Kiểm tra: 45’
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2011
Đề: 1
A. CH3NH2
B. C3H7NH2
D. C2H5NH2
C. C4H9NH2
C. cao su BuNa
A. cao su clopren
D. cao su BuNa-N
C. HCl.
B. NaOH.
A. CH3OH/HCl.
A. chỉ có tính axit C. chỉ có tính bazơ
B. có tính chất lưỡng tính D. có tính oxi hóa và tính khử
A. 1700
D. 500
B. 178
C. 50
C. dd NaOH
A. dd NaCl
D. dd HCl
D. 7,65 g
C. 0,85 g
A. 8,10 g
B. 8,15 g
B. (CH3)2NH – CH3. C. (CH3)3N.
D. (CH3)2CH – NH2.
A. CH3NH2.
Hãy xác định CTPT và CTCT của A biết rằng A là một - aminoaxit, kho6ng la2m ma61t mau2
Câu 2. Hãy giải thích các hiện tượng sau: a. Không nên giặt quần áo từ nilon, len, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao, không nên giặt
b. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định
TRƯỜNG: THPT Thống Linh Lớp: 12CB… Họ và tên:……………………………………….. Môn: Hoá A. TRẮC NGHIỆM: HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: Câu 2: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? B. cao su isopren Câu 3: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là D. Quì tím. Câu 4: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N - CH2 – COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. Câu 5: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvCcó hệ số trùng hợp n là: Câu 6:Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: B. nước Br2 Câu 7: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: Câu 8: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 1,25M. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75g muối. Mặc khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi đem cô cạn thì được 17,3 g muối. dung dịch KMnO4. ? bằng nước quá nóng hoặc là ủi nhiệt độ quá cao trên quần áo.
Câu 3. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. phản ứng giải trùng hợp của PE
CH C CH
(
)
2
3
b. phản ứng giữa poli metylmetacrylat
n với NaOH xúc tác t0
COOCH3 Bài làm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kiểm tra: 45’
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Đề: 2
C. CH3NH2.
A. (CH3)2NH – CH3.
D. (CH3)2CH – NH2.
B. 7,65 g
C. 0,85 g
A. 8,10 g
D. 8,15 g
D. CH3NH2
C. C4H9NH2
C. 50
A. 500
D. 1700
A. dd HCl
B. dd NaCl
D. dd NaOH
A. chỉ có tính bazơ C. có tính oxi hóa và tính khử
B. chỉ có tính axit D. có tính chất lưỡng tính
D. Quì tím.
B. NaOH.
A. HCl.
C. CH3OH/HCl.
A. cao su isopren B. cao su BuNa-N C. cao su clopren D. cao su BuNa
Hãy xác định CTPT và CTCT của A biết rằng A là một - aminoaxit, kho6ng la2m ma61t mau2
Câu 2. Hãy giải thích các hiện tượng sau: a. Không nên giặt quần áo từ nilon, len, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao, không nên giặt
b. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định
TRƯỜNG: THPT Thống Linh Lớp: 12CB… Họ và tên:……………………………………….. Môn: Hoá A. TRẮC NGHIỆM: HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? B. (CH3)3N. Câu 2: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: B. C3H7NH2 A. C2H5NH2 Câu 4: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvCcó hệ số trùng hợp n là: B. 178 Câu 5: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: C. nước Br2 Câu 6: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N - CH2 – COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. Câu 7: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là Câu 8: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 1,25M. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75g muối. Mặc khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi đem cô cạn thì được 17,3 g muối. dung dịch KMnO4. ? bằng nước quá nóng hoặc là ủi nhiệt độ quá cao trên quần áo.
Câu 3. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. phản ứng giải trùng hợp của PE
CH C CH
(
)
2
3
b. phản ứng giữa poli metylmetacrylat
n với NaOH xúc tác t0
COOCH3 Bài làm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kiểm tra: 45’
Đề: 3
C. HCl.
B. NaOH.
D. Quì tím.
A. CH3OH/HCl.
B. CH3NH2
D. C4H9NH2
C. C2H5NH2
B. chỉ có tính axit D. có tính chất lưỡng tính
A. chỉ có tính bazơ C. có tính oxi hóa và tính khử
A. 0,85 g
D. 7,65 g
C. 8,15 g
B. 8,10 g
C. (CH3)2CH – NH2.
A. (CH3)2NH – CH3.
D. CH3NH2.
C. 1700
D. 500
B. 178
A. 50
C. cao su BuNa-N
D. cao su clopren
B. cao su isopren
A. cao su BuNa
B. dd NaCl
D. dd HCl
A. nước Br2
Hãy xác định CTPT và CTCT của A biết rằng A là một - aminoaxit, kho6ng la2m ma61t mau2
Câu 2. Hãy giải thích các hiện tượng sau: a. Không nên giặt quần áo từ nilon, len, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao, không nên giặt
b. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định
TRƯỜNG THPT Thống Linh Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008 Lớp: 12CB… Họ và tên:……………………………………….. Môn: Hoá A. TRẮC NGHIỆM: HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: A. C3H7NH2 Câu 3: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N - CH2 – COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. Câu 4: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: Câu 5: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? B. (CH3)3N. Câu 6: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvCcó hệ số trùng hợp n là: Câu 7: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? Câu 8: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: C. dd NaOH B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 1,25M. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75g muối. Mặc khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi đem cô cạn thì được 17,3 g muối. dung dịch KMnO4. ? bằng nước quá nóng hoặc là ủi nhiệt độ quá cao trên quần áo.
Câu 3. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. phản ứng giải trùng hợp của PE
CH C CH
(
)
2
3
b. phản ứng giữa poli metylmetacrylat
n với NaOH xúc tác t0
COOCH3 Bài làm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008 Kiểm tra: 45’
Đề: 4
B. dd HCl
D. dd NaOH
A. nước Br2
B. HCl.
C. NaOH.
A. Quì tím.
B. 8,15 g
C. 0,85 g
A. 8,10 g
D. 7,65 g
A. chỉ có tính axit C. có tính chất lưỡng tính
B. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử
A. cao su isopren
C. cao su BuNa-N
B. cao su clopren
D. cao su BuNa
D. C3H7NH2
C. C2H5NH2
D. (CH3)2CH – NH2.
C. (CH3)2NH – CH3.
A. CH3NH2.
C. 500
B. 178
D. 50
Hãy xác định CTPT và CTCT của A biết rằng A là một - aminoaxit, kho6ng la2m ma61t mau2
Câu 2. Hãy giải thích các hiện tượng sau: a. Không nên giặt quần áo từ nilon, len, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao, không nên giặt
b. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định
TRƯỜNG: THPT Thống Linh Lớp: 12CB… Họ và tên:……………………………………….. Môn: Hoá A. TRẮC NGHIỆM: HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: C. dd NaCl Câu 2: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là D. CH3OH/HCl. Câu 3: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: Câu 4: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N - CH2 – COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. Câu 5: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: B. CH3NH2 A. C4H9NH2 Câu 7: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? B. (CH3)3N. Câu 8: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvCcó hệ số trùng hợp n là: A. 1700 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 1,25M. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75g muối. Mặc khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi đem cô cạn thì được 17,3 g muối. dung dịch KMnO4. ? bằng nước quá nóng hoặc là ủi nhiệt độ quá cao trên quần áo.
Câu 3. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. phản ứng giải trùng hợp của PE
CH C CH
(
)
2
3
b. phản ứng giữa poli metylmetacrylat
n với NaOH xúc tác t0
COOCH3
Bài làm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT- 12
22. { | } ~ 23. { | } ~ 24. { | } ~ 25. { | } ~
15. { | } ~ 16. { | } ~ 17. { | } ~ 18. { | } ~ 19. { | } ~ 20. { | } ~ 21. { | } ~ 08. { | } ~ 09. { | } ~ 10. { | } ~ 11. { | } ~ 12. { | } ~ 13. { | } ~ 14. { | } ~
Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 001 01. { | } ~ 02. { | } ~ 03. { | } ~ 04. { | } ~ 05. { | } ~ 06. { | } ~ 07. { | } ~ (cid:0) Nội dung đề: 001 01. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: D. 1 A. 2 C. 3 B. 4
02. Trung hoµ 1 mol - amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ
A. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
03. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: B. 1,2 D. 2, 5, 3, 1 C. 1, 3, 5 A. 4, 5, 2
04. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NC4H8COOH.
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n 05. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (3).
+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng
06. Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). +Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong
07. Muối C6H5N2 dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2 NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 11,7 gam B. 17,1 gam C. 19,6 gam D. 13,8 gam 08. §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2
vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ
A. CH5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C2H5N.
09. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PS. B. amilopectin. C. nhựa bakelit D. Nhựa novolac
10. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 C. 5 D. 4 B. 6 11. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH D. H2N-(CH2)5-COOH.
12. Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch -CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ
22
20
23
21
A. 6,02.10 B. 6,02.10 C. 6,02.10 . D. 6,02.10 . . 13. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
B. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit A. CH3COOH trong môi trường axit C. CH3CHO trong môi trường axit.
B. H2NCH2CH2COONH4 D. H2NCH2COOCH2NH2 14. Hçn hîp chÊt h÷u c¬ m¹ch th¼ng, cã c«ng thøc ph©n tö lµ C3H10O2N2, t¸c dông víi kiÒm t¹o thµnh NH3; mÆt kh¸c t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi cã amin bËc 1. C«ng thøc cÊu t¹o cña chÊt h÷u c¬ ®ã lµ: A. CH3NHCH2COONH4 C. (CH3)2NCOONH4 15. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 16. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. protein luôn là chất hữu cơ no. B. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
17. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5 C. 3 B. 4
D. 2 ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n 18. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
D. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
19. Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 20. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
21. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
22. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. 23. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
24. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4. C. H2NCH2CH2COOH. B. HCOOH3NCH=CH2. D. H2NCH2COOCH3
25. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là: C. 5 B. 4 D. 3 A. 6
KIỂM TRA 45 PHÚT- 12
22. { | } ~ 23. { | } ~ 24. { | } ~ 25. { | } ~
15. { | } ~ 16. { | } ~ 17. { | } ~ 18. { | } ~ 19. { | } ~ 20. { | } ~ 21. { | } ~ 08. { | } ~ 09. { | } ~ 10. { | } ~ 11. { | } ~ 12. { | } ~ 13. { | } ~ 14. { | } ~
Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 002 01. { | } ~ 02. { | } ~ 03. { | } ~ 04. { | } ~ 05. { | } ~ 06. { | } ~ 07. { | } ~ (cid:0) Nội dung đề: 002 01. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. 02. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn là chất hữu cơ no. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
03. Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3). 04. §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2
vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ
A. C2H7N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H5N.
05. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
06. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
21
22
20
23
07. Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch -CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ
A. 6,02.10 . B. 6,02.10 C. 6,02.10 . D. 6,02.10 .
C. 4 B. 1 D. 3 08. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 2 09. Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin 10. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH3COOH trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit
11. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: C. 1,2 D. 2, 5, 3, 1 A. 4, 5, 2 B. 1, 3, 5
12. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 2 D. 3 C. 4 B. 5 13. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH D. H2N-(CH2)5-COOH. 14. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
15. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4. C. H2NCH2COOCH3 B. H2NCH2CH2COOH. D. HCOOH3NCH=CH2.
+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng
16. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là: C. 5 B. 3 D. 4 A. 6 17. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là D. Nhựa novolac B. nhựa bakelit C. amilopectin. +Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong
A. PS. 18. Muối C6H5N2 dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2 NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 17,1 gam B. 19,6 gam C. 11,7 gam D. 13,8 gam
19. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NCH2COOH B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
20. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
21. Trung hoµ 1 mol - amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ
A. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 22. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
B. CH3NHCH2COONH4 C.H2NCH2CH2COONH4 D. H2NCH2COOCH2NH2 23. Hçn hîp chÊt h÷u c¬ m¹ch th¼ng, cã c«ng thøc ph©n tö lµ C3H10O2N2, t¸c dông víi kiÒm t¹o thµnh NH3; mÆt kh¸c t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi cã amin bËc 1. C«ng thøc cÊu t¹o cña chÊt h÷u c¬ ®ã lµ: A. (CH3)2NCOONH4 24. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 3 C. 2 B. 5
D. 4 ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n 25. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n
để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
KIỂM TRA 45 PHÚT- 12
22. { | } ~ 23. { | } ~ 24. { | } ~ 25. { | } ~
15. { | } ~ 16. { | } ~ 17. { | } ~ 18. { | } ~ 19. { | } ~ 20. { | } ~ 21. { | } ~ 08. { | } ~ 09. { | } ~ 10. { | } ~ 11. { | } ~ 12. { | } ~ 13. { | } ~ 14. { | } ~
Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 003 01. { | } ~ 02. { | } ~ 03. { | } ~ 04. { | } ~ 05. { | } ~ 06. { | } ~ 07. { | } ~ (cid:0) Nội dung đề: 003 01. Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. 2 C. 1 B. 3
02. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 4 03. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 4 D. 5 C. 2 B. 3 04. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. H2N-(CH2)5-COOH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. 05. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
06. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là: C. 6 B. 3 D. 5 A. 4 07. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 2 B. 4 D. 1 C. 3
08. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 B. 5 D. 4 C. 6
09. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 5 B. 2 D. 4 C. 3
10. §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ A. C2H7N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C3H7N. 11. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
B. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit A. CH3COOH trong môi trường axit C. CH3CHO trong môi trường axit.
12. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: C. 1,2 A. 2, 5, 3, 1 B. 4, 5, 2 D. 1, 3, 5
13. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. nhựa bakelit B. PS. C. amilopectin. D. Nhựa novolac 14. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn là chất hữu cơ no. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
15. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NC4H8COOH. 16. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
17. Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (2), (3), (1).
18. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).
; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome 19. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
22
20
21
23
20. Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch -CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ
A. 6,02.10 B. 6,02.10 . C. 6,02.10 . D. 6,02.10 .
21. Trung hoµ 1 mol - amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ A. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
22. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4. C. H2NCH2CH2COOH. B. HCOOH3NCH=CH2. D. H2NCH2COOCH3
B. H2NCH2CH2COONH4 D. CH3NHCH2COONH4
+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong
+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng
23. Hçn hîp chÊt h÷u c¬ m¹ch th¼ng, cã c«ng thøc ph©n tö lµ C3H10O2N2, t¸c dông víi kiÒm t¹o thµnh NH3; mÆt kh¸c t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi cã amin bËc 1. C«ng thøc cÊu t¹o cña chÊt h÷u c¬ ®ã lµ: A.(CH3)2NCOONH4 C. H2NCH2COOCH2NH2 24. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
25. Muối C6H5N2 dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2 NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 17,1 gam B. 19,6 gam C. 11,7 gam D. 13,8 gam
KIỂM TRA 45 PHÚT- 12
22. { | } ~ 23. { | } ~ 24. { | } ~ 25. { | } ~
15. { | } ~ 16. { | } ~ 17. { | } ~ 18. { | } ~ 19. { | } ~ 20. { | } ~ 21. { | } ~ 08. { | } ~ 09. { | } ~ 10. { | } ~ 11. { | } ~ 12. { | } ~ 13. { | } ~ 14. { | } ~
Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 004 01. { | } ~ 02. { | } ~ 03. { | } ~ 04. { | } ~ 05. { | } ~ 06. { | } ~ 07. { | } ~ (cid:0) Nội dung đề: 004 01. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 3 D. 4 C. 5 B. 2
02. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NC4H8COOH.
B. (CH3)2NCOONH4
03. Hçn hîp chÊt h÷u c¬ m¹ch th¼ng, cã c«ng thøc ph©n tö lµ C3H10O2N2, t¸c dông víi kiÒm t¹o thµnh NH3; mÆt kh¸c t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi cã amin bËc 1. C«ng thøc cÊu t¹o cña chÊt h÷u c¬ ®ã lµ: A. H2NCH2COOCH2NH2 C. CH3NHCH2COONH4 D. H2NCH2CH2COONH4
04. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
21
22
20
23
05. Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC. Sè m¾t xÝch -CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ
A. 6,02.10 . B. 6,02.10 C. 6,02.10 . D. 6,02.10 . 06. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. nhựa bakelit B. Nhựa novolac C. PS. D. amilopectin. 07. §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2
vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ
A. C2H7N. B. C2H5N. C. CH5N. D. C3H7N.
08. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOCH3 B. CH2=CHCOONH4. C. H2NCH2CH2COOH.
D. HCOOH3NCH=CH2. 09. Trung hoµ 1 mol - amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm l−îng clo lµ 28,286% vÒ khèi l−îng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ
A. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 10. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. protein luôn là chất hữu cơ no.
11. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong
+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. 12. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
13. Muối C6H5N2 dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2 NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 17,1 gam B. 11,7 gam C. 13,8 gam D. 19,6 gam 14. Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
15. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là: C. 3 B. 6 A. 4
D. 5 ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n 16. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n
để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
17. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit
18. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
19. Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
20. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 1,2 B. 2, 5, 3, 1 C. 1, 3, 5 D. 4, 5, 2
21. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (3). 22. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 23. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 5 C. 4 D. 2 B. 3 24. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 B. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH
C. 3 B. 2 D. 1 25. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 4
22. - | - - 23. - | - - 24. - - - ~ 25. - - } -
08. - - } - 09. - - } - 10. - - - ~ 11. { - - - 12. { - - - 13. - - - ~ 14. - | - - 15. - - } - 16. - - - ~ 17. - | - - 18. - - - ~ 19. - | - - 20. { - - - 21. { - - -
22. - - } - 23. - - } - 24. { - - - 25. - | - -
08. - - - ~ 09. - - - ~ 10. - - - ~ 11. - - - ~ 12. - - } - 13. - - } - 14. { - - - 15. - - } - 16. - - } - 17. - | - - 18. - - - ~ 19. { - - - 20. - | - - 21. { - - -
22. - - - ~ 23. - | - - 24. - - } - 25. - - - ~
08. - - - ~ 09. { - - - 10. { - - - 11. - - - ~ 12. { - - - 13. { - - - 14. - | - - 15. - - } - 16. - - } - 17. - - } - 18. - - - ~ 19. - | - - 20. { - - - 21. - - } -
22. { - - - 23. - | - - 24. - - } - 25. - - } -
08. { - - - 09. { - - - 10. { - - - 11. - - - ~ 12. - | - - 13. - - } - 14. - | - - 15. - - - ~ 16. - | - - 17. - - - ~ 18. - - } - 19. - - - ~ 20. - | - - 21. { - - -
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 001 01. - - } - 02. { - - - 03. - - - ~ 04. - - } - 05. - | - - 06. { - - - 07. - - - ~ 2. Đáp án đề: 002 01. { - - - 02. - | - - 03. { - - - 04. { - - - 05. - | - - 06. - - - ~ 07. - | - - 3. Đáp án đề: 003 01. - | - - 02. - | - - 03. { - - - 04. - - } - 05. { - - - 06. - - - ~ 07. - | - - 4. Đáp án đề: 004 01. - - - ~ 02. - - } - 03. - - - ~ 04. - - } - 05. - | - - 06. { - - - 07. { - - -
Môn: Hoá học 12 – cb HỌ VÀ TÊN: ................................... KIỂM TRA 45 PHÚT(L2) Lớp 12A .....
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D.C3H4O2
Câu 1: Ñoát chaùy hoaøn toaøn moät amin no ñôn chöùc (A) thu ñöôïc tæ leä VCO2 : VH2O laø 8 : 11. CTPT cuûa (A) laø:A. C3H9N. B. C5H13N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 2: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 Câu 3: Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với dd HCl tạo ra 1,255 gam muối. Công thúc cấu tạo của X là : A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C đều đúng. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,7g aminoaxit X ( một nhóm NH2) thì thu đợc 0,3mol CO2; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2(đktc). Công thức phân tử của X là: A. C3H5O2N B. C6H10O2N2 C. C3H7O2N D. C3H5O2N2 Câu 5: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. axit - bazơ. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 6: Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n laø saûn phaåm cuûa phaûn öùng truøng ngöng A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic
D. Trò soá khaùc. B. 183,6 kg C.122,8 kg A. 61,2 kg
Câu 7: Khi cho 178 kg chaát beùo trung tính, phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 120 kg dung dòch NaOH 20%, giaû söû phaûn öùng hoaøn toaøn. Khoái löôïng xaø phoøng thu ñöôïc laø: Câu 8: Tơ tằm và nilon -6,6 đều.
A. có cùng khối lưọng phân tử. C. thuộc loại tơ thiên nhiên. B. thuộc loại tơ tổng hơp. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
B. 3,613 taán C. 2,546 taán D. 2,613 taán
Câu 9: Töø xenlulozô saûn xuaát ñöôïc xenlulozô trinitrat, quaù trình saûn xuaát bò hao huït 12%. Töø 1,62 taán xenlulozô thì löôïng xenlulozô trinitrat thu ñöôïc laø: A. 2,975 taán Câu 10: Trung hòa 100ml dd metylamin cần 60 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích dd không đổi. Nồng độ mol của dd metylamin là :A. 0,04 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,01 M Câu 11: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là:A. [-NH-(CH2)6-CO-]n B. [-NH-(CH2)5-CO-]n C. Tất cả đều sai D. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
C. 32,4 gam B. 16,2 gam D. 21,6
Câu 12: Cho 0,15 mol amino axit (A) taùc duïng vöøa ñuû vôùi 500ml dd HCl 0,3M. Sau ñoù coâ caïn dd thu ñöôïc 18,825g muoái. Phaân töû khoái cuûa (A) laø:A. 98. B. 125,5. C. 75. D. 89. Câu 13: Ñun noùng dung dòch chöùa 27 gam glucozô vôùi baïc nitrat trong dung dòch ammoniac, giaû söû hieäu suaát cuûa phanr öùng laø 75% thaáy baïc kim loaïi taùch ra. Khoái löôïng baïc kim loaïi thu ñöôïc laø: A. 24,3 gam gam Câu 14: Sản phẩm thu được khi cho protein tác dụng với Cu(OH)2/OH- có maù nào sau đây? A. Màu trắng B. Màu vàng C. Màu tím D. Màu đỏ
Câu 15: Nicotin là hợp chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của nicotin là: D. C3H9ON2 C. C10H16N2 B. C10H14N2 A. C5H7N
Câu 16: Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65g B. 8,15g D. 8,10g
C. 0,85g Câu 17: Chọn amin bậc II trong các hợp chất amin sau : A. C2H5NHC6H5 B. (CH3)3N C. CH3CH(CH3)NH2 D. CH3NH2
D. Ñaùp soá khaùc. C. 0,828 kg B. 1,242 kg
Câu 18: Cho 2,25 kg glucozô chöùa 20% taïp chaát trô leân men thaønh ancol etylic . Trong quaù trình cheá bieán, ancol bò hao huït maát 10%. Khoái löôïng ancol thu ñöôïc laø: A. 0,92 kg Câu 19: Phenol và Anilin có thể có cùng phản ứng với chất nào sau đây? A. nước Brom B. NaOH D. HCl C. Cu(OH)2
Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N? A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
B. 6
D. 4
C. 2
Câu 21: Ứng dụng của polime nào dưới đây không đúng? A. PE được dùng làm màng mỏng, túi đựng.. B. PVC được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa... C. poli(metyl metacrylat) được dùng kính ôtô, răng giả.. D. nhựa novolac được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ máy... Câu 22: Khi clo hoùa PVC, tính trung bình cöù k maét xích trong maïch PVC phaûn öùng moät soá phaân töû clo. Sau khi clo hoùa, thu ñöôïc moät polime chöùa 63,96% clo (veà khoái löôïng). Giaù trò cuûa k laø : A. 3 Câu 23: Cho 23,9g hỗn hợp gồm axit aminoaxetic và axit - aminopropionic vào 0,6 lít dd NaOH 0,5M vừa đủ. % về số mol của 2 axit làn lợt là: A. 66,7%; 33,3% B. 20,3%; 79,7% C. 24,5%; 75,5% D. 40,5%; 59,5%
C. 19,2g B. 28,8g D. 9,6g
D.B, C đều đúng
C. Y, T, H D. Y, B. X, T, Y
Câu 24: Cho 5,58g anilin tác dụng với dd Br2, sau phản ứng thu đuợc 13,2g kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng laø: A. 7,26g Câu 25: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau: A.Etyl fomat B.propyl fomat C.isopropyl fomat Câu 26: Cho caùc chaát : X. Glucozô ; Y. Saccarozô; Z. Tinh boät; T. Glixerin; H. Xenlulozô. Nhöõng chaát bò thuûy phaân laø:A. X, Z, H Z, H Câu 27: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH; NH3; CH3NH2; C6H5NH2
A. NH3< C6H5NH2< CH3NH2< NaOH
C. C6H5NH2< NH3< NaOH < CH3NH2 B. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< NaOH
D. C6H5NH2 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở X thu được 1,344 lít khí CO2,
0,224 lít khí N2 (đktc) và 1,62 g H2O. Số đồng phân có thể có của X là:A. 3
Câu 29: Cho 0,03mol - aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,06mol NaOH trong dung dịch, cô cạn
được 5,31g muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2) – COOH
C. CH2(NH2) – COOH B. HOOC – CH2- CH(NH2) – COOH
D. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH Câu 30: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: D. Anilin, metylamin, amoniac A. Amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit
C. Metyl amin, amoniac, natri hiđroxit -(Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5,Br=80,Na=23) ----------------------------------------------Hohhhoch hộchHuhc