TRƯỜNG PT DTNT THPT H. ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
Họ và tên:........................................Lớp 10....
TIẾT 09: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ
I
Môn: Lịch sử lớp 10
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 101
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Học sinh trả lời các câu hỏi sau va= tô bằng bút chì va=o baBng đaDp aDn:
1.
ABC D
8.
ABC D
15.
ABC D
22.
ABC D
2.
ABC D
9.
ABC D
16.
ABC D
23.
ABC D
3.
ABC D
10.
ABC D
17.
ABC D
24.
ABC D
4.
ABC D
11.
ABC D
18.
ABC D
25.
ABC D
5.
ABC D
12.
ABC D
19.
ABC D
26.
ABC D
6.
ABC D
13.
ABC D
20.
ABC D
27.
ABC D
7.
ABC D
14.
ABC D
21.
ABC D
28.
ABC D
Câu 1. Trong cuộc sống hàng ngày, con người cần phải thực hiện yếu tố nào sau đây
để định hướng cho tương lai?
A. Chỉ quan tâm nghiên cứu, tìm hiểu và khám phá lịch sử.
B. Nhận thức sâu sắc về những gì diễn ra ở cuộc sống hiện tại.
C. Vận dụng kinh nghiệm từ quá khứ vào cuộc sống hiện tại.
D. Áp dụng những giá trị truyền thống của lịch sử dân tộc.
Câu 2. Nội dung nào phản ánh không đúng khi nói đến sự cần thiết của việc học tập
và khám phá lịch sử hiện nay?
A. Học tập lịch sử chỉ diễn ra khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
B. Học tập lịch sử thông qua phim ảnh, âm nhạc, truyện kể.
C. Học tập lịch sử diễn ra mọi lúc, mọi nơi trong cuộc sống.
D. Học tập lịch sử thông qua tham quan di tích, bảo tàng lịch sử.
Câu 3. Công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập cổ đại là
A. Kim tự tháp. B. tháp Thạt Luổng.
C. Vạn lí trường thành. D. đấu trường Rô-ma.
Câu 4. Khái niệm nào sau đây là đúng về Sử học?
A. Sử học là khoa học nghiên cứu về hoạt động của con người.
B. Sử học là khoa học nghiên cứu về văn hóa của con người.
C. Sử học là khoa học nghiên cứu về tiến hóa của con người.
D. Sử học là khoa học nghiên cứu về quá khứ của loài người.
Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là lí do cần học tập lịch sử suốt đời?
A. Cần vận dụng tri thức lịch sử vào cuộc sống.
B. Lịch sử còn nhiều bí ẩn cần khám phá.
C. Giúp chung ta chung sống với thế giới.
D. Cần bỏ qua quá khứ để hướng tới tương lai.
Câu 6. Khôi phc các s kin lch s din ra trong quá kh là chc năng nào sau đây ca S hc?
A. Khoa học. B. Tái hiện. C. Nhận biết. D. Phục dựng.
Câu 7. Một trong những giải pháp góp phần quan trọng khắc phục các tác động tiêu
cực của điều kiện tự nhiên và con người đến giá trị di sản văn hóa phi vật thể là
A. đầu tư và phát triển. B. tái tạo và trùng tu.
C. gìn giữ và làm mới. D. bảo tồn và phát huy.
Câu 8. Hiểu biết sâu sắc về lịch sử văn hóa dân tộc Việt Nam, của các nước trong
khu vực và thế giới sẽ tạo ra cơ hội nào sau đây?
A. Hội nhập thành công. B. Hợp tác về kinh tế.
C. Định hướng nghề nghiệp. D. Hiểu biết về tương lai.
Câu 9. ng tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hi di sn văn hóa được xem là nhiệm v
A. thường xuyên và quan trọng. B. mang tính chiến lược lâu dài.
C. trước mắt phải thực hiện ngay. D. xuyên suốt và cấp bách hiện nay.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Sử học?
A. Nhận thức, khoa học và giáo dục. B. Nhận thức, giáo dục và dự báo.
C. Nghiên cứu, học tập và dự báo. D. Giáo dục, khoa học và dự báo.
Câu 11. Nền văn minh nào ở phương Đông tồn tại liên tục, lâu đời nhất và có ảnh
hưởng sâu sắc đến văn minh thế giới?
A. Nền văn minh Ai Cập. B. Nền văn minh Lưỡng Hà.
C. Nền văn minh Ấn Độ. D. Nền văn minh Trung Hoa.
Câu 12. Tôn giáo nào ra đi n Đ và tr thành mt trong nhng tôn giáo ln trên thế gii?
A. Nho giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Kitô giáo.
Câu 13. Di sản nào sau đây được xem là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Cung điện. B. Nhà cổ. C. Đờn ca tài tử. D. Lăng tẩm.
Câu 14. Sử học có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nghiên cứu. B. Khoa học và xã hội.
C. Khoa học và nhân văn. D. Khoa học và giáo dục.
Câu 15. Lịch sử được con người nhận thức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ phong phú của thông tin sử liệu.
B. Những điều kiện không gian, địa lí.
C. Nhu cầu và năng lực của người tìm hiểu.
D. Điều kiện và phương pháp để tìm hiểu.
Câu 16. Ngành nào sau đây đã góp phần thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích
lịch sử của các quốc gia?
A. Kinh tế. B. Dịch vụ. C. Du lịch. D. Kiến trúc.
Câu 17. Quc gia nào đưc gi là Quê hương ca nhng tôn giáo ln trên thế giới?
A. La Mã. B. Ấn Độ. C. Ai Cập. D. Trung Quốc.
Câu 18. Trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay, khi tiếp thu những thành tựu văn hóa
nhân loại, đòi hỏi chúng ta phải
A. chú trọng văn hóa phương Tây. B. sáng tạo, đổi mới và điều chỉnh.
C. chủ động tiếp thu có chọn lọc. D. tiếp thu một cách toàn diện.
Câu 19. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm của khái niệm văn minh?
Mã đề 101 Trang 4/5
A. Là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần của một nhóm người.
B. Được bắt đầu khi xã hội loài người xuất hiện nhà nước.
C. Là sự tiến bộ về vật chất, tinh thần của xã hội loài người.
D. Là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa.
Câu 20. Trong các nền văn minh cổ đại ở phương Đông, nền văn minh Trung Hoa và
Ấn Độ có điểm gì khác so với văn minh Ai Cập?
A. Tiếp tục phát triển sang thời kì trung đại.
B. Chịu ảnh hưởng của nền văn minh A-rập trong một thời gian dài.
C. Hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.
D. Đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trên các lĩnh vực.
Câu 21. Lịch sử là gì?
A. Là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc. B. Là quá trình tiến hóa của con người.
C. Là những gì diễn ra trong quá khứ. D. Là những gì diễn ra ở mỗi quốc
gia.
Câu 22. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức và rút ra bài học kinh nghiệm hiện tại là
chức năng nào sau đây của Sử học?
A. Giáo dục. B. Xã hội. C. Khoa học. D. Dự báo.
Câu 23. Một trong những yếu tố giúp chúng ta hội nhập thành công với khu vực và thế
giới trong xu thế hiện nay là phải
A. học tập về lịch sử địa phương. B. giao lưu học hỏi về văn hóa.
C. tham gia diễn đàn kinh tế. D. hiểu biết sâu sắc về lịch sử.
Câu 24. Một trong bốn phát minh lớn của người Trung Hoa vào thời cổ-trung đại
thế giới vẫn còn tiếp tục sử dụng đến ngày nay là
A. số không (0). B. thuyết nguyên tử. C. toán hình. D. la bàn.
Câu 25. Nội dung nào không phải là tác dụng trong việc khám phá, nghiên cu lịch s?
A. Rút ra những bài học có giá trị từ lịch sử.
B. Tạo ra một kho tàng tri thức cho nhân loại.
C. Hiểu biết được những kinh nghiệm quý báu từ lịch sử.
D. Hiểu biết được những thành tựu và văn minh nhân loại.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của Sử học?
A. Rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống.
B. Khôi phục các sự kiện lịch sử trong quá khứ.
C. Góp phần dự báo về tương lai của đất nước.
D. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức.
Câu 27. Học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến cho con người cơ hội nào sau đây?
A. Cơ hội về nghề nghiệp mới. B. Trở thành nhà chính trị gia.
C. Trở thành nhà quân sự lỗi lạc. D. Cơ hội về tương lai mới.
Câu 28. Điều cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản văn hóa là phải đảm bảo tính
A. hiện đại. B. nguyên trạng. C. hệ thống. D. nhân tạo.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Em hãy trình bày những thành tựu tiêu biểu về tư tưởng, tôn giáo; chữ viết; văn
học; khoa học kĩ thuật của Trung Hoa thời cổ- trung đại? Nhân dân Việt Nam đã tiếp
thu những thành tựu nào của văn minh Trung Hoa thời cổ - trung đại?
BÀI LÀM
Mã đề 101 Trang 4/5
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Mã đề 101 Trang 4/5
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/5