Y BAN NHÂN DÂN QU N LONG BIÊN
TR NG THCS NGÔ GIA TƯỜ
N I DUNG ÔN T P KI M TRA GI A KÌ MÔN NG VĂN 6
NĂM H C 2021 - 202
A. N I DUNG :
I. PH N VĂN B N
1. Ph m vi ki n th c: Ôn t p các văn b n: ế
- Bài h c đng đi đu tiên ườ
- N u c u mu n có m t ng i b nế ườ
2. Yêu c u:
- N m đc tác gi , tác ph m, n i dung, ngh thu t đc s c, ý nghĩa văn ượ
b n, tên văn b n, ph ng th c bi u đt, th lo i, ngôi k , nh n di n v ươ
ngh thu t và phân tích tác d ng c a ngh thu t đó.
- V n d ng ph n đc hi u đ trình bày nh ng v n đ trong đi s ng th c
t ếv tình b n, s t tin,tác h i c a t cao, t đi trong đi s ng, cách c ư
x v i m i ng i. ườ
II. PH N TI NG VI T
1. Ph m vi ki n th c: ế
- Nghĩa c a t ng
- T đn, t ph c (T ghép và t láy) ơ
- Đi t
- Bi n pháp tu t nhân hóa, so sánh
2. Yêu c u:
- N m v ng khái ni m, d u hi u nh n bi t, tác d ng c a các ki n th c ế ế
Ti ng Vi t trên.ế
- Ph n nh n bi t, thông hi u bám sát ng li u ph n đc hi u ế
III. PH N T P LÀM VĂN
1. Th lo i: H c sinh n m đc cách làm ki u bài văn: T s ượ
2. Đ bài: Em hãy vi t bài văn k m t tr i nghi m vui v , h nh phúc mà em đãế
tr i qua trong cu c s ng. ( M t l n k t b n, chuy n đi có ý nghĩa, m t thành tích ế ế
hay chi n th ng, m t l n em giúp đ ng i khác…)ế ườ
3. Yêu c u : HS n m v ng kĩ năng v n d ng đ t o l p văn b n.
B. HÌNH TH C VÀ TH I GIAN KI M TRA
- Hình th c ki m tra: Tr c nghi m (20%) + T lu n (80%)
- Th i gian làm bài: 90 phút
- Cách th c ki m tra: Ki m tra online.
Nhóm Văn 6 TTCM DUY T BGH DUY T
PHÓ HI U TR NG ƯỞ
L ng Th Ng c Khánh Nguy n Thu Ph ng Nguy n Th Song Đăngươ ươ
Y BAN NHÂN DÂN QU N LONG BIÊN
TR NG THCS NGÔ GIA TƯỜ
MA TR N ĐÊ
MÔN: NG VĂN 6
Th i gian làm bài : 90 phút
Năm h c: 2021 - 2022
I/ M C TIÊU C N ĐT:
1. Ki n th c:ế
- HS n m v ng các ki n th c c b n v ph n Đc- hi u; ti ng Vi t; T p làm văn trong ế ơ ế
SGK Ng Văn 6/T p 1.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài t p, tr l i câu h i tr c nghi m, trình bày suy nghĩ, ý ki n c a b n ế
thân, vi t bài văn hoàn ch nh.ế
3. Thái đ:
- Nghiêm túc, trung th c, t giác trong ki m tra.
4. Năng l c: đc hi u, phát hi n, gi i quy t v n đ, trình bày, năng l c th m mĩ. ế
II. HÌNH TH C KI M TRA:
- Tr c nghi m: 20 % - T lu n : 80%
* Th i gian KT : Tu n 9
III. B NG ĐC T Đ KI M TRA
TT N i
dung
ki n ế
th c
Đn v ơ
ki n ế
th c
M c đ ki n th c, kĩ ế
năng c n ki m tra,
đánh giá
S câu theo m c đ nh n
th c
Nh n
bi tế
Thông
hi u
V n
d n
g
VD
cao
1
N i
dung 1:
1.1 .
- Đo n
trích “ Dế
Mèn
phiêu l u ư
kí”,
- Đo n
trích
“N u c uế
mu n có
m t
ng i ườ
b n
- HS n m đc ượ tên văn
b n, ph ng th c bi u ươ
đt, ngôi k , th lo i
VB.
- Hi u đc n i dung, ượ
ngh thu t c a văn
b n.
- Liên h b n thân
4 2
1.2. Th c
hành TV
- Xác đnh đc t ượ
lo i, gi i thích nghĩa
c a t
- HS n m đc ki n ượ ế
th c v BPTT: g i tên
và nêu tác d ng c a
BPTT trong ng li u
3 2
2 N i
dung 2: Vi tế
Bi t cách t o l p m t ế
văn b n t s k l i
m t tr i nghi m c a
b n thân theo ngôi k
th nh t k t h p th ế
hi n c m xúc tr c s ướ
vi c đc k . ượ
1
IV/ MA TR N Đ KI M TRA:
C p đ
Ch đ
NH N BI T THÔNG HI UV N
D NG
V N
D NG
CAO
T NG
TN TL TN TL
1. Đc – hi u
- Đo n trích “ D Mèn ế
phiêu l u kí”, “N u ư ế
c u mu n có m t
ng i b n”ườ
-Tên văn
b n,
Ph ng ươ
th c
bi u đt,
ngôi k ,
th lo i
VB.
- Ngh
thu t
miêu t
trong
đo n trích
Trình bày suy
nghĩ v tình
b n/ s t
tin,tác h i
c a t cao,
t đi trong
đi s ng,
cách c x ư
v i m i
ng i ..ườ
S câu
S đi m
T l %
4
1
10 %
1
0,25
2,5%
1
2
20%
6
3,25
32,5%
2. Th c hành ti ng ế
Vi t
- T láy
- T ghép
- Ngĩa c a t , đi t
- Bi n pháp tu t
Tìm t
láy, t
ghép,đi
t
Xác
đnh
bi n
pháp tu
t
Gi i thích
nghĩa c a
t .
Nêu tác d ng
c a bi n
pháp tu t
S câu
S đi m
T l %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
5
2,75
27,5%
3.Vi tế
- Vi t bài văn t s ế
K l i m t
tr i nghi m
c a b n
thân
S câu
S đi m 1
4
1
4
T l % 40% 40%
T ng s câu
T ng s đi m
T l %
7
2,5
25%
4
3,5
35%
1
4
40%
12
10
100%
Chú thích:
- Ma tr n đ thi trên theo ph ng án 1 trong k ho ch c a b môn. ươ ế
- M c đ đánh giá: chia làm 3 m c đ theo yêu c u v KTĐG c a CT Ng văn 2018
(bi t, hi u, v n d ng)ế
- Các chu n/tiêu chí ki m tra và đánh giá ho t đng đc hi u: căn c vào yêu c u c n
đt c a đc hi u văn b n truy n trong CT Ng văn 2018 và sách giáo khoa (Bài 1).
- Các tiêu chí ki m tra và đánh giá ho t đng vi t: căn c vào yêu c u c n đt c a ho t ế
đng vi t trong CT Ng văn 2018 và sách giáo khoa (Bài 1). ế
- Thang điểm: 10
PH N I. ĐC – HI U (5 đi m)
Đc đo n trích sau và tr l i câu h i b ng cách ghi l i ch cái đng tr c ướ
ph ng án tr l i đúng ( Câu 1 đn câu 8 ) – 2đi m.ươ ế
D Cho t tr l i tôi b ng m t gi ng r t bu n r u:ế
- Th a anh, em cũng mu n khôn nh ng khôn không đc. Đng đn vi c là em ư ư ượ ế
th r i, không còn h i s c đâu mà đào b i n a. L m khi em cũng nghĩ n i nhà c a ơ
nh th này là nguy hi m, nh ng em nghèo s c quá, em đã nghĩ ròng rã hàng m y ư ế ư
tháng cũng không bi t làm nh th nào. Hay là bây gi em nghĩ th này... Song anh ế ư ế ế
có cho phép nói em m i dám nói...
R i D Cho t loanh quanh, băn khoăn. Tôi ph i b o: ế
- Đc, chú mình c nói th ng th ng ra nào.ượ
D Cho t nhìn tôi mà r ng:ế
- Anh đã nghĩ th ng em nh th thì hay là anh đào giúp cho em m t cái ngách sangươ ư ế
bên nhà anh phòng khi t t l a t i đèn có đa nào đn b t n t thì em ch y sang... ế
Ch a nghe h t câu, tôi đã h ch răng lên, xì m t h i rõ dài. R i, v i b đi u khinh ư ế ế ơ
kh nh, tôi m ng:
- H c! Thông ngách sang nhà ta? D nghe nh ! Chú mày hôi nh cú mèo th này, ta ư ế
nào ch u đc. Thôi, im cái đi u hát m a d m sùi s t y đi! Đào t nông thì cho ượ ư
ch t!ế
Tôi v , không m t chút b n tâm.
Câu 1. Đo n văn trên trích trong văn b n nào?
A. N u c u mu n có m t ng i b nế ườ C. B c tranh c a em gái tôi
B. Bài h c đng đi đu tiên ườ D. Nh ng ng i b n ườ
Y BAN NHÂN DÂN QU N LONG BIÊN
TR NG THCS NGÔ GIA TƯỜ Đ KI M TRA GI A H C KÌ I
MÔN: NG VĂN 6
Năm h c: 2021 – 2022
Th i gian làm bài: 90 phút
Đ 1
Câu 2. Đo n trích trên đc vi t theo ph ng th c bi u đt chính nào? ượ ế ươ
A.T s B.Bi u c m C. Ngh lu n D.Thuy t minhế
Câu 3. Đo n trích trên đc k theo ngôi th m y? ượ ế
A.Ngôi th nh t C. Ngôi th nh t s nhi u
B. Ngôi th haiD. Ngôi th ba
Câu 4. Văn b n ch a đo n trích trên thu c th lo i truy n nào?
A.Truy n th n tho i C. Truy n ng n
B.Truy n truy n thuy t ế D. Truy n đng tho i
Câu 5. Em hi u nghĩa c a t “ nghèo s c ” trong câu “ L m khi em cũng nghĩ
n i nhà c a nh th này là nguy hi m, nh ng em nghèo s c quá, em đã nghĩ ư ế ư
ròng rã hàng m y tháng cũng không bi t làm th nào ” nh th nào? ế ế ư ế
A. Kh năng ho t đng h n ch , s c kh e kém h n so v i nh ng ng i bình ế ơ ườ
th ng.ườ
B. Kh năng ho t đng không h n ch , s c kh e h i kém so v i nh ng ng i ế ơ ườ
bình th ng.ườ
C. Kh năng ho t đng, s c kh e t t h n so v i nh ng ng i bình th ng. ơ ườ ườ
D. Kh năng ho t đng, s c kh e kém h n trong m t s hoàn c nh c th . ơ
Câu 6. T nào sau đây không ph i t láy?
A. ròng rã C. khinh kh nh
B. b n tâm D. sùi s t
Câu 7. Ngh thu t miêu t trong đo n trích:
A. T ng đc s c, s d ng bi n pháp so sánh, hoán d đc đáo
B. T ng đc s c, s d ng so sánh sinh đng, đc đáo
C. T ng đc s c, s d ng so sánh, nhân hóa sinh đng, đc đáo
D. T ng đc s c, s d ng so sánh, n d sinh đng, đc đáo
Câu 8. T tôi” trong câu “ Tôi v , không m t chút b n tâm ” thu c t lo i
nào ?
A. Danh t B. Đng t C. S t D. Đi t
Câu 9 ( 2đi m): Ch ra và nêu tác d ng c a phép tu t trong câu văn “ Chú mày
hôi nh cú mèo th này, ta nào ch u đc ”.ư ế ượ
Câu 10 (2 đi m): T l i nói trên c a D Mèn v i D Cho t cùng v i nh ng tr i ế ế
nghi m c a b n thân, em có suy nghĩ, vi c làm nh th nào v ư ế cách c x v i ư
nh ng ng i xung quanh? ườ
PH N II. VI T ( 4 đi m)
Em hãy vi t bài văn k m t tr i nghi m vui v , h nh phúc mà em đã tr i qua trongế
cu c s ng. ( M t l n k t b n, chuy n đi có ý nghĩa, m t thành tích hay chi n ế ế ế
th ng, m t l n em giúp đ ng i khác…) ườ