Trang 1/2
ĐỀ THAM KHO 1
N THNG KÊ VÀ PN CH S LIU
Thi gian: 90 phút
(Lưu ý: Có th s liu tính toán không đẹp).
CÂU 1: Ngưi ta thy rng doanh thu hàng ngày ca mt ca hàng đại lượng
ngu nhiên X (đơn vị: triệu đồng) tuân theo phân b chun. Theo thng kê, s ngày
cửa hàng đạt doanh thu dưới 50 triệu đồng chiếm 6% 60% s ngày ca hàng
đạt doanh thu dưới 70 triệu đồng. Theo ch ca hàng thì ngày nào ca hàng bán ra
được trên 55 triệu đồng thì ca hàng mi có lãi.
a) Hãy tìm doanh thu trung bình ca ca hàng trong mt ngày và phương sai của X.
b) Hãy tìm xác sut trong 5 ngày ngu nhiên có ít nht 4 ngày ca hàng có lãi.
CÂU 2: Điu tra ngu nhiên v thu nhp trong một năm ca 400 công nhân ni
thành ph HCM, người ta thu đưc s liệu sau ( đơn vị: triệu đồng):
Mc thu nhp
Địa phương
< 24
24 36
36 60
60
Hà Ni
20
44
36
24
TP HCM
36
82
84
74
Vi mức ý nghĩa 1%, y kiểm định xem thu nhp ca công nhân 2 thành ph
có phn b như nhau hay không?
CÂU 3: Định mức để sn xut mt sn phm 20,5 phút. Sau khi ci tiến k
thut, ngưi ta sn xut th 100 sn phẩm và thu được s liu :
Thi gian đ sn xut
mt sn phm ( phút)
16-17
17-18
18-19
19-20
20-21
21-22
S sn phẩm tương ứng
6
10
24
30
18
12
a) Vi độ tin cy 98%, y ước ng khong tin cy cho thi gian trung bình
để sn xut 1 sn phm.
b) Nếu mun chiu i khong ước ng không quá 1 phút vi độ tin cy 98%
thì cn ly kho sát mu bao nhiêu sn phm?
c) Vi mức ý nghĩa 5%, y kiểm định xem phi thi gian trung bình để sn
xut 1 sn phm đã giảm đi hay không, biết rng thi gian sn xut mt sn
phẩm là đại lượng ngu nhiên có phân phi chun. Tính xác sut mc sai lm
loi II nếu thời gian trung bình để sn xut 1 sn phm thc s là 19,5 phút.
Trang 2/2
CÂU 4: Theo dõi ngu nhiên giá thuê phòng khách sn ti 5 thành ph ( với điều
kin phòng như nhau), người ta thu đưc s liu sau ( đơn vị: ngàn đồng / đêm):
900
1200
850
1320
1400
1150
975
625
640
775
1000
690
550
840
750
415
400
420
560
780
620
800
390
410
310
320
280
500
385
440
340
425
275
210
575
360
Để kiểm định sự khác nhau giữa giá thuê loại phòng này các thành phố hay
không với mức ý nghĩa 5%, người ta sử dụng phân tích phương sai một yếu tố
trong Excel thu được bảng sau:
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups
Coun
t
Su
m
Aver
age
Varia
nce
Thành phố A
7
779
5
1113
.571
4462
2.62
Thành phố B
8
587
0
733.
75
…..(
1 )….
Thành phố C
8
438
5
548.
125
2908
5.27
Thành phố D
7
264
5
377.
8571
6232
.143
Thành phố E
6
218
5
364.
1667
1609
4.17
ANOVA
Source of
Variation
SS
df
MS
F
P-
value
F crit
Between
Groups
…..(2
)…..
….
………
…….
…..(4
)….
6.4
6E-10
2.67
8667
Within
Groups
7296
33.8
….
2353
6.57
Total
…..(3
)…..
35
a) Hãy đặt các giả thiết kiểm định cho bài toán ( dưới dạng biểu thức); điền các
giá trị thích hợp vào các vị trí được đánh dấu (1),(2),(3),(4) trong bảng kết
luận theo yêu cầu đề bài.
b) Tìm hệ số xác định R2 và nêu ý nghĩa của nó.
Trang 3/2
-------------------Hết------------------
Trang 4/2