Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu
- SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÍ, KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: .... Mã đề 103 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti. B. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. C. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. Câu 2. Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở A. phần rìa lục địa. B. trung tâm các lục địa. C. ranh giới các mảng kiến tạo. D. địa hình núi cao. Câu 3. Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. B. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. C. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. D. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. Câu 4. Khu vực nào có biên độ nhiệt năm cao nhất trên Trái Đất? A. Xích đạo. B. Ôn đới. C. Chí tuyến. D. Hàn đới. Câu 5. Tác động của ngoại lực xảy ra trên bề mặt Trái Đất được thể hiện qua các quá trình nào? A. Phong hóa, bóc mòn, uốn nếp, đứt gãy. B. Vận chuyển, tạo núi, bóc mòn, đứt gãy. C. Phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. D. Vận chuyển, bồi tụ, phong hóa, tạo núi. Câu 6. Băng hà tạo thành dạng địa hình A. thung lũng sông, suối. B. những ngọn đá sót hình nấm. C. khe rãnh xói mòn. D. đá trán cừu. Câu 7. Địa hình cacxtơ là kết quả của A. không xác định được. B. phong hóa hóa học. C. phong hóa sinh học D. phong hóa vật lí. Câu 8. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều. B. nguồn năng lượng trong lòng đất. C. năng lượng từ Vũ Trụ. D. nguồn năng lượng Mặt Trời. Câu 9. Khu vực nào có biên độ nhiệt năm thấp nhất trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Chí tuyến. Câu 10. Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm A. không có sự thay đổi nhiều. B. tăng dần từ xích đạo về cực. C. giảm dần từ chí tuyến về hai phía. D. giảm dần từ xích đạo về cực. Câu 11. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. đá mac-ma và biến chất. B. đất và khoáng vật. C. khoáng vật và đá trầm tích. D. khoáng vật và đá. Câu 12. Các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển với biên độ lớn sẽ sinh ra A. địa hào, địa lũy. B. nếp uốn. C. hẻm vực, thung lũng. D. miền núi uốn nếp. Mã đề 103 Trang 1/4
- Câu 13. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, cực. C. Ôn đới, chí tuyến. D. Cực, xích đạo. Câu 14. Những địa điểm nào sau đây thường có mưa nhiều? A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa, nơi có áp thấp. B. Miền có gió Mậu dịch thổi, nơi có áp thấp. C. Nơi dòng biển lạnh đi qua, nơi có áp thấp. D. Miền có gió thổi theo mùa, nơi có áp thấp. Câu 15. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và A. nhân ngoài của Trái Đất. B. phần dưới của lốp Man-ti. C. nhân trong của Trái Đất. D. phần trên của lớp Man-ti. Câu 16. Gió mùa là loại gió thổi theo mùa với đặc tính A. mùa hạ gió mát mẻ, mùa đông gió ấm áp. B. mùa hạ gió nóng khô, mùa đông gió lạnh ẩm. C. mùa hạ gió nóng ẩm, mùa đông gió lạnh khô. D. mùa hạ gió nóng bức, mùa đông gió lạnh ẩm. Câu 17. Ngoại lực có nguồn gốc từ A. nhân của Trái Đất. B. bên trong Trái Đất. C. lực hút của Trái Đất. D. bức xạ của Mặt Trời. Câu 18. Trên biển, đại dương hoạt động núi lửa A. tạo nên các đảo, quần đảo trên biển. B. tạo thành ngọn núi, dãy núi lửa. C. tạo nên thung lũng, hồ núi lửa. D. tạo thành bề mặt địa hình rộng lớn. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hình sau, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: a) Ở vùng ôn đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. b) Xích đạo có lượng mưa nhỏ nhất, chí tuyến mưa nhiều nhất. c) Ở vùng nhiệt đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. d) Ôn đới có mưa nhiều nhất, vùng chí tuyến có mưa nhỏ nhất. Câu 2. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: Đá biến chất là đá măcma hoặc đá trầm tích nguyên sinh bị biến đổi rất sâu sắc mà thành. Do sự biến đổi điều kiện lí, hóa các đá nguyên sinh không những chỉ biến đổi về thành phần khoáng vật mà đôi khi cả về thành phần hóa học và cả về cấu trúc ban đầu. Đá biến chất chỉ có những khoáng vật vững bền trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất lớn.Trong số đó là khoáng vật của đá măcma như thạch anh, các plagiocla, phenpat cali, mica trắng, mica đen,... (Nguồn: Đại cương khoa học Trái Đất, NXB ĐHQG Hà Nội, 1999, tr.49-50) Mã đề 103 Trang 2/4
- a) Đá biến chất được thành tạo từ đá măcma hoặc đá trầm tích bị biến đổi tính chất. b) Các khoáng vật của đá biến chất từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi. c) Đá biến chất có các tinh thể lóng lánh với cấu trúc không rõ. d) Đá biến chất được hình thành từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao. Câu 3. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: Gió mùa là gió có hướng thay đổi theo mùa, hướng gió mùa hè gần như đối lập với hướng gió mùa đông. Hướng gió thay đổi theo građien khí áp nằm ngang. Mùa hè gió thổi từ đại dương vào lục địa, mùa đông ngược lại gió thổi từ lục địa ra đại dương. Nguyên nhân hình thành gió mùa là ở các vùng, mà ở đó có xoáy thuận và xoáy nghịch bền vững và có ưu thế trong từng mùa. (Nguồn: Đại cương khoa học Trái Đất, NXB ĐHQG Hà Nội, 1999, tr.74) a) Gió mùa là loại gió thổi theo mùa, hướng gió ở hai mùa trong năm trái ngược nhau. b) Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào nên thường có lượng mưa lớn. c) Nguyên nhân hình thành gió mùa là do sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. d) Ở Việt Nam, gió mùa thường mang đến thời tiết nóng, khô, ít mưa. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) khi nói về thuyết kiến tạo mảng? a) Thạch quyển được cấu tạo bởi 7 mảng lớn và một số mảng nhỏ. b) Tất cả các mảng kiến tạo gồm cả phần lục địa và đáy đại dương. c) Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo là những vùng bất ổn của vỏ Trái đất. d) Các mảng kiến tạo nhẹ, trượt trên lớp vật chất quánh dẻo của tầng Manti trên. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh cao 2 402 m, nếu nhiệt độ tại đỉnh này là 6,5°C thì trong cùng thời điểm, cùng sườn núi đón gió, nhiệt độ ở chân núi này sẽ là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một số phần thập phân). Câu 2. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại Hà Nội năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ ( C) 18,6 15,3 23,4 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 0 (Nguồn: Niên giám thống kê 2022, NXB Thống kê 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3. Cho bảng số liệu: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình các tháng tại Vinh năm 2022 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa 27,4 77,2 68,8 110,8 280,7 63,8 255,6 166,3 1166,7 352,0 718,6 47,2 (mm) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa trong mùa mưa tại Vinh năm 2022? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm). Câu 4. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Hà Nội năm 2021 Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng lạnh Nhiệt độ trung bình tháng nhất ( C) 0 nóng nhất (0C) Hà Nội (Láng) 16,9 (tháng 1) 31,6 (tháng 6) (Nguồn: Niên giám thống kê 2022, NXB Thống kê 2022) Mã đề 103 Trang 3/4
- Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội ( 0C) (làm tròn đến một số thập phân). Câu 5. Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây ( Đơn vị : m3/s ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 1270 1070 910 1060 1880 4660 7630 9040 6580 4070 2760 1690 nước ( Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều , Lê Thông – Đỗ Thanh Bình ,NXB ĐHSP) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm). Câu 6. Biết đỉnh núi Chư Yang Sin cao 2 405 m, nếu nhiệt độ tại đỉnh này là 10°C thì trong cùng thời điểm, tại sườn núi khuất gió, nhiệt độ ở chân núi này sẽ là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn