KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 11 NĂM 2014 - 2015<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1. Hàm số<br />
lượng giác.<br />
Phương<br />
trình lượng<br />
giác.<br />
<br />
Biết tìm giá<br />
trị lớn nhất,<br />
giá trị nhỏ<br />
nhất của hàm<br />
số lượng giác.<br />
<br />
Giải phương<br />
trình bậc hai<br />
đối với một<br />
hàm số lượng<br />
giác, phương<br />
trình bậc nhất<br />
đối với sinx<br />
và cosx.<br />
2<br />
2,0<br />
= 20%<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
= 10 %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
Giải phương<br />
trình lượng<br />
giác dạng<br />
khác bằng<br />
phương pháp<br />
đưa về pt tích<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
= 10 %<br />
<br />
2. Tổ hợpxác suất.<br />
<br />
Tìm số hạng<br />
trong khai<br />
triển nhị thức<br />
NIU- TƠN<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %.<br />
Tìm ảnh của<br />
đường thẳng<br />
qua phép<br />
quay.<br />
1<br />
0,75<br />
= 7,5 %<br />
<br />
2<br />
1,5<br />
= 15 %<br />
Tìm ảnh của<br />
đường tròn<br />
qua phép vị<br />
tự.<br />
1<br />
0,75<br />
= 7,5 %<br />
Biết tìm thiết<br />
diện của hình<br />
chóp cắt bởi<br />
một mặt<br />
phẳng.<br />
1<br />
1,0<br />
= 10 %<br />
3<br />
3,25 điểm<br />
32,5 %<br />
<br />
4<br />
4,0 điểm<br />
= 40 %<br />
<br />
Tính được<br />
xác suất của<br />
biến cố.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Phép dời<br />
hình và phép<br />
đồng dạng.<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
4. Đại cương<br />
về đường<br />
thẳng, mặt<br />
phẳng. Quan<br />
hệ song song,<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Biết tìm giao<br />
tuyến của hai<br />
mặt phẳng.<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
= 10 %<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
<br />
4<br />
3,75 điểm<br />
37,5 %<br />
<br />
3<br />
2,5 điểm<br />
= 25 %<br />
<br />
2<br />
1,5 điểm<br />
= 15 %<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
10 %<br />
<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
11<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : Toán 11- C.trình chuẩn<br />
Thời gian : 90 phút<br />
Câu 1 : ( 1,0 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4sin2 x.cos2 x 2 .<br />
Câu 2 : ( 3,0 điểm ) Giải các phương trình sau:<br />
a) 3sin 3x cos3x 2 ; b) cos2 x 3cos x 4 0 ; c) 3sin x cos2 x sin 2 x 4sin x cos2<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
Câu 3:( 1,5 điểm ) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.<br />
a) Mô tả không gian mẫu.<br />
b) Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 5 chấm ở lần gieo thứ hai”;<br />
B: “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không bé hơn 9”.<br />
Câu 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm hệ số của x31 trong khai triển của f(x) =<br />
<br />
1 <br />
<br />
x 2 <br />
<br />
x <br />
<br />
40<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 5 : (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;1), đường thẳng d : 2x + y + 4 = 0,<br />
đường tròn (C ) : x2 + y2 -2 x +4y - 4 = 0<br />
a)Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 900.<br />
b)Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số -3.<br />
Câu 6 : (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo<br />
thứ tự là trung điểm của SA, BC và CD. O là tâm của hình bình hành.<br />
a) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAB) và (SCD) ; (SAD) và (SBC).<br />
b)Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP);<br />
Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (MNP).<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : Toán 11- C.trình chuẩn<br />
Thời gian : 90 phút<br />
Câu 1 : ( 1,0 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4sin2 x.cos2 x 2 .<br />
Câu 2 : ( 3,0 điểm ) Giải các phương trình sau:<br />
a) 3sin 3x cos3x 2 ; b) cos2 x 3cos x 4 0 ; c) 3sin x cos2 x sin 2 x 4sin x cos2<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
Câu 3:( 1,5 điểm ) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.<br />
a) Mô tả không gian mẫu.<br />
b) Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 5 chấm ở lần gieo thứ hai”;<br />
B: “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không bé hơn 9”.<br />
31<br />
<br />
Câu 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm hệ số của x trong khai triển của f(x) =<br />
<br />
1 <br />
<br />
x 2 <br />
<br />
x <br />
<br />
40<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 5 : (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;1), đường thẳng d : 2x + y + 4 = 0,<br />
đường tròn (C ) : x2 + y2 -2 x +4y - 4 = 0<br />
a)Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 900.<br />
b)Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số -3.<br />
Câu 6 : (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo<br />
thứ tự là trung điểm của SA, BC và CD. O là tâm của hình bình hành.<br />
a) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAB) và (SCD) ; (SAD) và (SBC).<br />
b)Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP);<br />
Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (MNP).<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Câu<br />
Câu 1:<br />
1,0 điểm<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn :Toán 11 – C.Trình chuẩn<br />
Thời gian : 90 phút<br />
Nội dung<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có :<br />
<br />
y sin 2x 2<br />
2 y 3, x R.<br />
<br />
Vậy: Min y=2, Max y=3.(Kết luận x = ? )<br />
Câu 2: a)<br />
3<br />
1<br />
3sin 3x cos3x 2 <br />
sin 3x cos3x 1<br />
1,0 điểm<br />
2<br />
2<br />
<br />
sin 3x.cos<br />
<br />
3x <br />
3x <br />
Câu 2:b)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
cos3x.sin<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
1 sin 3x <br />
<br />
<br />
<br />
k 2 3x <br />
<br />
k 2 x <br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
9<br />
cos 2 x 3cos x 4 0<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
k 2<br />
<br />
2<br />
(k Z )<br />
3<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Kết luận: x k 2 , k .<br />
Câu 2:c)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
2cos2 x 3cos x 5 0<br />
cos x 1<br />
<br />
x k 2 , k .<br />
5<br />
cos x , vn<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x<br />
2<br />
1 cos x <br />
3sin x cos2 x sin 2 x 4sin x <br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
3sin x cos2 x sin 2 x 2sin x sin 2 x<br />
cos2 x sin x 0 2sin 2 x sin x 1 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3sin x cos2 x sin 2 x 4sin x cos2<br />
<br />
sin x 1<br />
<br />
sin x 1 sin <br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x k 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
x k 2 ; k <br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
x <br />
k 2<br />
6<br />
<br />
<br />
Câu 3 :<br />
1,0 điểm<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
i, j / i, j 1, 2,3, 4,5, 6<br />
<br />
n 36 .<br />
<br />
0,25<br />
<br />
A 1,5 , 2,5 , 3,5 , 4,5 , 5,5 , 6, 5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
P A <br />
<br />
n A 6 1<br />
<br />
<br />
n 36 6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
B 3, 6 , 6, 3 , 4,5 , 5, 4 , 4, 6 , 6, 4 , 5, 5 , 5, 6 , 6, 5 , 6, 6 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
n B 10<br />
<br />
0,25<br />
<br />
n B<br />
<br />
10 5<br />
P B <br />
<br />
.<br />
n 36 18<br />
<br />
Câu 4 :<br />
1,0 điểm<br />
<br />
1 <br />
<br />
x 2 <br />
<br />
x <br />
<br />
40<br />
<br />
40<br />
<br />
1 <br />
<br />
x2 <br />
<br />
= Ck xk .<br />
40<br />
<br />
k 0<br />
<br />
31<br />
<br />
Hệ số của x là<br />
<br />
Ck<br />
40<br />
<br />
40 k<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
40<br />
<br />
= Ck x 3k 80<br />
40<br />
k 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
với k thoả mãn đk: 3k – 80 = 31 k = 37<br />
<br />
Vậy: hệ số của x31 là<br />
<br />
40.39.38<br />
1.2.3<br />
<br />
C37 C3 <br />
40<br />
40<br />
<br />
= 40.13.19 = 9880<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Câu 5 : a) d Ox M( 2;0), d Oy N(0; 4)<br />
0,75 điểm Q o M M ' (0; 2), Q o N N ' (4;0) . Hình vẽ minh hoạ.<br />
O,90<br />
O,90<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x y<br />
<br />
1 x 2y 4 0<br />
<br />
4 2<br />
Câu 5 :b)<br />
có tâm I(1;2)<br />
Đường tròn (C) : <br />
0,75 điểm<br />
bán kính R = 3<br />
<br />
<br />
<br />
x ' 2 3.(1) x I ' 5<br />
<br />
<br />
V(A ,2) (I) I '(x I ' ;y I ' ) AI ' 3AI I<br />
<br />
y I ' 1 3.1<br />
y I ' 2<br />
<br />
<br />
I '(5; 2)<br />
có tâm I ' (5;-2)<br />
2<br />
2<br />
<br />
'<br />
(C' ) : x 5 y 2 81<br />
V A,3 (C) (C ) : <br />
'<br />
bán kính R =3.R =9<br />
<br />
Câu 6 :<br />
S<br />
2,0 điểm<br />
Q O,90o d d ' (M ' N ' ) :<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
M<br />
Q<br />
I<br />
R<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
F<br />
O<br />
E<br />
<br />
B<br />
<br />
N<br />
<br />
P<br />
<br />
H<br />
C<br />
<br />
a)Ta có: S là điểm chung;<br />
(SAB) và (SCD) chứa hai đường thẳng song song AB và CD ;<br />
Suy ra: giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song<br />
song với AB.<br />
Tương tự: giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng đi qua S và song<br />
song với BC.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b) Gọi E = AB NP ; F = AD NP ;<br />
R = SB ME ; Q = SD MF thiết diện là ngũ giác MQPNR<br />
Gọi H = NP AC ; I = MH SO, ta có:<br />
I = SO (MNP)<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />