
1
Câu 1:s l c l ch s phát tri n c a vi sinh v t h c, t i sao nói lui Paxto là ng i đ tơ ượ ị ử ể ủ ậ ọ ạ ườ ặ
n n móng cho các ngành vsh th c nghi mề ự ệ
Xét qua l ch s phát tri n, ngành vi sinh h c tr i qua các giai đo n chính:ị ử ể ọ ả ạ
Giai đo n s khai:ạ ơ giai đo n tr c th k 18, th i kì ch a có kính hi n vi, con ng i đã m hạ ướ ế ỉ ờ ư ể ườ ơ ồ
bi t đ n m t lo i sinh v t nào đó, h đã nhân ra đ c vai trò c a nó nh ng ch a nhìn th y.ế ế ộ ạ ậ ọ ượ ủ ư ư ấ
Vd:tài li u TQ cách đây 4000 năm đã đ c p đ n vi c n u r u, trong quá trình n u có s thamệ ề ậ ế ệ ấ ượ ấ ử
gia c a m c vàng……ủ ố vD2: s xen canh cây tr ng v i cây h đ u…ự ồ ớ ọ ậ
Giai đo n phát hi n ra vi sinh v tạ ệ ậ
Đây là bu i ban đ u c a ngành vi sinh h c. Ng i đ u tiên nhìn th y và mô t vi sinh v t làổ ầ ủ ọ ườ ầ ấ ả ậ
Antonie van Leeuwenhoek (1632-1723) ng i Hà Lan. Antonie van Leeuwenhoek là ng i đ uườ ườ ầ
tiên ch t o ra nh ng chi c kính hi n vi thô s v i đ phóng đ i t 270-300 l n và quan sát thế ạ ữ ế ể ơ ớ ộ ạ ừ ầ ế
gi i vi sinh v t quanh ông nh n c sông h , n c ao tù, n c c ng và ngay c trong b a răngớ ậ ư ướ ồ ướ ướ ố ả ự
c a ông. Ông xu t b n quy n "Phát hi n c a Leeuwenhoek v nh ng bí m t c a gi i t nhiên"ủ ấ ả ể ệ ủ ề ữ ậ ủ ớ ự
và năm 1695, mô t toàn b các quan sát c a ông v vi sinh v t.ả ộ ủ ề ậ
Ti p theo sau Leeuwenhoek có nhi u ng i đã mô t đ c r t nhi u loài vi sinh v t, song cácế ề ườ ả ượ ấ ề ậ
nghiên c u th i b y gi ch ch ng minh có s hi n di n c a th gi i vi sinh v t, mô t và phânứ ờ ấ ờ ỉ ứ ự ệ ệ ủ ế ớ ậ ả
lo i chúng m t cách r t thô s . Trong quy n "H th ng t nhiên", Carl Linnaeus (1707-1778),ạ ộ ấ ơ ể ệ ố ự
nhà phân lo i th c v t n i ti ng trên th gi i, đã x p vi sinh v t vào m t chi (genus) g i làạ ự ậ ổ ế ế ớ ế ậ ộ ọ
"Chaos", có nghĩa là h n lo n.ỗ ạ
Mãi đ n cu i th k 18, nh ng hi u bi t v vi sinh v t m i d n d n phong phú h n và lôi cu nế ố ế ỷ ữ ể ế ề ậ ớ ầ ầ ơ ố
nhi u nhà bác h c lao vào nghiên c u th gi i nh bé này và đ a d n chúng ra ánh sáng, choề ọ ứ ế ớ ỏ ư ầ
th y chúng v i đ i s ng con ng i g n bó v i nhau r t ch t ch .ấ ớ ờ ố ườ ắ ớ ấ ặ ẽ
Giai đo n vi sinh h c th c nghi m v i Pasteurạ ọ ự ệ ớ
Louis Pasteur (1822-1895), ng i Pháp, là ng i đã khai sinh ra ngành vi sinh h c th c nghi m.ườ ườ ọ ự ệ
Qua quá trình nghiên c u và th c nghi m, Pasteur đã ch ng minh vi sinh v t không th "t sinh"ứ ự ệ ứ ậ ể ự
hay "ng u sinh" nh nhi u nhà bác h c cùng th i ch tr ng. Ông làm thí nghi m v i bình cẫ ư ề ọ ờ ủ ươ ệ ớ ổ
cong có u n khúc hình ch U, trong ch a n c canh th t đã đun sôi. Bình này đ yên lâu ngàyố ữ ứ ướ ị ể
v n không h th i, nh ng n u đ p v c bình thì ít lâu sau n c canh th t s h th i vì nhi m viẫ ư ố ư ế ậ ỡ ổ ướ ị ẽ ư ố ễ
khu n có s n trong không khí.ẩ ẵ
Pasteur có công r t l n v i phân lo i vì đã gi i quy t đ c ph ng pháp t y đ c r u vangấ ớ ớ ạ ả ế ượ ươ ẩ ộ ượ
(đun đ n 60ếoC và gi trong chai đ y kín), đ a đ n ph ng pháp t y đ c s a, th c ph m v nữ ậ ư ế ươ ẩ ộ ữ ự ẩ ẫ
còn áp d ng đ n nay. Ngoài ra ông gi i quy t đ c b nh t m gai (b nh Pébrine), m t lo i b nhụ ế ả ế ượ ệ ằ ệ ộ ạ ệ
làm ngành nuôi t m c a Pháp b suy s p, b ng cách ch ng minh b nh này do vi sinh v t gây raằ ủ ị ụ ằ ứ ệ ậ
và truy n t t m b nh sang t m m nh.ề ừ ằ ệ ằ ạ
Ông còn ch ng minh d ch b nh than c u là do vi khu n gây ra và lan truy n t con b nh sangứ ị ệ ở ừ ẩ ề ừ ệ
con m nh. Ông tìm ra đ c vaccine ng a b nh cho c u đ ch ng l i b nh than này. Ngoài ra,ạ ượ ừ ệ ừ ể ố ạ ệ
ông còn ch đ c các lo i vaccine t huy t trùng gà, b nh heo b đóng d u...ế ượ ạ ụ ế ệ ị ấ
Công lao l n nh t c a Pasteur đ i v i nhân lo i là vi c ch ra vaccine ng a và tr b nh chó d iớ ấ ủ ố ớ ạ ệ ế ừ ị ệ ạ
là b nh nan y lúc b y gi . Năm 1885, l n đ u tiên Pasteur đã dùng vaccine tr cho m t em béệ ấ ờ ầ ầ ị ộ
chín tu i b chó d i c n, thoát kh i b nh. Ngày nay kh p thê gi i đ u có các Vi n Pasteur đổ ị ạ ắ ỏ ệ ắ ớ ề ệ ể
ch vaccine ng a b nh chó d i và chích cho m i ng i b chó c n ph i.ế ừ ệ ạ ọ ườ ị ắ ả
Giai đo n sau Pasteur và vi sinh h c hi n đ iạ ọ ệ ạ
Ti p theo sau Pasteur, Robert Koch (1843-1910) là ng i có công l n trong vi c phát tri n cácế ườ ớ ệ ể
ph ng pháp nghiên c u vi sinh v t. Ông đ ra ph ng pháp ch ng minh m t vi sinh v t làươ ứ ậ ề ươ ứ ộ ậ
nguyên nhân gây ra b nh truy n nhi m mà ngày nay m i nhà nghiên c u b nh h c đ u ph iệ ề ễ ọ ứ ệ ọ ề ả
theo và g i là qui t c Koch (Koch's postulates).ọ ắ

2
K đó, h c trò c a Kock là Julius Richard Petri (1852-1921) ch ra các d ng c đ nghiên c uế ọ ủ ế ụ ụ ể ứ
vi sinh v t mà đ n nay còn dùng tên c a ông đ đ t tên cho d ng c y: đĩa Petri. Ông cũngậ ế ủ ể ặ ụ ụ ấ
nêu ra các bi n pháp nhu m nàu vi sinh v t. Ngày 24/03/1882, Koch công b công trình khámệ ộ ậ ố
phá ra vi trùng b nh lao và g i nó làệ ọ Mycobacterium tuberculosis, nguyên nhân gây b nh lao làệ
m t b nh nan y c a th i đó. Khám phá này m đ ng cho vi c ch a tr b nh này ngày nay.ộ ệ ủ ờ ở ườ ệ ữ ị ệ
Sergei Winogradsky (1856-1953, ng i Nga) và Martinus Beijerinck (1851-1931, ng i Hà Lan)ườ ườ
là nh ng nhà vi sinh h c có công l n trong vi c phát tri n ngành vi sinh h c đ t.ữ ọ ớ ệ ể ọ ấ
Dmitry Ivanovsky (1892) và Beijerrinck (1896) là nh ng ng i phát hi n ra virus đ u tiên trên thữ ườ ệ ầ ế
gi i khi ch ng minh vi sinh v t nh h n vi khu n, qua đ c l c b ng s x p, là nguyên nhânớ ứ ậ ỏ ơ ẩ ượ ọ ằ ứ ố
gây b nh kh m cây thu c lá.ệ ả ố
Ngày nay vi sinh h c đã phát tri n r t sâu v i hàng trăm nhà bác h c có tên tu i và hàng ch cọ ể ấ ớ ọ ổ ụ
ngàn ng i tham gia nghiên c u. Các nghiên c u đã đi sâu vào b n ch t c a s s ng m cườ ứ ứ ả ấ ủ ự ố ở ứ
phân t và d i phân t , đi sâu vào k thu t c y mô và tháo l p gene vi sinh v t và ng d ngử ướ ử ỹ ậ ấ ắ ở ậ ứ ụ
k thu t tháo l p này đ ch a b nh cho ng i, gia súc, cây tr ng và đang đi sâu vào đ gi iỹ ậ ắ ể ữ ệ ườ ồ ể ả
quy t d n b nh ung th loài ng i.ế ầ ệ ư ở ườ
Nói Lui Pasteur là ng i đ t n n móng cho ngành vi sinh h c th c nghi m vìườ ặ ề ọ ự ệ
- Th nh t, ông đ u tranh đòi thay đ i th c hành trong b nh vi n đ gi m thi u lây lan b nh doứ ấ ấ ổ ự ệ ệ ể ả ể ệ
vi khu n.ẩ
- Th hai, ông phát hi n ra r ng có th dùng d ng vi khu n đã làm y u đ ch ng ng a ch ngứ ệ ằ ể ạ ẩ ế ể ủ ừ ố
l i d ng vi khu n đ c.ạ ạ ẩ ộ
- Th ba, Pasteur th y r ng b nh d i lây nhi m nh m t tác nhân r t nh không nhìn th y d iứ ấ ằ ệ ạ ễ ờ ộ ấ ỏ ấ ướ
kính hi n vi, nh đó m ra th gi i các virus. K t qu là ông đã tri n khai đ c k thu t tiêmể ờ ở ế ớ ế ả ể ượ ỹ ậ
vaccin cho chó ch ng b nh d i và đi u tr ng i b chó d i c n.ố ệ ạ ề ị ườ ị ạ ắ
- Và th t , Pasteur đã phát tri n ph ng pháp "ti t trùng ki u Pasteur", m t quy trình dùng s cứ ư ể ươ ệ ể ộ ứ
nóng đ tiêu di t vi khu n có h i trong các lo i th c ph m d thiu th i mà không làm h ng th cể ệ ẩ ạ ạ ự ẩ ễ ố ỏ ự
ph m.ẩ
Nghiên c u s lên men và s t sinhứ ự ự ự
Pasteur nghiên c u xem t i sao r u l i b nhi m nh ng ch t ngoài ý mu n trong quá trình lênứ ạ ượ ạ ị ễ ữ ấ ố
men. Ông đã ch ng minh đ c r ng m i giai đo n c a quá trình lên men đ u liên quan v i sứ ượ ằ ỗ ạ ủ ề ớ ự
t n t i c a m t lo i vi sinh v t đ c thù hay con men - m t sinh v t mà ng i ta có th nghiênồ ạ ủ ộ ạ ậ ặ ộ ậ ườ ể
c u b ng cách nuôi c y trong m t môi tr ng vô trùng thích h p. Nh n đ nh sáng su t này là cứ ằ ấ ộ ườ ợ ậ ị ố ơ
s c a ngành vi sinh.ở ủ
Pasteur đã giáng m t đòn quy t đ nh vào thuy t t sinh, h c thuy t đã t ng t n t i trong 20 thộ ế ị ế ự ọ ế ừ ồ ạ ế
k cho r ng cu c s ng có th t này sinh t nh ng ch t li u h u c . Ông cũng phát tri n lýỷ ằ ộ ố ể ự ừ ữ ấ ệ ữ ơ ể
thuy t m m b nh. Cùng th i gian này, ông khám phá ra s t n t i c a s s ng trong đi u ki nế ầ ệ ờ ự ồ ạ ủ ự ố ề ệ
không có oxy: "Lên men là h u qu c a s s ng không có không khí". Khám phá v s s ngậ ả ủ ự ố ề ự ố
y m khí đã m ra con đ ng nghiên c u nh ng m m b nh gây nhi m trùng huy t và b nh ho iế ở ườ ứ ữ ầ ệ ễ ế ệ ạ
th , cùng v i nhi u b nh nhi m trùng khác. Nh Pasteur, ng i ta có th phát minh ra nh ng kư ớ ề ệ ễ ờ ườ ể ữ ỹ
thu t tiêu di t vi khu n và ki m soát ô nhi m.ậ ệ ẩ ể ễ
K thu t "ti t trùng ki u Pasteur"ỹ ậ ệ ể
Ông đã ch ng minh r ng b nh c a r u là do vi sinh v t gây ra, nh ng vi sinh v t này có th bứ ằ ệ ủ ượ ậ ữ ậ ể ị
tiêu di t b ng cách đun nóng r u đ n nhi t đ 55oC trong vài phút. áp d ng cho bia và s a,ệ ằ ượ ế ệ ộ ụ ữ
cách x lý này, đ c đ t tên là "ti t trùng ki u Pasteur" đã nhanh chóng thông d ng trên kh pử ượ ặ ệ ể ụ ắ
th gi i.ế ớ
Nghiên c u b nh nhi m trùng ng i và đ ng v tứ ệ ễ ở ườ ộ ậ
N m 1865, Pasteur b t đ u nghiên c u nh ng b nh c a t m đang làm l n b i ngành t m t ǎ ắ ầ ứ ữ ệ ủ ằ ụ ạ ằ ơ ở
Pháp. Ông đã tìm ra tác nhân gây b nh và cách lan truy n nh ng tác nhân này - theo qui lu tệ ề ữ ậ
lây và di truy n - và cách ng n ng a b nh. B sung thêm nghiên c u v s lên men, gi đâyề ǎ ừ ệ ổ ứ ề ự ờ
ông có th kh ng đ nh m i b nh là do m t vi khu n đ c tr ng gây ra và nh ng vi khu n này làể ẳ ị ỗ ệ ộ ẩ ặ ư ữ ẩ
nh ng y u t ngo i lai. V i hi u bi t này, Pasteur có th đ t ra nh ng qui t c c b n c a ti tữ ế ố ạ ớ ể ế ể ặ ữ ắ ơ ả ủ ệ
trùng. Ng n ng a đ c lây nhi m, ph ng pháp ti t trùng c a ông đã cách m ng hóa ngànhǎ ừ ượ ễ ươ ệ ủ ạ
ngo i khoa và s n khoa.ạ ả
T n m 1877-1887, Pasteur v n d ng c s vi sinh h c vào cu c chi n ch ng các b nh nhi mừ ǎ ậ ụ ơ ở ọ ộ ế ố ệ ễ

3
trùng. Ông ti p t c tìm ra ba vi khu n gây b nh cho ng i: t c u, liên c u và ph c u.ế ụ ẩ ệ ườ ụ ầ ầ ế ầ
Đi u tr và phòng ng a b nh d iề ị ừ ệ ạ
Louis Pasteur đã tìm ra ph ng pháp làm y u các vi sinh v t đ c là c s cho ch ng ng a. Ôngươ ế ậ ộ ơ ở ủ ừ
đã phát tri n các vaccin ch ng b nh t gà, b nh than và b nh l n đóng d u. Sau khi n mể ố ệ ả ở ệ ệ ợ ấ ắ
v ng ph ng pháp ch ng ng a, ông đã áp d ng khái ni m này vào b nh d i. ữ ươ ủ ừ ụ ệ ệ ạ
Câu 2: các nhóm đ i t ng ch y u c a vsvh. S th ng nh t và sai khác gi a 2 siêuố ượ ủ ế ủ ự ố ấ ữ
gi i procaryota và eucaryotaớ
Các nhóm đ i t ng ch y u c a vi sinh v t, s th ng nh t và khác bi t gi a procaryota và eucaryotaố ượ ủ ế ủ ậ ự ố ấ ệ ữ
•Các nhóm đ i t ng ch y u c a vi sinh v t g m:ố ượ ủ ế ủ ậ ồ
-Vi rút h c ( Virology )ọ
-Vi khu n h c ( Bateriology )ẩ ọ
-N m h c ( Mycology )ấ ọ
-T o h c ( Algology)ả ọ
-Đ ng v t nguyên sinh h c ( protozoology)ộ ậ ọ
•S th ng nh t và sai bi t:ự ố ấ ệ
-S th ng nh t:ự ố ấ
+ C u t o t bào đ u g m 3 ph n: màng, t bào ch t, nhân ho c ch t nhân.ấ ạ ế ề ồ ầ ế ấ ặ ấ
+ V t ch t di truy n đ u ch a AND, ch c năng c a AND nhân s và nhân chu n là nh nhau. Quáậ ấ ề ề ứ ứ ủ ở ơ ẩ ư
trình sao chép AND là c s cho di truy n t t bào này sang t bào khác.ơ ở ề ừ ế ế
-S khác bi t:ự ệ
Procaryota Eucaryota
G m: vi khu n, vi khu n namồ ẩ ẩ G m: n m, t o, th c v t đ ng v tồ ấ ả ự ậ ộ ậ
Kích th c t 1-10 micrometứ ừ Kích th c t 10 – 100 micrometứ ừ
M c đ t ch c c th th ng là đ nứ ộ ổ ứ ơ ể ườ ơ
bào
M c đ t ch c c th là đ n bào, đa bào, t pứ ộ ổ ứ ơ ể ơ ậ
đoàn
Nhân không có màng bao b cọNhân có màng bao b c, cách bi t v i t bào ch t.ọ ệ ớ ế ấ
Có l nhân.ỗ
Có 2 d ng v t ch t di truy n là AND,ạ ậ ấ ề
ARN
V t ch t di truy n d ng ANDậ ấ ề ạ
Ch có 1 nhi m s c th d ng vòng, đ n,ỉ ễ ắ ể ạ ơ
không có protein histon
Có nhi u h n 1 nhi m s c th , d ng th ng, kép,ề ơ ễ ắ ể ạ ẳ
có protein histon.
V t ch t di truy n ch n m trong nhânậ ấ ề ỉ ằ V t ch t di truy n n m trong nhân, ti th , l c l pậ ấ ề ằ ể ụ ạ
(c th quang h p)ơ ể ợ
Phiên mã và d ch mã di n ra đ ng th i ị ễ ồ ờ ở
t bào ch tế ấ Phiên mã t ng h p ARN nhân, d ch mã t ng h pổ ợ ở ị ổ ợ
protein t bào ch t.ở ế ấ
C u trúc n i bào đ n gi n, ch a có cácấ ộ ơ ả ư
bào quan chuyên hóa.
C u trúc n i bào ph c t p. T bào ch t ch a cácấ ộ ứ ạ ế ấ ứ
bào quan ph c t p,chuyên hóa cáo nh m ng l iứ ạ ư ạ ướ
n i sinh ch t, ti th , l p th , th golgi, riboxom.ộ ấ ể ạ ể ể
Riboxom nh (70s)ỏRiboxom l n ( 80s)ớ
Quang h p di n ra th mang màu( đ iợ ễ ở ể ố
v i nh ng c th quang h p)ớ ữ ơ ể ợ Quang h p di n ra l c l p.ợ ễ ở ụ ạ
Hô h p di n ra màng ch t nguyên sinhấ ễ ở ấ Hô h p di n ra màng trong c a ti thấ ễ ở ủ ể

4
Thành t bào c u t o b i peptidoglycanế ấ ạ ở Thành c u t o b i polysaccharidấ ạ ở
V n đông t bào: tiên mao đ c t oậ ế ượ ạ
thành t các h t flagellinừ ạ Tiên mao và tiêm mao c u t o t tubulinấ ạ ừ
phân bào b ng cách nhân đôiằPhân bào ph c t p v i b máy phân bào g mứ ạ ớ ộ ồ
nguyên phân và gi m phân.ả
Câu 15:các ph n ng b o v c a t bào khi b virut xâm nh p, interferon.sả ứ ả ệ ủ ế ị ậ ự
khác bi t gi a interferon và kháng th .ệ ữ ế
Khi virut xâm nh p vào t bào, s làm t bào nhi m virut lân c n không có khậ ế ẽ ế ễ ậ ả
năng ti p nh n l n nhi m ti p theo c a các lo i virut đó ho c các lo i virus khác.ế ậ ầ ễ ế ủ ạ ặ ạ
S xâm nhi m c a m t lo i virut vào t bào tr c đó ngăn c n s nhân lên c aự ễ ủ ộ ạ ế ướ ả ự ủ
virut xâm nhiêm vào t bào ti p theo đó. Hi n t ng này là hi n t ng c m nhi m.ế ế ệ ượ ệ ượ ả ễ
Do: virut th nh t có th làm h ng t bào v t ch , ho c làm h ng các con đ ngứ ấ ể ỏ ế ậ ủ ặ ỏ ườ
chuy n hóa c a nó, làm cho nó không b b i nhi m b i m t lo i virut khác n a.ể ủ ị ộ ễ ở ộ ạ ữ
đi u này s y ra v i các virut mà gi a chúng có s gi ng hay khác tính khángề ả ớ ữ ự ố
nguyên.
Virut th nh t có th kích thích vi c s n xu t ra m t th c ch g i là c m nhi mứ ấ ể ệ ả ấ ộ ứ ứ ế ọ ả ễ
t -interferon, ch t này ngăn c n vi c sau chép c a virut th 2.ố ấ ả ệ ủ ứ
N u 2 virut cùng loài c n nhau g i là hi n t ng c n nhi m đ ng lo i, n u 2 virutế ả ọ ệ ượ ả ễ ồ ạ ế
khác lo i c n nhau g i là hi n t ng c n nhi m d lo i, n u virut trong quá trìnhạ ả ọ ệ ượ ả ễ ị ạ ế
nhân lên đã ngăn c n l i các con cháu c a chính nó xâm nhi m vào cac t bàoả ạ ủ ễ ế
khác g i là hi n t ng c m nhi m.ọ ệ ượ ả ễ

5
Đ c đi m tác d ng c a Interferonặ ể ụ ủ
S khác bi t gi a Interferon và kháng thự ệ ữ ể
Câu 4: c u t o t bào vi khu n, màng nhày, thành t bào, màng nguyên sinh ch t, ch t nhân,ấ ạ ế ẩ ế ấ ấ
plasmid.

