TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ: SỬ - ĐỊA – CÔNG DÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề thi 306
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Câu 1: Từ kiến thức về môn Địa lí giúp chúng ta
A. xây dựng nhà cửa, môi trường sống. B. tham gia vào các hoạt động kinh tê- xã hội. C. xây dựng các công trình công cộng khác. D. xây dựng gia đình văn hóa mới.
Câu 2: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo A. mùa và vĩ độ. D. vị trí địa lí
B. phạm vi lãnh thổ. C. mùa và kinh độ. Câu 3: Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp đồng tâm, trong cùng là A. vỏ Trái Đất. B. manti dưới. C. manti trên. D. nhân Trái Đất.
Câu 4: Múi giờ gốc đi qua thành phố A. Hà Nội. B. Luân- Đôn. C. Bắc Kinh. D. Pa- ri.
Câu 5: Mùa là khoảng thời gian trong năm có những đặc điểm riêng về
A. quang cảnh thiên nhiên. C. thời tiết và khí hậu. B. cảnh quan rừng và thiên nhiên. D. chế độ nhiệt và lượng mưa.
Câu 6: Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng vật và đá. B. bụi vũ trụ. C. đá. D. tro núi lửa.
Câu 7: Người ta quy định lấy kinh tuyến và múi giờ nào để làm đường chuyển ngày quốc tế ?
A. Kinh tuyên 1800, múi giờ số 10. C. Kinh tuyên 1800, múi giờ số 11. B. Kinh tuyên 1800, múi giờ số 13. D. Kinh tuyên 1800, múi giờ số 12.
Câu 8: Các đồng bằng được tạo nên là nhờ quá trình A. nội lực. B. phong hóa. C. bồi tụ. D. vận chuyển.
Câu 9: Hang động đá vôi là kết quả được tạo nên bởi
A. kết quả khác tạo nên. C. nước và các chất hòa tan trong nước. B. các tác động của phong hóa sinh học. D. các tác động của phong hóa lí học.
Câu 10: Ngoại lực được sinh ra từ
A. năng lượng Mặt Trăng. C. trong lòng Trái Đất. B. năng lượng Mặt Trời. D. sự phá hủy các chất phóng xạ.
Câu 11: Dãy núi trẻ nào sau đây ở Bắc Mĩ ? A. An - pơ. B. Hi- ma- lay- a. C. An- đét. D. Cooc- đi-e.
Câu 12: Môn Địa lí giúp chúng ta
B. nhận thức đúng về Trái Đất. D. hiểu biết về Kinh tế- Pháp luật.
A. hiểu biết cơ bản về khoa học Địa lí. C. hiểu rõ hơn về con người trên Trái Đất. Câu 13: Đặc điểm cơ bản nhất của môn Địa lí A. môn tự nhiên C. trừu tượng D. môn xã hội
B. tỏng hợp Câu 14: Vùng tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo thường xãy ra
Trang 1/2 - Mã đề thi 306
A. không diễn ra các hoạt động kiến tạo.. C. lũ, lụt, hạn hán, sạt lở đất, đá. B. gió, bão và thiên tai khác. D. động đất, núi lửa
Câu 15: Vỏ Trái Đất năm ở A. ngoài cùng. C. dưới đáy. D. dưới Thạch quyển.
B. trong cùng. Câu 16: Qúa trình bồi tụ là quá trình
A. phá hủy đá và khoáng vật. C. sự phân hủy các chất phóng xạ.. B. tích tụ các vật liệu. D. chuyển dời vật liệu phá hủy.
Câu 17: Bề mặt Trái Đất được chia ra làm?
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. C. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. D. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
Câu 18: Đá trầm tích được hình thành là do A. tự nhiên mà Trái Đất có được đá đó. B. sự thay đổi của sóng địa chấn trong lòng Trái Đất. C. nguồn gốc hình thành Trái Đất tạo ra. D. sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu vụn, nhỏ.
Câu 19: Nguồn gốc của Trái Đất liên quan chặt chẽ với sự hình thành ? A. Mặt Trăng B. Vũ Trụ. C. Hệ Mặt Trời. D. Các hành tinh.
Câu 20: Khu vực nào có độ dài ngày và đêm bằng nhau? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Ôn đới.
Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng nhất, khi Trái Đất vừa tự quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt Trời?
A. Trái Đất không có luân phiên ngày và đêm. B. Trái Đất không tồn tại sự sống. C. Sự sống trên Trái Đất vẫn tồn tại. D. Sự luân phiên ngày và đêm.
II . TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày quá trình bóc mòn ? Câu 2: ( 0,5 điểm) Kết quả của quá trình phong hóa ?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------