Đề cương ôn thi Olympic 30/4 môn Sinh Biên so n: Nguy n Hoàng Thiên nTHPT Chuyên B n Treế
Email: Thientan40@yahoo.com
Câu 1 : Khi phân tích thành phn hoá hc ca mt bào quan, người ta thu được nhiu enzim như photphotidase
photphotase, Cytorom B, transferase … Hãy cho biết đây là bào quan nào? Nêu cu to bào quan đó?
-Bào quan đó là ti th
-Cu to ca ti th:
Bên ngoài có màng kép bao bc, màng ngoài không gp khúc, màng trong gp khúc to nên các mào trên có nhiu
enzim hô hp.
Bên trong ti th có cha AND vòng và riboxom
Câu 2 : Ti sao đồng hoá cacbon bng phương pháp quang hp cây xanh có ưu thế hơn so vi phương thc hoá
tng hp vi sinh vt?
cây xanh quá trình đồng hóa C được thc hin qua chu trình Canvin. Hiu qu năng lưng ca chu trình C3 là:
- Để tng hp 1 phân t C6H12O6, chu trình phi s dng 12 NADPH, 18 ATP tương đương vi 764 Kcalo. Vì 12 NADPH x
52,7 Kcalo + 18 ATP x 7,3 Kcalo = 764 Kcalo
- 1 phân t C6H12O6 vi s tr lượng là 674 Kcalo
Hiu qu: (674/764) x 100% = 88%
-Quang hp cây xanh s dng hidro t H2O rt di dào còn hoá tng hp vi sinh vt s dng hidro t các cht vô
cơ có cha hidro vi liu lượng hn chế
-Quang hp cây xanh nhn năng lượng t ánh sáng mt tri là ngun vô tn còn hoá tng hp vi sinh vt nhn
năng lượng t các phn ng oxi hoá nên rt ít
Câu 3 : Ti sao lá cây có màu xanh? Màu xanh đó có vai trò như thế nào đối vi quá trình quang hp?
Trong lá cây có nhiu lc lp và trong lc lp cha các ht dip lc, khi ánh sáng chiếu vào lá thì tia sáng màu xanh lc
b phn x tr li nên ta nhìn thy màu xanh. Như vy màu xanh ta nhìn thy không có vai trò gì trong quá trình quang
hp
Câu 4 : Vì sao nhng virus có vt cht di truyn là ARN (ví d HIV) thì khó b tiêu dit hơn?
Vì ARN d phát sinh đột biến hơn AND nên tính cht kháng nguyên ca virus d thay đổi, do đó không điu chế được
vacxin phòng tránh
Câu 5 : Cơ th sng có nhng du hiu riêng bit nào mà gii vô sinh không có ?
-Cu to bi thành phn protein và axit nucleic đặc trưng. Phân t AND t nhân đôi đảm bo cơ chế sinh sn và di
truyn trong quá trình t sao, AND phát sinh các biến d di truyn được qua nhiu thế h làm cho h gen ngày càng đa
dng
-Thường xuyên t đổi mi thành phn cu to cơ th
-Có kh năng điu hoà nh hot động ca h enzim và hoocmon
-Qua trao đổi cht và năng lượng vi môi trường thường dn đến sinh trưởng và phát trin. Trong lúc các vt th vô
sinh khi tương tác vi môi trường thường b biến tính dn đến hu hoi
Câu 6 : Phân bit quang hp có thi oxi và quang hp không thi oxi. Trong hai dng trên, dng quang hp nào
tiến hoá hơn? Vì sao?
Ch tiêu Quang hp thi oxi Quang hp không thi oxi
Cht cho electron H2O Hp cht có dng H2A
(A không phi là oxi)
S thi oxi Có Không
VK có h sc tDip lc và các sc t khác Khun lc
By năng lượng Hiu qu Ít hiu qu
Đại dinTo, vi khun lam, thc vt VK lưu hunh màu tía, màu lc
Đề cương ôn thi Olympic 30/4 môn Sinh Biên so n: Nguy n Hoàng Thiên nTHPT Chuyên B n Treế
Email: Thientan40@yahoo.com
Quang hp thi oxi tiến hoá hơn:
-S dng cht cho e là nước ph biến hơn các hp cht vô vơ
-Thi oxi thúc đẩy s tiến hoá ca các loài SV khác
-H sc t thc hin by năng lượng hiu qu hơn
Câu 7 : Phân bit vt cht và năng lượng. Loi vt cht nào được chn là đồng tin năng lượng ca tế bào? Nêu cơ
chế hình thành vt cht đó?
-Vt cht chiếm 1 không gian nht định và có khi lượng
-Năng lượng là đại lượng có kh năng sinh công, gây nhng biến đổi vt cht
-Đồng tin năng lượng: ATP
-Cơ chế hình thành ATP:
Thc hin thông qua quá trình photphorin hoá gn gc Pi vào ADP nh năng lượng t quá trình quang hoá hoc
oxi hoá
Quá trình vn chuyn e và proton qua màng khi quang hp và hô hp to s chênh lch nng độ H+ gia 2 mt
đối lp ca màng hình thành thế năng đin hoá proton
Động lc này kích thích bơm H+ hot động, bơm ion H+ đi qua phc h ATP – sintetaza và thúc đẩy bơm này tng
hp ATP: ADP + Pi ATP
Câu 8 : Phân bit các cơ chế xâm nhp và ci v virus động vt
-Dung hp virus v ngoài: v ngoài ca virus dung hp vi màng tế bào, 2 màng hoà nhp s đứt ra chuyn
nuclecapsit vào tế bào cht
-Nhp bào virus trn và virus có v ngoài: virus gn và ăn sâu vào màng, màng tế bào bc ly virus to bng, bơm
proton h pH (4,5 – 5) to đểiu kin để gii phóng nuclecapsit khi bng
Câu 9 : Có th dùng kháng sinh để phóng và chng các bnh do virus được không? Ti sao?
Kháng sinh hoàn toàn không có tác dng vi virus do virus kí sinh bên trong tế bào nên các thuc kháng sinh không tác
động đến virus
Câu 10 : Khi nào virus ôn hoà chuyn t trng thái thái tim tan sang trng thái sinh tan?
Khi gp các tác nhân cm ng như tia UV, tia X, peroxyt hu cơ, virus ôn hoà s chuyn sang trng thái sinh tan – phá
hu tế bào.
Câu 11 : Phân bit Viroit và Prion
Các đặc đim Viroit Prion
Bn cht phân tPhân t ARN đơn dng vòng Phân t protein
Đối tượng gây bnh Tế bào thc vt Tế bào động vt
Cơ chế gây bnh Nhân lên nh h thng enzyme ca
TB ch
Prion bình thường biến đổi thành
prion độc gây thoái hoá h thn kinh
Ví dBnh c khoai tây hình thoi
Bnh hi cây daBnh bò điên (xp não)
Câu 12 : Ti sao VK được chn làm mô hình để nghiên cu sinh trưởng ca VSV?
-Kích thước nh, nghiên cu sinh trưởng trên c qun th
-Sinh sn vô tính bng trc phân, vòng đời ngn
-Cu to đơn gin, chưa phân hoá cao
-S tăng khi lượng dn ngay đến s phân chia
-S sinh trưởng ca vi khun đã được nghiên cu rt sâu và khái quát hoá dưới dng toán hc
Đề cương ôn thi Olympic 30/4 môn Sinh Biên so n: Nguy n Hoàng Thiên nTHPT Chuyên B n Treế
Email: Thientan40@yahoo.com
-Nhng kiến thc chung v sinh trưởng ca vi khun cũng có th áp dng cho các sinh vt khác
Câu 13 : Nêu s khác nhau cơ bn gia nguyên phân và gim phân
Nguyên phân Gim phân
-Din ra các dng tế bào khác nhau
-Mt ln phân bào cho 2 tế bào
-2n (m) 2n (con)
-Mt ln tái bn AND, mt ln phân bào
-Thường các NST tương đồng không bt cp
-Không có s tiết hp và trao đổi chéo đon
-Các NST kép xếp thành mt hàng mt phng
xích đạo ca thoi phân bào kì gia
- kì sau, hai nhim sc t ch em tách ra và mi
nhim sc t đi v mt cc
-Phương thc sinh sn vô tính. Không xy ra biến d
t hp
-Ch xy ra các tế bào sinh dc đi vào quá trình
chín để to giao t
-Hai ln phân bào liên tiếp cho 4 tế bào con
-2n (m) n (con)
-Mt ln tái bn, hai ln phân chia
-Các NST tương đồng bt cp kì trước
-Có s tiết hp và trao đổi chéo
-Các NST kép ca cp tương đng xếp thành hai
hàng mt phng xích đạo ca thoi phân bào kì
gia I
- kì sau I, mi NST kép trong cp tương đồng đi
v mt cc
-Phương thc sinh sn vô tính. To nên biến d t
hp qua các thế h
Câu 14 : Nêu cu trúc ca hch nhân tế bào sinh vt nhân thc. Ngun gc hch nhân được hình thành t đâu?
Cu trúc:
-Là mt vài th hình cu, thường nm lch tâm trong nhân, không có màng bao bc
-Gm AND (ít), ARN, protein và enzim, hch nhân phát trin mnh tế bào có quá trình sinh tng hp protein mnh,
tế bào đang bài tiết
Chc năng: Ch xut hin kì trung gian (NST chưa nhân đôi, protein và ARN được tng hp mnh m) và có liên quan
đến s tng hp rARN tham gia cu to nên các ht riboxom
Ngun gc: Không phi là mt bào quan, được to ra t eo th hai ca mt s NST, đon AND đi qua eo này có cha
gen tng hp nên rARN. Khi chưa được s dng để tng hp nên RB thì rARN tm thi tích lu eo này hình thành nên
hch nhân
Câu 15 : Vì sao quá trình đường phân xy ra trong tế bào cht nhưng chu trình Crep li xy ra bên trong ti th?
Quá trình đường phân xy ra trong tế bào cht vì:
-Đường b biến đổi ti nơi nó tn ti để to thành các sn phm nh hơn trước khi được vn chuyn vào ti th để tham
gia vào chu trình Crep
-Mt khác, vic vn chuyn đường vào trong ti th tiêu tn nhiu ATP
- tế bào cht có nhng enzim thích hp cho quá trình phân ct đường din ra
Chu trình Crep li xy ra bên trong ti th vì:
-Nguyên liu ca chu trình Crep là axit piruvic vn chuyn axit piruvic vào cht nn ti th giúp cho quá trình xy ra
thun li hơn
-Mt khác, ti th cha các loi enzim hô hp cn thiết cho chu trình Crep din ra
-Ngoài ra chu trình Crep to ra các cht tích tr năng lượng như NADH, FADH2 trong ti th, chúng s tham gia vào
chui truyn electron hô hp din ra màng trong ca ti th, nh đó quá trình này được đáp ng d dàng hơn
Câu 16 : Vì sao nói ngành Thc vt ht kín là ngành tiến hoá nht?
Đề cương ôn thi Olympic 30/4 môn Sinh Biên so n: Nguy n Hoàng Thiên nTHPT Chuyên B n Treế
Email: Thientan40@yahoo.com
-Có h mch phát trin đưa cht dinh dưỡng đi nuôi khp cơ th
-Th phn nh gió và côn trùng không ph thuc vào nước kh năng th phn cao hơn
-Th tinh kép: ngoài to hp t còn to phôi nhũ
-Giu cht dinh dưỡng nuôi hp t phát trin nên t l ny mm, sng sót cao
-Ht được bo v trong qu nên tránh được các tác động bt li
Câu 17 : Loài sinh vt nào được xem là dng trung gian gia thc vt và đông vt vì sao?
Euglena sp
-Nhà thc vt hc xếp chúng vào thc vt nguyên sinh (to): to mt
-Nhà động vt hc xếp chúng vào động vt nguyên sinh: trùng roi
Euglena sp
-Có lc lp, khi môi trường có ánh sáng quang hp to cht hu cơ
-Khi thiếu ánh sáng kéo dài, lc lp thoái hoá, chúng di chuyn, bt mi d dưỡng ging động vt
Câu 18 : So sánh cu to ca tế bào nhân thc và nhân sơ
Tế bào nhân sơTế bào nhân thc
-Kích thước bé (1 – 10 µm)
-Cu to đơn gin
-Chưa có màng nhân
-Ch có th nhân (nucleoid)
-Genom là AND vòng, không cha protein loi
histon
-Chưa có các bào quan có màng, h thng ni
màng và b khung tế bào
-RB loi 70S
-Trc phân
-Có lông, roi cu to đơn gin t protein flagenlin
-Kích thứơc ln (10 – 100 µm)
-Cu to phc tp
-Có màng nhân
-Có nhân (nucleus): trong nhân cha NST và hch
nhân
-Genom: NST dng thng cha AND kết hp vi
protein loi histon
-Có các bào quan có màng, h thng ni màng và
khung xương tế bào
-RB có 2 loi: 70S bào quang (ti th hoc nhân)
và 80S tế bào cht
-Nguyên phân và gim phân
-Có lông và roi cu to vi ng phc tp theo kiu
9+2
Câu 19 : Ti sao virus HIV ch kí sinh trong tế bào bch cu limpho T-CD4 người? Cho biết ngun gc lp v
ngoài và lp v trong ca HIV?
-Vì:
Tương tác gia virus vi tế bào vt ch là tương tác đặc hiu gia gai v virus vi th quan màng tế bào
Ch có limpho T-CD4 mi có th quan CD4 màng tương thích HIV
-Ngun gc:
V trong: do vt cht di truyn ca HIV qui định tng hp t nguyên liu và b máy sinh tng hp protein ca tế bào
ch
V ngoài: có ngun gc t màng sinh cht ca tế bào limpho T và các gai protein do virus qui định tng hp
Câu 20 : Nếu cho vào tế bào trong tế bào thc vt cht có kh năng nhn đin t ngay khi đin t ri khi trung
tâm quang hoá I trên màng thylakoid thì hu qu thế nào?
-Không có hoc rt ít đệin t đến NADP+
Đề cương ôn thi Olympic 30/4 môn Sinh Biên so n: Nguy n Hoàng Thiên nTHPT Chuyên B n Treế
Email: Thientan40@yahoo.com
-Có rt ít NADPH được sinh ra
-Quá trình c định CO2 theo chu trình Canvin gim mnh
-Có th s tăng s quang phân li nước
Câu 21 : Da vào đặc đim nào t quá trình xâm nhim ca HIV các nhà khoa hc đã chế ra các loai thuc để kìm
hãm nhân lên ca HIV? Gii thích?
-Virus ch nhân lên trong tế bào ch
-Virus nhn biết tế bào kí ch ca chúng nh gn vào các th th đặc hiu trên màng tế bào
-Các nhà khoa hc đã tng hp nên các loi kháng nguyên ging kháng nguyên HIV
-Khi lượng ln kháng nguyên tương t HIV được đưa vào cơ th s cnh tranh vi HIV, ngăn cn s xâm nhim và
nhân lên ca HIV
Câu 22 : Mt bnh nhân b cúm đến bnh vin, trong toa thuc bác s có dùng mt loi kháng sinh. Hãy cho biết ý
nghĩa ca vic dùng kháng sinh trong trường hp nói trên
Kháng sinh được s dng trong toa thuc ca người cúm nhm ngăn cn s sinh trưởng và gây bnh ca các vi trùng cơ
hi khác khi min dch suy yếu
Câu 23 : Có 4 bình đựng 4 dd mt nhãn cha: glucozo, saccarozo, lòng trng trng, h tinh bt. Dùng hoá cht nào
có th phân bit được các l trên?
-Trích mi bình mt ít làm mu th
-Dùng dd iot/KI cho vào các mu th, mu th nào có màu xanh tím tinh bt
-Dùng thuc th phelinh cho vào các mu th còn li, đun nóng mu th nào to kết ta đỏ gch glucozo
-Dùng CuSO4/NaOH (phn ng biure) cho vào hai mu th còn li, mu th nào có màu tím lòng trng trng
-Mu th còn li là saccarozo
Câu 24 :
a) Nêu cơ cht, tác nhân, sn phm, phương trình phn ng ca qua 1trình lên men rượu?
b) Ti sao trong thc tế, quá trình lên man rượu thường phi gi nhit đ n định? Độ pH thích hp cho quá trình
lên men rượu là bao nhiêu? Tăng pH > 7 được không? Ti sao?
a) - Cơ cht : tinh bt, đường gluco
- Tác nhân : nm men có trong bánh men rượu, có th có mt s loi nm mc, VK
- Sn phm : v mt lý thuyết có Etanol 48,6%, CO2 46,6%, glixerin 33,3%, axit sucxinic 0,6%, sinh khi tế bào 1,2%
so vi lượng gluco s dng
Nm mc
- Phương trình (C6H10O5)n + H2O nC6H12O6
Nm men rượu
C6H12O6 C2H5OH + CO2 + Q
b) - Nhit độ cao gim hiu sut sinh rượu
- pH: 4 – 4,5
- Không. Nếu pH ln hơn 7 s to gixerin là ch yếu
Câu 25 : Phân bit virus, vi khun, to đơn bào v cu to đời sng
Virus Vi khun To đơn bào
Cu to-Kích thước rt nh,
vài chc đến vài trăm
nm
-Kích thước 1 – 5 µm
-Cơ th đơn bào
-Kích thước ln hơn
nhiu so vi vi khun
-Cơ th đơn bào