SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Lịch sử Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao
đề
Họ và tên học sinh:………………..…………….................................. Lớp:…………
I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm)
Câu 1. Những yếu tố bảno sau đây thể giúp xác định một nền văn hóa bước vào thời
văn minh?
A. Xuất hiện công cụ lao động. B. Có nhiều con người xuất hiện.
C. Có các công trình kiến trúc. D. Xuất hiện nhà nước và chữ viết.
Câu 2. Ý nào sau đây phản ánh đúng khái niệm văn minh là?
A. Tổng thể là những giá trị vật chất và tinh thần gắn liền với lịch sử loài người cổ đại.
B. Trạng thái tiến bộ cả về giá trị vật chất và tinh thần của xã hội loài người nguyên thủy.
C. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
D. Tổng thể những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra từ khi xuất hiện Trái Đất.
Câu 3. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa phi vật thể ?
A. Nhà cổ. B. Cung điện. C. Hát xoan. D. Lăng tẩm.
Câu 4. Bồi dưỡng lòng tự hào, ý thức trách nhiệm, sự quan tâm, bảo vệ của cộng đồng và các cấp
chính quyền đối với di sản văn hóa, di sản lịch sử là tác động của
A. du lịch với công tác lai tạo giống cây trồng mới.
B. du lịch với công tác bảo tồn tài nguyên rừng.
C. du lịch với công tác bảo tồn di tích văn hóa – lịch sử.
D. du lịch với công tác bảo tồn động vật quý hiếm.
Câu 5. Sử học có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nhân văn. B. Khoa học và giáo dục.
C. Khoa học và nghiên cứu. D. Khoa học và xã hội.
Câu 6. Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. Kim tự tháp Kê - ốp. B. Tháp Thạt Luổng.
C. Vạn Lý Trường Thành. D. Hoàng thành Thăng Long.
Câu 7. Tượng Nhân sư là thành tựu tiêu biểu của nền văn minh cổ đại nào?
A. Văn minh Ấn Độ. B. Văn minh Hy Lạp.
C. Văn minh Ai Cập. D. Văn minh Trung Hoa.
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Đề KT chính thức
(Đề có 04 trang)
Mã đề: 101
Câu 8. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa hỗn hợp?
A. Quần thể di tích đền Hùng. B. Quần thể di tích Cô đô Huế
C. Quần thể danh thắng Tràng An. D. Quần thể di tích Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 9. Cư dân Ai Cập cổ đại đã tính được số Pi (π)
A. bằng 3,18. B. bằng 3,14. C. bằng 3,16. D. bằng 3,17.
Câu 10. Để làm giàu tri thức lịch sử, việc thu thập, xử thông tin sử liệu cần tiến hành theo
quy trình nào sau đây?
A. Chọn lọc, phân loại Sưu tầm Xác minh, đánh giá Lập thư mục.
B. Sưu tầm Chọn lọc, phân loại Xác minh, đánh giá Lập thư mục.
C. Lập thư mục Sưu tầm Chọn lọc, phân loại Xác minh, đánh giá.
D. Xác minh, đánh giá Lập thư mục Chọn lọc, phân loại Sưu tầm.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa của chữ viết Ai Cập thời cổ đại là
A. cơ sở của chữ tượng hình sau này.
B. biểu hiện cao của tính chuyên chế.
C. cơ sở để cư dân Ai Cập giỏi về hình học.
D. phản ánh trình độ tư duy cao của người Ai Cập.
Câu 12. Hình thức học tập nào dưới đây không phù hợp với môn Lịch sử?
A. Học trên lớp. B. Tham quan, điền dã.
C. Xem phim tài liệu, lịch sử. D. Học trong phòng thí nghiệm.
Câu 13. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của văn minh Ai Cập cổ đại?
A. Lan truyền và ảnh hưởng mạnh mẽ đến Việt Nam.
B. Để lại cho nhân loại nhiều thành tựu to lớn, rực rỡ.
C. Là sản phẩm của trí tuệ, của sự lao động sáng tạo.
D. Đóng góp trực tiếp cho sự phát triển văn minh thế giới.
Câu 14. Căn cứ vào dạng thức tồn tại, sử liệu được chia thành những loại hình cơ bản nào?
A. Lời nói – truyền khẩu, hiện vật, hình ảnh, thành văn.
B. Lời nói – truyền khẩu, tranh ảnh, chữ viết, tài sản.
C. Lời nói – truyền khẩu, vật chất, tinh thần, văn tự.
D. Truyền khẩu – lời nói, chữ viết, công cụ, vật chất.
Câu 15. Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập lịch sử suốt đời?
A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời mới nắm bắt được lịch sử.
B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và tương lai.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
C. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị.
D. Quá trình lịch sử chứa đựng những điều bí ẩn cần tiếp tục tìm tòi khám phá.
Câu 16. Di tích lịch sử Thành Cổ Quảng Trị là một
A. di sản thiên nhiên. B. di sản hỗn hợp.
C. di sản phi vật thể. D. di sản văn hóa.
Câu 17. Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Là việc tái hiện lại lịch sử và học tập lịch sử suốt đời.
B. Lịch sử được con người nhận thức và hiểu biết lịch sử.
C. Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức.
D. Hiện thực lịch sử và tri thức của con người về lịch sử.
Câu 18. Toàn bnhững diễn ra trong quá khư, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc
vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là
A. hiện thực lịch sử. B. sự kiện tương lai.
C. nhận thức lịch sử. D. khoa học lịch sử.
Câu 19. Phát triển đa dạng sinh học, làm tăng giá trị khoa học của di sản vai trò của công tác
bảo tồn và phát huy những giá trị
A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên hiện vật.
C. di sản văn hóa. D. di sản thiên nhiên.
Câu 20. Hệ thống chữ viết của người Ai Cập cổ đại được gọi là
A. chữ La tinh. B. chữ tượng hình. C. chữ San - krit. D. chữ Hán.
Câu 21. Nội dung nào phản ánh không đúng khi nói đến sự cần thiết của việc học tập khám
phá lịch sử hiện nay?
A. Học tập lịch sử thông qua tham quan di tích, bảo tàng lịch sử.
B. Học tập lịch sử thông qua phim ảnh, âm nhạc, truyện kể.
C. Học tập lịch sử diễn ra mọi lúc, mọi nơi trong cuộc sống.
D. Học tập lịch sử chỉ diễn ra khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Câu 22. Thành tựu nổi bật của Ai cập trong lĩnh vực y học là
A. chữ tượng hình B. kim tự tháp. C. kĩ thuật ướp xác. D. số Pi bằng 3,16.
Câu 23. Khái niệm nào sau đây là đúng về Sử học?
A. Sử học là khoa học nghiên cứu về tiến hóa của con người.
B. Sử học là khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
C. Sử học là khoa học nghiên cứu về hoạt động của con người.
D. Sử học là khoa học nghiên cứu về văn hóa của con người.
Câu 24. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa vật thể?
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A. Nghệ thuật ca trù. B. thành quách, lăng tẩm.
C. Hát xướng, hát xoan. D. Đàn ca tài tử.
Câu 25. Đối tượng nghiên cứu của Sử học là
A. quá trình tiến hóa của loài người.
B. những hoạt động của loài người.
C. toàn bộ quá khứ của loài người.
D. quá trình phát triển của loài người.
Câu 26. Tổ chức quốc tế nào sao đây ghi danh, công nhận các danh mục di sản văn hóa thế giới?
A. ASEAN. B. WTO. C. NATO. D. UNESCO.
Câu 27. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về khái niệm Lịch sử?
A. Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ.
B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc.
C. Lich sử là quá trình tiến hóa của con người.
D. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia.
Câu 28. Du lịch có vai trò như thế nào trong việc bảo tồn di tích lịch sử và văn hóa?
A. Nguồn lực hỗ trợ. B. Tổ chức thực hiện.
C. Hoạch định đường lối. D. Can thiệp trực tiếp.
II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Từ sự cần thiết phải học tập, khám phá lịch sử suốt đời, em hãy chia sẽ 1
dụ về việc vận dụng kiến thức lịch sử nào vào trong cuộc sống.
Câu 2: (1,0 điểm). Hãy kể tên hai di sản văn hoá của Việt Nam được UNESCO ghi danh Di
sản Văn hoá Thế giới? Đề xuất ít nhất ba biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa đó.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
-----------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 101