MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7 - NĂM HỌC 2024-2025
Mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chọn
Đúng – Sai”
Trả lời ngắn
Tự luận
Tổng
TT
Chủ đề/
chương
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Tỉ lệ
%
điểm
(3)
0,75đ
(1)
1,0đ
(1)
1,0đ
(3)
1,75đ
(1)
1,0đ
27,5
1
Tỉ lệ
thức
đại
lượng tỉ
lệ
(12 tiết )
(2)
2,0đ
(2)
2,0đ
20,0
2
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong
tam giác
và các
đường
đồng
quy tam
giác (12
tiết )
(3)
0,75đ
(1)
1,0đ
(3)
3,0đ
(2)
1,75đ
(3)
3,0đ
47,5
3
Biểu
thức đại
số
(4 tiết)
(2)
0,5đ
(2)
0,5đ
5
Tổng số câu
8
1
1
3
3
10
3
3
16
Tổng số điểm
2,0
1,0
0,0
7,0
4,0
3,0
3,0
10,0
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Tie lệ %
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự lun
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai
Trả lời ngn
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các
tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
(GTT
H)
Bài
1b
(GTT
H)
Bài 1a
(TDL
G&LL
TH)
Tỉ lệ thức
dãy tỉ số
bằng nhau
Tỉ lệ thức
dãy tỉ số
bằng nhau
Vận dụng:
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ
thức trong giải toán.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau trong giải toán (ví dụ:
chia một số thành các phần tỉ lệ với
các số cho trước,...).
Bài 2
(MHH
TH)
1
Tỉ lệ thức
đại
lượng tỉ
lệ
Giải toán về
đại lượng tỉ
lệ
Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ:
bài toán về tổng sản phẩm thu được
năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
Bài 4
(GQV
ĐTH)
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự lun
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai
Trả lời ngn
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạchnăng suất lao động,...)
Biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
- Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một đường thẳng.
- Nhận biết được: các đường đặc
biệt trong tam giác (đường trung
tuyến, đường cao, đường phân giác,
đường trung trực); sự đồng quy của
các đường đặc biệt đó.
Câu 4
Câu 5
Câu 6
(GTT
H)
Câu 9
a,b,c,d
(GTTH
)
2
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác
các đường
đồng quy
tam giác
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam
giác, bất
đẳng thức
tam giác
Quan hệ giữa
đường vuông
góc và
đường xiên.
Các đường
đồng quy của
tam giác.
Hiu:
- Giải thích được quan hệ giữa
đường vuông góc đường xiên
dựa trên mối quan hệ giữa cạnh
góc trong tam giác (đối diện với góc
lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Bài
3a,b,c
(TDL
G&L
LTH)
3
Biểu thức
đại số
Biểu thức đại
số. Đa thức
một biến
Biết:
- Nhận biết được biểu thức số.
- Nhận biết được biểu thức đại số.
- Nhận biết được định nghĩa đa thức
một biến.
- Nhận biết được cách biểu diễn đa
thức một biến.
Câu 7
Câu 8
(GTT
H)
Số câu hỏi các mức độ đánh g
TNKQ
Tự lun
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
TT
Ch đ/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
- Nhận biết được khái niệm nghiệm
của đa thức một biến.
Tổng sốu
8
4
1
3
3
Tổng số đim
2,0
1,0
7,0
Tỉ lệ %
20
10
70
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm) Hãy chọn một phương
án trả lời đúng cho mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 8 rồi ghi vào giấy làm bài. - dụ:
Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Cho tỉ lệ thức
7 3,5
2
x
. Giá trị x bằng
A. 4.
B. - 4.
C. 8.
D. -8.
Câu 2: Viết a : b : c = 2 : 4 : 7, có thể viết thành dãy tỉ số nào?
A.
2 7 4
a b c
.
B.
7 4 2
a b c
.
C.
7 2 4
a b c
.
D.
2 4 7
a b c
.
Câu 3: Nếu
m p
n q
thì
A. m.p = n.q.
B. m.n = p.q.
C. m.q = n.p.
D. m+q = n+p.
Câu 4: Cho hình vẽ bên. Đoạn thẳng
MH
A. đường vuông góc kẻ từ
H
đến
MK
.
B. khoảng cách từ
H
đến
MK
.
C. đường xiên kẻ từ
M
đến
HK
.
D. đường vuông góc kẻ từ
M
đến
HK
.
Câu 5: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem b ba nào trong các bộ ba đoạn
thẳngđộ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 4cm; 6cm.
B. 3cm; 4cm; 8cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm.
D. 2cm; 2cm; 5cm.
Câu 6: Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 6 cm, G là trọng tâm thì AG bằng ?
A. 4cm.
B. 6cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
Câu 7: Đơn thức -6x4bậc
A. 6.
B. -6.
C. 4.
D. 10.
Câu 8: Kết quả của phép tính -2x3. 5x bằng
A. 10x4.
B. -10x4.
C. 3x4.
D. 3x3.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Trong câu 9, hãy chọn đúng hoặc sai cho
mỗi ý a), b), c), d).
Câu 9: