M Đ U
S ra đ i c a Transistor vào năm 1948 đã m ra m t th i m i cho nghành
thu t đi n t . K t đó đ n nay thu t đi n t đã phát tri n m t cách nhanh ế
chóng, đem l i nh ng l i ích to l n cho đ i s ng h i. Nh ng s n ph m c a
thu t đi n t có m t h u h t trong các ho t đ ng c a con ng i. ế ườ
Trong nh ng năm g n đây n c ta đã nh ng ti n b v t b c trong vi c ướ ế ượ
ch t o các thi t b đi n t . S n ph m đi n t c a Vi t Nam đã t o đ c ni mế ế ượ
tin c a khách hàng trong n c cũng nh các n c trên th gi i. Vi t Nam đã chú ướ ư ướ ế
tr ng đ u t cho vi c nghiên c u nh m t o ra nh ng s n ph m ch t l ng, ư ượ
đáp ng đ c nh ng nhu c u c a con ng i. Vi c h c t p nghiên c u trong các ượ ườ
tr ng đ i h c, cao đ ng cũng không n m ngoài m c đích đó.ườ
Chúng ta đã bi t đ c m t trong nh ng ng d ng quan tr ng c a Transistorế ượ
đ khu ch đ i tín hi u. Nghĩa dùng Transistor đ thi t k các t ng khu ch ế ế ế ế
đ i nh m bi n đ i năng l ng c a ngu n tín hi u m t chi u thành năng l ng ế ượ ượ
c a tín hi u xoay chi u. Đ tài Thi t k m ch khu ch đ i âm thanh dùngế ế ế
transistor l ng c cưỡ chúng em ch n làm d i đây m t trong nh ng ng ướ
d ng ph bi n c a nó. ế
Sau m t th i gian h c t p tìm hi u cùng v i s gi ng d y c a các th y
giáo, cùng v i s d n d t nhi t tình c a giáo viên h ng d n – th y giáo ướ Nguy n
Anh Quỳnh chúng em đã th hoàn thành đ án này. Do ki n th c trình đế
năng l c h n h p nên vi c th c hi n đ tài này không th tránh đ c thi u sót, ượ ế
kính mong nh n đ c s thông c m và góp ý c a th y giáo, cô giáo và các b n đ ượ
đ án này hoàn ch nh h n. ơ
Em xin chân thành c m n! ơ
1
PH N I: C S LÝ THUY T Ơ
I.1. C u t o c a transistor l ng c c(BJT) ưỡ
BJT là m t t h p g m 2 chuy n ti p PN đ t cách nhau m t kho ng W nh h n nhi u so ế ơ
v i chi u dài khuy ch tán (L) c a các h t d n. ế
Transistor có 3 c c:
- c c phát(Emitor): mi n pha t p ch t nhi u nh t, phát ra đi n tích đ t o ra dòng đi
cho transistor.
- C c góp(colector): mi n pha t p ch t v i n ng đ ít, thu góp đi n tích t emitor t i.
- C c g c(Bazor): mi n pha t p ch t ít, chi u dày r t m ng, đi u khi n s đi n tích
t E→C, đi u khi n dòng đi n trong transistor.
I.2. M t s v n đ v m ch khuy ch đ i ế
I.2.1.Khái ni m:
Khu ch đ i là quá trình bi n đ i năng l ng có đi u khi n.Năng l ng c a ngu nế ế ượ ư
cung c p m t chi u đ c bi n đ i thành năng l ng xoay chi u. ượ ế ượ
2
ngu n m t chi u (E c)
U
Vào Ra
Hình 1. S đ m ch khu ch đ i.ơ ế
I.2.2.Các ch tiêu và tham s c b n c a m t t ng khu ch đ i. ơ ế
A. H s khu ch đ i ế
- Đ nh nghĩa: H s khu ch đ i có giá tr là th ng c a đ i l ng đ u ra v i đ i ế ươ ượ
l ng t ng ng đ u vào.ượ ươ
- Ký hi u: K (N u l y theo đi n áp ta có K ế u , n u l y theo dòng đi n ta có Kế i ,
n u l y theo công su t ta có Kế p
Kp=Ku.Ki )
- B n ch t K là m t đ i l ng ph c th ng ký hi u là ượ ườ
.
K
=K.exp(
ϕ
k) v i
ϕ
k
đ l ch pha.
N u K tính b ng db thì K=20lgKế
- Khi có nhi u t ng khu ch đ i ghép n i l i v i nhau ế
Khi đó K=K1.K2...Kn
N u tính theo db: K =Kế1+K2+…+Kn.
B. Thông s tr kháng vào : Zi= vi/ii
V i Z là đ i l ng ph c Z=R+jK. ượ
Trong đó: R là đi n tr thu n
X là đi n kháng
K1K2Kn
3
M ch đi u khi n
C. Tr kháng ra: Z0=v0/i0.
D. Đ c tuy n biên đ t n s và đ c tuy n pha t n s ế ế
- Đ c tuy n biên đ -t n s là đ ng cong mô t s ph thu c c a K theo t n s ế ườ
tín hi u vào .
c tuy n pha t n s là đ ng cong mô t s ph thu c c a đ l ch pha theo ế ườ
tín hi u vào.
E. Méo phi tuy n:ế
nh nghĩa: Méo phi tuy n là do các ph n t phi tuy n trong m ch gây nên nh ế ế ư
đi t, Transistor.
-Bi u hi n:
n
ω
ω
Hình 2.S đ bi u hi n méo phi tuy n.ơ ế
Trong đó n=1,2…
Tín hi u vào ch có thành ph n t n s
ω
, tín hi u ra có các thành ph n t n s n
ω
còn các hài khác là 1 ph n nh .
- H s méo phi tuy n : ế
γ
=
mUr
rnmUmrUrnmU
1
2...322
+++
.100
0
o
Trong đó biên đ Urnm là các giá tr c c đ i c a các thành ph n tín hi u n
ω
đ u
ra.
I.3. M t s m ch khuy ch đ i c b n ế ơ .
M ch khuy ch đ i tín hi u nh dùng transistor. ế
Có 3 cách m c Transistor thông d ng là EC, CC, BC. Trong đó EC là cách m c
d dàng và đem l i hi u qu cao.
I.3.1.M ch khu ch đ i m c theo ki u EC. ế
4
* Ch đ tĩnh.ế
V nguyên t c, vi c cung c p cho Transistor đ xác đ nh đi m công tác tĩnh
ph i đ m b o sao cho nó luôn tho mãn đi u ki n cho phép.Mu n v y ph i đ m
b o nh ng yêu c u sau:
Đi n th colect ph i d ng h n đi n th baz c a Transistor npn và âm ế ơ ươ ơ ế ơ
h n đi n th baz c a Transistor pnpơ ế ơ t m t đ n vài vôn. ế
M t ghép baz ph i đ c phân c c thu n ( U ơ ượ BE=0.7V đ i v i bán d n làm
bán d n làm b ng silic và U BE=0.3 V đ i v i bán d n làm b ng Ge ).
Dòng colect ph i l n h n dòng đi n d colect -emit nhi uơ ơ ư ơ ơ , có nghĩa
0IceIce >
.
Ph i đ m b o các yêu c u v dòng, áp, công su t, nhi t đ .
Hình 3.M ch khu ch đ i emit ế ơ
chung.
UN, RN l n l t là đi n áp và đi n tr ượ
trong ngu n tín hi u.
Ch đ tĩnh c a 1 Transistor đ c xácế ượ
đ nh b i 4 tham s IB, IC, UBE,UCE.
Trong đó th ng cho bi t tr c 1ườ ế ướ
tham s .Ví d cho tr c I ướ C các tham
s còn l i s đ c xác đ nh trong s ượ
ràng bu c v i s ràng bu c v i đ c
tuy n vào ra c a Transistorế
- H đ c tuy n vào ế
B
I
=
1
f
(
,
).
- H đ c tuy n ra ế
C
I
=
2
f
(
,
B
I
).
5