SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: GDCD - LỚP 12
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 ca S GDĐT Quảng Nam)
TT
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu TN
Số câu TN
TL
Số câu TL
Số câu hỏi TL
1
Bài 1: : Pháp luật với đời sống
3
2
2
1
2
Bài 2: Thực hiện pháp luật
9
5
3
2
Chủ đề: Quyền bình
đẳng của CD trong lĩnh
vực đời sống xã hội
2
1
3
Tổng số câu: 30
12
9
6
3
Tỉ lệ (%) : 100
40
30
20
10
Tổng điểm: 10
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- 2023- 2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: GDCD 12
Cấp độ
Tên
Ch đề
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Pháp luật
với đời sống
- Nêu được khái
nim pháp lut
- Nêu được các
đặc trưng của
pháp lut.
- Hiểu được các
đặc trưng ca pháp
lut.
Biết cách ng h
các hành vi thc hi
tện đúng pháp lut
phê phán các
hành vi vi phm
pháp lut trong
cuc sng.
Biết xử các tình
huống pháp luật
xảy ra trong cuộc
sống. Nhận xét,
đánh giá được
hành vi của bản
thân người
khác theo các
chuẩn PL.
S câu
S điểm:
T l %
3
1,00
2
0,66
2
0,66
1
0,33
7
2,65 điểm
Bài 2: Thực hiện
pháp luật
Biết được khái
niệm thực hiện
pháp luật, các
dấu hiệu VPPL
các loại vi
phạm pháp luật
Biết được nghĩa
vụ pháp lí.
Hiểu được ni
dung các hình thc
thc hin pháp
lut.
Các loi vi phm
pháp lut trách
nhim pháp lí.
Biết cách ng h
các hành vi thc hi
tện đúng pháp lut
phê phán các
hành vi vi phm
pháp
lut trong cuc
sng.
Biết xử các
tình huống pháp
luật xảy ra trong
cuộc sống. Nhận
xét, đánh giá
được hành vi của
bản thân
người khác theo
S câu
S điểm
T l %
9
3,00
5
1,66
3
1,00
2
0,66
19
6,32 điểm
Chủ đề: Quyền
bình đẳng của
CD trong lĩnh
vực đời sống
hội
Bài 3: Công dân
bình đẳng trước
pháp luật
.
- Hiểu được K/N
nội dung về trách
nhiệm pháp lí.
Phân biệt được
bình đẳng về
quyền và nghĩa vụ,
trách nhiệm pháp
lý.
S câu
S điểm
T l %
2
0,66
1
0,33
3
1,00 điểm
Tng s câu
Tng s điểm
T l %
12
4 điểm
40%
9
3 điểm
30%
6
2 điểm
20%
3
1 điểm
10%
30
10 điểm
100%
S GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
CHÍNH THC)
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I - NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: GDCD KHI 12
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........, Phòng thi:…..
Mã đề 101
Câu 1: Ông A rủ ông B cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm, phát hiện người đang ngủ trong. Ông B hoảng sợ rồi bỏ đi. Sau khi lấy hết số vàng
hiện có trong tiệm X, ông A đã kể lại toàn bộ sự việc với người bạn thân là ông T và nhờ ông T cất giữ hộ số vàng đó nhưng đã bị ông T từ chối. Ba tháng sau,
khi sửa nhà, con trai ông A phát hiện có khá nhiều vàng được chôn dưới phòng ngủ của bố nên đến trình báo cơ quan công an. Những ai dưới đây vi phạm pháp
luật?
A. Ông A, ông B và ông T.
B. Ông A và ông T.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A và ông B.
Câu 2: Theo quy định ca pháp lut, hình thc h bậc lương của cán b, công chc, viên chc có hành vi xâm phm các quan h lao động, công v nhà nước
thuc loi vi phm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự.
B. Kỉ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
Câu 3: Bồi thường thit hi v vt cht khi có hành vi xâm phm ti các quan h tài sn và quan h nhân thân được áp dng với người có hành vi vi phm
A. k lut.
B. hình s.
C. hành chính.
D. dân s.
Câu 4: Phát hiện cơ sở sn xut kinh doanh cung cp thc phm không đảm bo an toàn v sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kim tra và kp thời ngăn
chặn. T đã thực hin hình thức nào dưới đây?
A. tuân th pháp lut.
B. thi hành pháp lut.
C. áp dng pháp lut.
D. s dng pháp lut.
Câu 5: Ông S là Giám đc công ty L t ý ly xe công v của cơ quan đi lễ chùa. Khi đang lưu thông trên đường thì xe ca ông va chm vi xe ch hoa ca bà
M đang dừng khi có đèn đỏ. Qua kim tra thy xe ô tô b xây sát, ông S đã lớn tiếng quát tháo, xô đổ xe ca bà M làm v kính xe. Thy vy, anh G và anh D là
hàng xóm gần đó chạy ra xem. Quá bc xúc v hành vi của ông S, anh G đã cầm gạch đập v kính xe ô ca ông S. Những ai dưới đây va phi chu trách
nhim k lut, va phi chu trách nhim dân s?
A. Anh
B. Ông S.
C. Ông G.
D. Ông L.
Câu 6: Qua giới thiệu của anh A, bà C vay được 1 triệu đồng của ông B. Quá hạn trả nợ bà C không những chưa thanh toán mà còn tránh mặt ông B. vậy,
ông B mua hàng của chị D, con gái bà C, nhưng không trả tiền hàng 1 triệu đồng để trừ vào khoản nợ C đã vay mượn trước đó. Bức xúc do không đòi
được tiền hàng, chị D ném chất thải vào nhà ông B. Những ai sau đây vi phạm pháp luật dân sự?
A. Bà C và ông B.
B. Ông B và chị D.
C. Bà C, chị D và ông B.
D. Bà C, anh A và chị D.
Câu 7: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm
bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hành chính và lao động.
B. Kỷ luật và hình sự.
C. Kỉ luật và dân sự.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 8: Nhng quy tc x s chung được áp dng nhiu ln, nhiều nơi đối vi tt c mọi người là th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính kỉ luật nghiêm minh.
Câu 9: Hình thc thc hin pháp lut nào dưới đây quy định cá nhân, t chc ch động thc hiện nghĩa vụ, làm nhng gì mà pháp luật quy định phi làm?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 10: Trách nhiệm pháp lý được áp dng nhm mục đích nào dưới đây?
A. Đồng lot x pht mọi cơ sở tư nhân. B. Kim chế nhng vic làm trái pháp lut.
C. Ổn định ngân sách quc gia. D. Ct gim ngun vn vin tr.
Câu 11: H thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thc hin bng quyn lc nhà nước
A. ni dung pháp lut.
B. khái nim pháp lut.
C. bn cht pháp lut.
D. vai trò pháp lut.
Câu 12: Văn bản đòi hỏi diễn đạt phi chính xác, một nghĩa, để công dân hiu và thc hiện đúng pháp luật là phn ảnh đặc trưng cơ bản nào ới đây ca pháp
lut?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 13: Nhng giá tr nào dưới đây được coi là cơ bản nht ca pháp luật và đạo đức?
A. Công bằng, bình đẳng, t do, l phi. B. Khách quan, vô tư, hạnh phúc, trt t.
C. T tin, dân chủ, văn minh, kỉ cương. D. Dân ch, khách quan, công tâm, hnh phúc.
Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản ca pháp luật nước ta
A. tính quyn lc bt buc chung.
B. tính ổn định lâu dài.
C. tính quc tế rng ln.
D. tính đối ngoi cht ch.
Câu 15: Vi phm dân s là hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti