MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: GDCD LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Ch đề/i
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Tng hiểu
Vn dng
Vận dụng cao
Bài 1. Pháp
luật đời
sống
- u được
khái niệm, bản
chất, đặc trưng
của pp luật.
- Hiểu đưc vai
t của pháp
luật trong đời
sống xã hội.
- Hiểu được
mối quan hệ
giữa pháp luật
đạo đức.
- Đánh giá
đưc nh vi
của bản thân và
người khác
theo c chuẩn
mực của pháp
luật.
- Lựa chn
ch x sự
đúng khi s
dụng pháp luật
để thực hiện và
bảo vệ quyền
lợi ích hợp
pháp của ng
n.
Số câu: 9
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
Số điểm: 1,33
Tlệ: 13,3 %
Số câu: 3
Số điểm: 1,0
Tlệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,33
Tlệ: 3,3 %
Số u: 1
Số điểm: 0,33
Tlệ: 3,3 %
Số câu: 9
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Bài 2. Thực
hiện pháp
luật
- u được
khái niệm thực
hin pp luật,
c hình thức
thực hin pp
luật c loi
vi phạm pháp
luật
- Pn biệt
đưc c nh
thức thực hiện
pháp luật.
- Hiểu được vi
phm pháp luật
trách nhiệm
pháp .
- ng hcác
nh vi thực
hiện đúng pháp
luật.
- P phán
nhng hành vi
làm ti pháp
luật.
- Thực hiện
đúng theo quy
định của pháp
luật.
- Vận dụng
kiến thức đã
học để giải
quyết c tình
huống cụ thể.
Số u: 15
Số điểm: 5,0
Tlệ: 50 %
Số câu: 6
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 4
Số điểm: 1,33
Tlệ: 13,3 %
Số câu: 3
Số điểm: 1
Tlệ: 10%
Số u: 2
Số điểm: 0,66
Tlệ: 6,6 %
Số u: 15
Số điểm:
5,0
Tlệ: 50 %
Ch đề:
Quyền nh
đẳng của
ng n
trong một
số lĩnh vực
của đời
sống hội
. Biết được thế
nào bình
đẳng về quyền
và nghĩa vụ.
Hiểu được thế
nào là bình
đẳng về trách
nhiệm pháp lí.
- Hiểu được thế
nào bình
đẳng trong hôn
nhân gia
đình.
- Đánh giá
đưc hành vi vi
phm quyền
nh đẳng của
ng n trước
pháp luật
trong nh vực
n nhân, gia
đình.
Số u: 6
Số điểm: 2,0
Tlệ: 20 %
Số u: 2
Số điểm: 0,66
Tlệ: 6,6 %
Số u: 2
Số điểm: 0,66
Tlệ: 6,6 %
Số u: 2
Số điểm: 0,66
Tlệ: 6,6 %
Số u: 6
Số điểm:
2,0
T l: 20
%
Tổng số
u: 30
Tổng số
điểm: 10
Tỉ l: 100 %
Số câu: 12
Sđiểm: 4
Tlệ: 40%
Su: 9
Sđiểm: 3
Tlệ: 30%
Su: 6
Sđiểm: 2
Tlệ: 20%
Su: 3
Sđiểm: 1
Tlệ: 10%
Su: 30
Sđiểm:
10
Tỉ lệ: 100
%
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: GDCD-LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm có 03 trang
Mã đề thi: 801
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: mâu thuẫn với chồng anh M nên chị B bnhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ
nhiệm chức danh trưởng phòng. Nhân hội này, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã
nhận của anh Q nhân viên dưới quyền một trăm triệu đồng quyết định điều động anh Q
vào vị trí trưởng phòng dự kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ
anh M tống tiền ông H. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
Câu 2: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực
hiện bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của
A. quy tắc.
B. quy định.
C. pháp luật.
D. quy chế.
Câu 3: Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế
thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện
pháp luật?
A. Sử dụng pháp luật .
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 4: Các t chc cá nhân ch đng thc hin quyn (nhng việc được làm) là
A. tuân th pháp lut.
B. thi hành pháp lut.
C. s dng pháp lut.
D. áp dng pháp lut.
Câu 5: Khẳng định nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức?
A. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội
B. Pháp luật và đạo đức đều do nhà nước quyết định, mang tính cưỡng chế
C. Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có tác dụng đều chỉnh hành vi của con người
D. Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức
Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
Câu 7: Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là hành vi vi
phạm
A. trật tự đô thị.
B. hành chính.
C. chính sách nhà ở.
D. kỉ luật.
Câu 8: Trong bình đẳng trước pháp luật thì quyền và nghĩa vụ công dân phải
Câu 9: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo
quy định của pháp luật có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Từ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 10: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp
hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
Câu 11: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
Câu 12: Do cố tình tránh chốt kiểm soát dịch bệnh nên xe gắn máy do anh K điều khiển đã va
chạm vào ông L đang cùng cháu chơi dưới ng đường khiến hai ông cháu bị ngã thương nhẹ.
Anh X người bán số dưới vỉa cạnh đó thấy anh K không xin lỗi ông L còn lớn tiếng
quát tháo, liền lao vào dùng gậy làm hỏng xe máy của anh K. Hai chị H, P đi qua liền dừng lại để
can ngăn hai người nhưng không được nên đã gọi điện cho cảnh sát giao thông đến xử lí. Những
ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự?
A. Ông L và anh X. B. Anh X, chị H và chị P.
C. Anh K và ông L. D. Anh K và anh X.
Câu 13: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?
Câu 14: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp
luật?
Câu 15: Bình đẳng dựa trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau không phân biệt
đối xử trong mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội là nội dung bình đẳng về
A. Kinh doanh.
B. Hôn nhân và gia đình.
C. Lao động.
D. Tôn giáo.
Câu 16: ng dân A không tham gia buôn n, tàng tr và s dụng chất ma túy. Trong trường hợp
này, công dân A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thc hiện pp lut?
Câu 17: A và B đua xe, lạng lách, đánh võng trên đường và bị cảnh sát giao thông xử lý. A và B
vi phạm
A. kỷ luật.
B. hình sự.
C. dân sự .
D. hành chính.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự?
A. Bên mua không trả tiền đầy đủ cho bên bán.
B. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động.
C. Bên mua không trả tiền đúng hạn cho bên bán.
D. Đánh người gây thương tích nặng.
Câu 19: Mọi hành vi vi phạm luật về hôn nhân và gia đình, Nhà nước phải
A. xử lí nghiêm minh đối với tất cả những vi phạm.
B. xử lí nghiêm minh, với các hình thức và mức độ khác nhau.
C. hủy kết quả hôn nhân
D. xử phạt hành chính.
Câu 20: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển xe máy chạy quá tốc độ là
thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 21: Điều 35 Luật Hôn nhân gia đình m 2000 khẳng định: “Con có bổn phận yêu quý,
kính trọng, biết ơn, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự truyền
thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này phù hợp với
A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. Hiến pháp và luật.
C. nguyện vọng của mọi người trong xã hội.
D. quy tắc xử sự trong đời sống.
Câu 22: Khi tham dự k thi THPT Quốc gia L đã đăng lựa chọn tổ hợp KHXH L không
học tốt khối A khối B. L đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ theo yêu cầu của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.Trong trường hợp này L đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Sử dụng và thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ và thi hành pháp luật.
C. Thi hành và áp dụng pháp luật.
D. Thi hành và tuân thủ pháp luật.
Câu 23: Bạn A thắc mắc, tại sao mọi quy định trong Luật kinh doanh đều phù hợp với nội dung
“Mọi công dân đềuquyền kinh doanh mọi ngành nghề pháp luật không cấm” trong Hiến pháp.
Em sử dụng đặc trưng nào sau đây để giải thích cho bạn?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội.
Câu 24: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng m y nhà mới. Sau khi
được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người y dựng công trình, anh D đã y
mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì?
A. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân.
B. Phương tiện để nhà nước quản lý hội.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.
Câu 25: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?
Câu 26: Điều nào sao đây không phải là mục đích của hôn nhân?
A. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
B. Củng cố tình yêu lứa đôi.
C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
Câu 27: Trong gia đình, anh A là người nắm về kinh tế, quyết định mọi việc trong gia đình liên
quan đến các thành viên. Tất cả mọi thành viên phải nhất nhất nghe lời anh A. Hành động của anh
A đã vi phạm quan hệ nào trong hôn nhân và gia đình ?
A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình
Câu 28: Anh K diều khiển xe máy trên đường chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ. Trong
trường hợp này anh K đã
Câu 29: Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước…do pháp luật lao
động, pháp luật hành chính bảo vệ. Là vi phạm
A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự
D. kỉ luật.
Câu 30: Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M
vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền
chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình
đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: GDCD-LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm có 03 trang
Mã đề thi: 802
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Ông T lừa chị H bằng cách ợn của chị 10 ợng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông T đã
không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông T ra tòa. Việc chị H kiện ông T
ra tòa thuộc hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật .
D. Sử dụng pháp luật .
Câu 2: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo
thực hiện bằng
Câu 3: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật?
A. Nghị quyết của Quốc hội.
B. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
D. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản giữa vi phạm hành chính và vi phạm hình sự là gì ?
A. Biện pháp xử lí .
B. Hành vi vi phạm.
C. Chủ thể vi phạm.
D. Mức độ vi phạm.
Câu 5: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công
dân phụ thuộc vào
A. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.
B. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.
Câu 6: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định
Câu 7: Bt kì ai trong điu kin hoàn cnh nht đnh cng phi x x theo khuôn mẫu đưc pháp
lut quy định phn ánh đặc trưng cơ bản nào ca pháp lut?
Câu 8: Các t chc cá nhân ch đng thc hin nghĩa v (nhng vic phi làm) là
A. s dng pháp lut.
B. áp dng pháp lut.
C. thi hành pháp lut.
D. tuân th pháp lut.
Câu 9: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó
A. thực hiện pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. tổ chức pháp luật.
D. tôn trọng pháp luật.
Câu 10: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng m y nhà mới. Sau khi
được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người y dựng công trình, anh D đã y
mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì?
A. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.
B. Phương tiện để nhà nước quản hội.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân.