I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024 2025
Dạng thức
Chủ đề
Nội
dung/chuyên
đề
Năng lực Địa lí
Nhận thức khoa
học địa lí (NT)
Tìm hiểu địa lí
(TH)
Vận dụng kiến
thức, kĩ năng
đã học (VD)
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Biết
Vậ
n
dụn
g
Biế
t
Hiể
u
Vậ
n
dụn
g
Biết
Hi
ểu
Vậ
n
dụn
g
Trắc
Nghiệ
m
Dạng
thức
1
(20
câu, 5
điểm)
A. Một số vấn
đề chung
A. Bản đồ
1
2
B. Trái Đất
B.1. Trái Đất.
Thuyết kiến
tạo mảng
B.2. Hệ quả
chuyển động
chính của Trái
Đất
3
1
2
C. Thạch
quyển
C.1. Thạch
quyển. Nội
lực
C.2. Ngoại lực
và tác động
của ngoại lực
2
1
2
D. Khí quyển
D.1.Khí quyển.
Nhiệt độ
không khí
1
1
Dạng
thức
2
(2
câu, 2
điểm)
C. Thạch
quyển
C.1. Thạch
quyển. Nội
lực
C.2. Ngoại lực
và tác động
của ngoại lực
1
1
1
D. Khí quyển
D.1.Khí quyển.
Nhiệt độ
không khí
1
1
1
Tự luận
(2 câu, 3 điểm)
B. Trái Đất
B.1. Trái Đất.
Thuyết kiến
tạo mảng
B.2. Hệ quả
chuyển động
chính của Trái
Đất
1
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024 2025
Dạng
thc
Chươ
ng/
ch
đề
Nội
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Biết
(TNKQ)
Hiểu
(TL)
Vn dng
(TL)
Tổng
điểm
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Dạng
thức 1
(20 câu,
5 điểm)
A.
Một
số
vấn
đề
chun
g
A. Bản đồ
Nhận biết được
một số phương
pháp biểu hiện các
đối tượng địa lí trên
bản đồ.
- Sử dụng được bản
đồ trong học tập
địa lí và đời sống.
1
2
0,75
B.
Trái
Đất
B.1. Trái
Đất.
Thuyết
kiến tạo
mảng
B.2. Hệ
quả
chuyển
động
chính của
Trái Đất
Nhận biết được
nguồn gốc hình
thành Trái Đất, đặc
điểm của vỏ Trái
Đất, các vật
liệu cấu tạo vỏ Trái
Đất.
Nhận biết được
khái quát thuyết
kiến tạo mảng.
- Hiểu được nguyên
nhân hình thành các
vùng núi trẻ, các
vành đai động đất,
núi lửa.
Phân tích được hệ
quả địa của các
chuyển động chính
của Trái Đất:
Chuyển
động tự quay (sự
luân phiên ngày
đêm, giờ trên Trái
Đất); chuyển động
quanh Mặt
Trời (các mùa trong
năm, ngày đêm dài
ngắn theo vĩ độ).
4
4
2,00
D. Khí quyển
D.1.Khí quyển.
Nhiệt độ
không khí
1
C.
Thạc
h
quyể
n
C.1.
Thạch
quyển.
Nội lực
C.2.
Ngoại lực
và tác
động của
ngoại lực
Trình bày được
khái niệm thạch
quyển; phân biệt
được thạch quyển
với vỏ Trái Đất.
Trình bày khái
niệm nội lực, ngoại
lực;
-Hiểu được nguyên
nhân của chúng; tác
động đến sự
hình thành địa hình
bề mặt Trái Đất.
3
3
1,5
D.
Khí
quyể
n
D.1.Khí
quyển.
Nhiệt độ
không
khí
Nêu được khái
niệm khí quyển.
Trình bày được sự
phân bố nhiệt độ
không khí trên Trái
Đất theo độ địa lí;
lục
địa, đại dương; địa
hình.
Trình bày được sự
hình thành các đai
khí áp trên Trái Đất,
nguyên nhân của sự
thay đổi khí áp.
Trình bày được
một số loại gió
chính trên Trái Đất;
một số loại gió địa
phương.
Phân tích được
các nhân tố ảnh
hưởng đến lượng
mưa trình bày
được sự phân
bố a trên thế
giới.
2
1
0,75
Dạng
thức 2
(2 câu,
2 điểm)
B.
Trái
Đất
B.1. Trái
Đất.
Thuyết
kiến tạo
mảng
B.2. Hệ
quả
chuyển
động
Nhận biết được
nguồn gốc hình
thành Trái Đất, đặc
điểm của vỏ Trái
Đất, các vật
liệu cấu tạo vỏ Trái
Đất.
2
2
1,00
chính
của Trái
Đất
Nhận biết được
khái quát thuyết
kiến tạo mảng.
- Hiểu được nguyên
nhân hình thành các
vùng núi trẻ, các
vành đai động đất,
núi lửa.
Phân tích được hệ
quả địa của các
chuyển động chính
của Trái Đất:
Chuyển
động tự quay (sự
luân phiên ngày
đêm, giờ trên Trái
Đất); chuyển động
quanh Mặt
Trời (các mùa trong
năm, ngày đêm dài
ngắn theo vĩ độ).
D.
Khí
quyể
n
D.1.Khí
quyển.
Nhiệt độ
không
khí
Nêu được khái
niệm khí quyển.
Trình bày được sự
phân bố nhiệt độ
không khí trên Trái
Đất theo độ địa lí;
lục
địa, đại dương; địa
hình.
Trình bày được sự
hình thành các đai
khí áp trên Trái Đất,
nguyên nhân của sự
thay đổi khí áp.
Trình bày được
một số loại gió
chính trên Trái Đất;
một số loại gió địa
phương.
Phân tích được
các nhân tố ảnh
hưởng đến lượng
mưa trình bày
được sự phân
bố a trên thế
giới.
2
2
1,00
Tự luận
(2 câu,
3điểm)
B.
Trái
Đất
B.2. Hệ
quả
chuyển
động
chính của
Trái Đất
Vận dụng: Sử dụng
kiến thức, kĩ năng
để giải thích hiện
tượng ngày đêm dài
ngắn theo vĩ độ ở
Bắc bán cầu.
1
1,00
D.
Khí
quyể
n
D.1.Khí
quyển.
Nhiệt độ
không khí
Vn dụng: Nhận xét
giải thích sự thay
đổi nhiệt độ trung
bình năm theo vĩ độ
1
2,00
Tổng số điểm
4,00
3,00
3,00
10,0
0
III. ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề 012:
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1
phương án.
Câu 1: Các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên nước ta là kết quả của
A. hoạt động núi lửa. B. hiện tượng biển tiến, biển thoái.
C. hiện tượng uốn nếp. D. hiện tượng đứt gãy.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội lực?
A. Sinh vật. B. Kiến tạo. C. Khí hậu. D. Con
người.
Câu 3: Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 1200. B. 1800. C. 900. D. 1500.
Câu 4: Mỗi múi giờ rộng
A. 18 độ kinh tuyến. B. 11 độ kinh tuyến.
C. 13 độ kinh tuyến. D. 15 độ kinh tuyến.
Câu 5: Phương pháp đường chuyển động thường dùng để
A. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển.
B. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ.
C. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.
D. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ.
Câu 6: Ở nước ta, địa hình cacxtơ rất phát triển ở vùng
A. tập trung đá granit. B. tập trung đá vôi.
C. tập trung đá badan. D. tập trung đá thạch anh.
Câu 7: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là do
A. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
Câu 8: Yếu tố nào trên bản đồ cho biết nội dung cơ bản của bản đồ?
A. Phương pháp biểu hiện đối tượng địa lí B. Tỉ lệ bản đồ.
C. Chú giải. D. Tên bản đồ
Câu 9: Trong khoảng thời gian từ 21 - 3 đến 23 - 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm
do
A. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
B. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi
C. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông.
D. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa do Trái Đất