SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 10
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp:
Mã đề 101
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1. Lịch sử được hiểu là
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đang diễn ra ở hiện tại.
C. ngành khoa học dự đoán về tương lai. D. những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
Câu 2. Lịch sử là cuộc đối thoại không bao giờ rứt giữa hiện tại và
A. quá khứ . B. thực tiễn . C. tương lai. D. sự thật lịch sử.
Câu 3.EHiện thực lịch sử là gì?
A. Tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. Tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
C. Những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
D. Ngành khoa học tìm hiểu về quá khứ con người.
Câu 4. Nhận thức lịch sử được hiểu là
A. những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
B. tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
C. ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử và xã hội loài người.
D. một phương pháp nghiên cứu tìm hiểu về lịch sử.
Câu 5. Nội dung nào sau đây là hiện thực lịch sử?
A. Năm 1945, Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam giành thắng lợi.
B. Sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 do nhiều yếu tố khách quan.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 do có sự ủng hộ của bạn bè thế giới.
D. Yếu tquyết định đến thng lợi của Cách mạng tháng m năm 1945 do sự chuẩn b chu đáo.
Câu 6. Dựa vào Tư liệu dưới đây, hãy cho biết hình ảnh nào thể hiện nhận thức lịch sử?
Trang 1/5 - Mã đề 101
A. Hình 2,3. B. Hình 2,4. C. Hình 3,4. D. Hình 4.
Câu 7. Đâu là một trong những chức năng của sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra từ quá khứ cho tới tương lai.
B. Cung cấp tri thức khoa học, giúp con người khám phá hiện thực lịch sử.
C. Góp phần truyền bá những giá trị và truyền thống tốt đẹp trong lịch sử.
D. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại.
Câu 8. Đâu không phải là nhiệm vụ của sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.
B. Giúp con người tìm hiểu, khám phá hiện thực lịch sử một cách khách quan.
C. Truyền bá những giá trị và truyền thống tốt đẹp trong lịch sử cho thế hệ sau.
D. Góp phần dự báo về tương lai của đất nước, nhân loại.
Câu 9. EĐiền từ thích hợp vào đoạn dẫn sau: “Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta luôn
cần……. …….những tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ vào cuộc sống hiện tại, định hướng cho
tương lai”
A. tìm hiểu và học tập. B. hiểu biết và vận dụng.
C. tìm hiểu và sáng tạo. D. hiểu biết và tôn trọng.
Câu 10. Ý nào sau đây phản ánh đúng lí do cần phải học tập lịch sử suốt đời?
A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời để hiểu biết được lịch sử.
B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ không cần cho cuộc sống hiện tại.
C. Nhiều sự kiện lịch sử vẫn còn điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá.
D. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những hiểu biết hữu ích cho tương lai.
Câu 11. Ngày nay, tri thức lịch sử văn hóa chính nguồn cảm hứng ý tưởng cho nhiều
sáng tạo trong các ngành nào?
A. Công nghiệp du lịch. B. Công nghiệp văn hóa và phát triển du lịch.
B. Công nghiệp văn hóa. D. Công nghiệp và giao thông vận tải
Câu 12. Kết nối kiến thức, bài học lịch sử vào cuộc sống chính là
A. sử dụng tri thức lịch sử để điều chỉnh hiện tại, định hướng tương lai.
B. sử dụng tri thức lịch sử để giải thích, hiểu rõ hơn những vấn đề của cuộc sống.
C. tái hiện lịch sử trong cuộc sống hiện tại thông qua triển lãm, bảo tàng,...
D. áp dụng tri thức, kinh nghiệm lịch sử để giải quyết mọi vấn đề của cuộc sống.
Câu 13.pĐâu là nhiệm vụ thường xuyên và quan trọng hàng đầu trong công tác quản lí di sản của
mỗi quốc gia?
A. Bảo quản, tu bổ B. Bảo vệ, bảo quản, xây mới, tu bổ.
C. Tu bổ, phục hồi D. Bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi
Câu 14. Ý nào dưới đây là đúng về điểm chung trong nội dung phản ánh của các hình 1,2,3?
Hình 1. Cung điện Véc-xây (Pháp) Hình 2. Quần thể di tích Cố đô Huế Hình 3. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
Di sản văn hóa thế giới Di sản văn hóa thế giới Di sản thiên nhiên thế giới.
Trang 2/5 - Mã đề 101
A. Đều là những di sản nồi tiếng của thế giới hoặc của Việt Nam.
B. Đều là những di sản văn hóa vật thể.
C. Các di sản đều do con người tạo nên .
D. Đều thuộc loại hình di sản văn hoá nổi tiếng.
Câu 15. Trong bảo tồn và phát huy giá trị của di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì?
A. Phải phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
B. Phải đảm bảo giá trị thầm mĩ của di sản.
C. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học vì sự phát triền bền vững.
D. Đáp ứng yêu cầu quảng bá hình ảnh về đất nước và con người Việt Nam.
Câu 16. Di sản nào sau đây của Việt Nam được UNESCO công nhận di sản thiên nhiên thế
giới?
A. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh).
B. Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình).
C. Quần thể di tích Cố Đô Huế.
D. Trung tâm Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội)
Câu 17. Dân ca quan họ Bắc Ninh thuộc loại hình di sản nào dưới đây?
A. Di sản văn hóa phi vật thể. B. Di sản thiên nhiên.
C. Di sản văn hóa vật thể. D. Di sản hỗn hợp.
Câu 18. Du lịch văn hóa là một ngành của
A. công nghiệp du lịch. B. công nghệ thông tin.
C. công nghiệp văn hóa. D. công nghiệp không khói.
Câu 19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“……………..là sự tiến bộ về vật chất tinh thần của hội loài người, trạng thái phát triển
cao của văn hóa, khi xã hội loài người vượt qua trình độ của thời kì dã man”.
A. Văn minh. B. Văn hóa. C. Cách mạng. D. Thời đại.
Câu 20. Người Ai Cập cổ đại sùng bái
A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. đa thần. D. Hồi giáo.
Câu 21. Công trình kiến trúc nồi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. tượng Nhân sư. B. đền thờ các vị vua.
C. các kim tự tháp. D. các khu phố cồ.
Câu 22. Tôn giáo nào có ảnh hưởng lâu dài và sâu sắc nhất ở Ấn Độ?
A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Hin-đu giáo. D. Nho giáo.
Câu 23. Loại chữ viết của nền văn minh nào được cư dân nhiều quốc gia Đông Nam Á thời kì cổ
- trung đại tiếp thu?
A. Văn minh Ấn Độ. B. Văn minh Lưỡng Hà.
C. Văn minh Trung Hoa. D. Văn minh Hy Lạp - La Mã.
Câu 24. Tôn giáo nào sau đây đã trở thành nền tảng quan trọng về tư tưởng, thế giới quan của
người Trung Quốc?
A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo quán.
Câu 25. Trên cơ sở chữ giáp cốt và kim văn, người Trung Hoa đã nhiều lần chỉnh lí và phát triển
thành chữ
A. Nho. B. Hán. C. Brami. D. Phạn
Câu 26. Ở Trung hoa, loại hình văn học phổ biến và có nhiều thành tựu nhất là loại hình nào?
A. Thơ và văn học dân gian. B. Kịch kèm theo hát.
C. Đường thi và tiểu thuyết. D. Văn học dân gian.
Câu 27. Đâu không phải là những nhà thơ nổi tiếng cuả Trung Hoa thời kì cổ - trung đại?
Trang 3/5 - Mã đề 101
A. Lý Bạch. B. Bạch Cư Dị. C. Đỗ Phủ. D. Lỗ Tấn.
Câu 28. Nền văn minh nào ở phương Đông tồn tại liên tục, lâu đời nhất và có ảnh hường sâu sắc
đến văn minh thế giới?
A. Nền văn minh Trung Hoa. B. Nền văn minh Lưỡng Hà.
C. Nền văn minh Ai Cập. D. Nền văn minh Hy Lạp - La Mã.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm). Kể tên 5 di sản văn hóa của Việt Nam được UNESCO ghi danh là Di sản văn
hóa vật thể của thế giới. Theo em , thể nên làm để bảo tồn, phát huy tốt hơn giá trị của
các di sản đó.
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích vai trò của công tác bảo tồn, phát huy giá trị của di sản văn hóa, di
sản thiên nhiên.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề 101
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 101