quang hp.
10.Quang hop va nang suat cay trong
95 % năng sut cây trngQH quyết định 90
- Năng sut sinh hc: là tng lượng cht khô tích lu được mi ngày trên 1 hecta gieo trng trong sut thi gian sinh trưởng.
- Năng sut kinh tế: là 1 phn ca năng sut sinh hc được tích lu trong cơ quan cha sn phm có giá tr kinh tế đối vi con người (ht,
qu, c,. . )
11.Hô hp thc vt là gì ?
- Hô hp thc vt là quá trình chuyn đổi năng lượng ca tế bào sng. Trong đó, các phân t cacbohidrat b phân gii đến CO2 và H2O, đồng thi
năng lượng được gii phóng và mt phn năng lượng đó được tích lũy trong ATP.
- Phương trình tng quát :
C6H12O6 +6O2 6 CO2 + 6 H2O + Q
So sánh hô hp hiếu khí và hô hp k khí?
Hô hp hiếu khí:
- Nguyên liu: các cht hu cơ
Ho tên: Hoang Quôc Toan / l p 11C1/ Tr ng THPT Ban Công Đông H iơ ươ ơ
- Cht nhn e : oxi
- Sn phm: C02 , H20, năng lượng
- Nơi din ra:
+ vsv nhân thc: các mào ti th
+ vsv nhân sơ: màng sinh cht.
* Hô hp k khí:- Nguyên liu: các cht hu cơ
- Cht nhn e: phân t vô cơ như NO3-, S04 2-, ...
- Sn phm: năng lượng
- Nơi xy ra: màng sinh cht
Phân bit đường phân vi chu trình crep và chui truyn electron hô hp?
Đường phân:
- Xy ra ti tế bào cht
- Biến đổi t glucozơ -----> axit piruvic ( C3H4O3); ATP và NADH
- Sn phm:
C6 H12 O6 -----> 2 axit piruvic + 2 ATP + 2NADH
Chu trình creb:
- Xy ra ti cht nn ca ti th.
- Biến đổi t axit piruvic ------> axetyl - coenzim A -----> oxi hóa to thành FADH2 và NADH; ATP và CO2
- Sn phm:
2 Axit piruvic ------> 2 Axêtyl - CoA + 2 CO2 + 2 NADH
2 Axêtyl - CoA ------> 4 CO2 + 6 NADH + 2 FADH2 + 2ATP
Chui truyn e hô hp:
- Xy ra ti màng trong ca ti th.
- Biến đổi t NADH; FADH2 ------> ATP và nước
- Sn phm
10 NADH ------> 30 ATP + H2O
2 FADH2 ------> 4 ATP + H2O
13.HÔ HP LÀ GÌ
- Hô hp là tp hp nhng quá trình, trong đó cơ th ly ôxi t bên ngoài vào để ôxi hóa các cht trong tế bào và gii phóng năng
lượng cho các hot động sng, đồng thi thi CO2 ra ngoài. Hô hp bao gm hô hp ngoài và hô hp trong
14.hướng động : hướng động là hình thc phn ng ca mt b phn ca cây trước tác nhân kích thích theo mt phương hướng xác
định
- 2 kiu hướng động :
+ Hướng động dương: Vn động sinh dưỡng hướng v ngun kích thích
+ Hướng động âm: Vn động tránh xa ngun kích thích.
15.I. KHÁI NIM NG ĐỘNG
+ Tr li kích thích không định hướng
+ Các loi ng động: quang ng động, hoá ng động, nhit ng động, đin ng động, ng động tn thương…
16.So sánh s trao di khí cơ thê thưc vât va cơ thê đông vât?
* Ging nhau: -hot động theo cơ chế khuếch tán ( s chênh lch nng độ CO2, O2 gia cơ th vi môi trường ngoài).
- bn cht đều là quá trình oxi hóa các hp cht hu cơ đồng thi gii phóng năng lượng t các hot động sng và CO2.
* Khác nhau:
- thc vt không có con đường trao đổi khí.
- động vt có con đường trao đổi khí riêng( như khí qun là 1 ví d...).
- b mt trao đổi khí thc vt gm khí khng lá, bì khng ( l v) thân cây, r cây.
- b mt trao đổi khí động vt thì tùy tng loài khác nhau theo chiu tiến hóa sau:
+ b mt cơ th
+ h thng ng khí
+ mang
+ phi
Ngoài ra thc vt ngoài quá trình hô hp còn có quá trình quang hp trao đổi khí vi môi trường bên ngoài.
19.Động lc đẩy dòng mch g:
Là s phi hp ca 3 lc:
* Lc đẩy (áp sut r).
* Lc hút do thoát hơi nước lá.
* Lc liên kết gia các phân t nước vi nhau và vi thành mch g. .
*. Động lc ca dòng mch rây:
- Là s chênh lch áp sut thm thu gia cơ quan ngun (lá) và cơ quan cha (r, c, qu …)
12.bai 15& 16
II. TIÊU HOÁ ĐỘNG VT CHƯA CÓ CƠ QUAN TIÊU HOÁ
- Động vt chưa có cơ quan tiêu hoá là động vt đơn bào. Tiêu hoá thc ăn động vt đơn bào din ra bên trong tế bào gi là tiêu hoá
ni bào. Các enzim t lizoxôm vào không bào tiêu hoá để thy phân thc ăn thành các cht dinh dưỡng đơn gin để tế bào s dng.
III. TIÊU HOÁ ĐỘNG VT CÓ TÚI TIÊU HOÁ
- Các loài rut khoang và giun dp có túi tiêu hoá
- Túi tiêu hóa được hình thành t nhiu tế bào. Trong túi tiêu hóa thc ăn được tiêu hóa ni bào và ngoi bào. Nh các tế bào thành túi
tiêu hóa tiết ra các enzim để tiêu hóa hóa hc thc ăn. Sau đó thc ăn đang tiêu hóa dang d s được tiếp tc tiêu hóa ni bào trong
tế bào ca thành túi tiêu hóa.
IV. TIÊU HOÁ ĐỘNG VT CÓ NG TIÊU HOÁ
- ng tiêu hóa gm nhiu b phn vi các chc năng khác nhau
- Thc ăn đi theo mt chiu trong ng tiêu hóa. Khi đi qua ng tiêu hóa, thc ăn b biến đổi cơ hc và hóa hc để tr thành nhng cht
dinh dưỡng đơn gin và được hp th vào máu.
- Các cht không được tiêu hóa trong ng tiêu hóa s to thành phân và thi ra ngoài
- Tiêu hóa thc ăn trong ng tiêu hóa gp động vt có xương sng và mt s động vt không xương sng
V. ĐẶC ĐIM TIÊU HOÁ THÚ ĂN THT VÀ THÚ ĂN THC VT
1. Đặc đim tiêu hoá thú ăn tht
STT B phn Cu to Chc năng?
1. Ming Răng ca
Răng nanh to khe
Răng trước hàm và răng ăn tht
2. D dày D dày đơn to, khe, có các enzim tiêu hóa
3. Rut Rut non ngn
Rut già
Rut tt
2. Đặc đim tiêu hoá thú ăn thc vt
STT B phn Cu to Chc năng?
1. Ming Tm sng
Răng ca và răng nanh
Răng trước hàm, răng hàm
2. D dày D dày th
D dày thú nhai lai(
3. Rut Rut non dài
Manh tràng ln
Rut già
14.Bai 18 & 19
1. H tun hoàn h
- Có nhng đon máu không lưu thông trong mch máu mà tràn vào khoang cơ th và trn ln vi dch mô to thành hn hp máu và
dch mô.
- Máu chy trong động mch vi áp lc thp, tc độ chm
- Gp đa s động vt thân mm (c sên, trai..) và chân khp (côn trùng, tôm..)
2. H tun hoàn kín
- Máu được tim bơm đi lưu thông liên tc trong mch kín, t động mch qua mao mch, tĩnh mch sau đó v tim. Máu trao đổi cht vi
tế bào thông qua thành mao mch
- Máu chy trong động mch dưới áp lc cao hoc trung bình, tc độ nhanh
- Gp mc ng, bch tuc, giun đốt chân đầu và động vt có xương sng
- H tun hoàn kín có 2 loi: h tun hoàn đơn cá, h tun hoàn kép các nhóm động vt có phi
*Tính t động ca tim
- Là kh năng co dãn t động theo chu kì nh h dn truyn tim. H dn truyn tim là tp hp si đặc bit có trong thành tim gm: nút
xong nh, nút nh tht, bó His và mng puckin
*Chu k hot động ca tim
- Tim hot động theo chu kì. Mi chu kì tim bt đầu t pha co tâm nh, sau đó là pha co tâm tht và cui cùng là pha dãn chung
*Huyết áp
- Là áp lc máu tác dng lên thành mch khi tim co bóp đẩy máu vào động mch
- Huyết áp tâm thu ng vi lúc tim co. Huyết áp tâm trương ng vi lúc tim giãn
- Tt c nhng tác nhân làm thay đổi lc co tim, nhp tim, khi lượng máu, độ quánh ca máu, s đàn hi ca mch máu đều có th
làm thay đổi huyết áp.
*. Vn tc máu
- Là tc độ máu chy trong 1 giây. Vn tc máu trong h mch liên quan đến tng tiết din ca mch và chênh lch huyết áp gia hai
đầu đon mch.
15.Bai 20
Vai trò ca thn
- Thn tham gia điu hoà cân bng áp sut thm thu nh kh năng tái hp th hoc thi bt nước và các cht hoà tan trong máu.
- thnàKhi áp sut thm thu trong máu tăng do ăn mn, đổ nhiu m hôi… tăng cường tái hp thu nước tr v máu, đồng thi động
vt có cm giác giúp cân bng áp sut thm thu.à ung nước vào. àkhát nước
duy trì áp sut thm thu.à thn tăng thi nước à- Khi áp sut thm thu trong máu gim
*. Vai trò ca gan