S GD&ĐT QUẢNG TR
TRƯNG THPT LÊ LI
gm 03 trang)
KIM TRA GIA K I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN LCH S LP 10
Thi gian làm bài: 45 phút (K c thời gian giao đề)
H và tên: ……………………………………… Lớp 10A:…
Mã đ: 201
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: So vi các nền văn minh khác phương Đông, nền văn minh Trung Hoa điểm
khác biệt nào sau đây?
A. “T đại phát minh”.
B. Ngành kinh tế chính.
C. Cơ cấu xã hi.
D. Th chế chính tr.
Câu 2: Mt trong nhng vai trò ca du lịch đối vi vic bo tn di tích lch s và di sản văn
hóa là
A. giúp con người hưng th giá tr ca di sn thiên nhiên và di sản văn hóa.
B. thúc đy vic bo v di sản văn hóa, di tích lịch s ca các quc gia.
C. cung cấp đầy đủ nhng tri thc v di tích lch s và di sn văn hóa.
D. thúc đẩy quá trình giao lưu văn hóa giữa các quc gia, khu vc trên thế gii.
Câu 3: Di sản nào sau đây được xem là di sn văn hóa vật th?
A. Ngh thut ca trù. B. Đàn ca tài t.
C. Thành quách, lăng tm. D. Hát xưng, hát xoan.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là một trong nhng tiêu chuẩn cơ bản để nhn diện văn minh?
A. Khi con người đưc hình thành. B. Khi nhà nước xut hin.
C. Khi nn nông nghip ra đời. D. Khi nn công nghip xut hin.
Câu 5: Du lịch có vai trò như thế nào trong việc bảo tồn di tích lịch sử và văn hóa?
A. Hoch định đường li.
B. T chc thc hin.
C. Can thip trc tiếp.
D. Ngun lc h tr.
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là nội dung của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Xây dng thế gii quan tiến b ca giai cp tư sản.
B. Đề cao giá tr con người và quyn t do cá nhân.
C. Đề cao quyền độc lp ca các dân tc trên thế gii.
D. Lên án Giáo hội Cơ Đốc giáo và xã hi phong kiến.
Câu 7: Quá trình phân loại, đánh giá, thẩm định nguồn sử liệu đã thu thập được gọi là gì?
A. Xác đnh tính xác thc ca s liu.
B. Quy trình x lí thông tin và s liu.
C. Xác đnh giá tr các ngun s liu.
D. Kim tra các thông tin ca s liu.
Câu 8: Ngưi Hy Lp c đại đã có hiu biết v Trái Đt và h Mt Trời như thế nào?
A. Trái Đt có hình qu cầu tròn và Trái Đất chuyển động quanh Mt Tri.
B. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mt Tri chuyển động quanh Trái Đất.
C. Trái Đt có hình qu cu tròn và Mt Tri chuyển động quanh Trái Đất.
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đt chuyển động quanh Mt Tri.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập lịch sử suốt đời?
A. Lch s là môn khó, cn phi hc suốt đời để hiểu đưc lch s.
B. Nhiu s kin, quá trình lch s còn nhiu điều bí n cn khám phá.
C. Hc tp, tìm hiu lch s giúp đưa lại những cơ hội ngh nghip mi.
D. Tri thc và kinh nghim t quá kh giúp định hướng cho tương lai.
Câu 10: Đại hi th thao ni tiếng Hy Lp La Mã thi c đại đưc t chc bốn năm một
ln vào mùa hè có tên gi là
A. Đại hi th thao Sea Game.
B. Đại hi th thao ngoi hng Anh.
C. Đại hi th thao O-lim-pic.
D. Đại hi th thao các Th quc.
Câu 11: Toàn bộ nhữngđã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ
thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là
A. hin thc lch s. B. khoa hc lch s.
C. lch s đưc con ngưi nhn thc. D. s kin tương lai.
Câu 12: Nguyên nhân thiên văn học và lịch sơ khai ra đời sm các quc gia c đại phương
Đông?
A. Do nhu cu tìm hiểu vũ trụ, thế gii của con người.
B. Do nhu cu sn xut nông nghip.
C. Do nhu cu cúng tế các v thn linh.
D. Do nhu cu phc v vic buôn bán bằng đường bin.
Câu 13: Trong nghệ thuật, người Hy Lạp - La Mã cổ đại đã đạt được những thành tựu rực rỡ
trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Sân khu. B. Dân gian.
C. Kiến trúc. D. Xây chùa.
Câu 14: Hc thuyết tưởng tôn giáo nào sau đây đã hình thành Trung Hoa thi c-
trung đi?
A. Thiên Chúa giáo. B. Hòa Ho. C. Tin lành. D. Nho giáo.
Câu 15: sở khoa học cho công tác xác định giá tr, bo tn phát huy giá tr đích thực
ca di sản văn hóa là kết qu nghiên cu
A. Toán hc. B. Địa lí.
C. S hc. D. Văn hc.
Câu 16: Hệ thống chữ viết cổ nhất của người Ai Cập cổ đại được gọi là
A. ch ng hình. B. ch ng thanh.
C. Ch cái Rô-ma. D. ch ng ý.
Câu 17: Tín ngưỡng, tôn giáo của người Ai Cp c đại có tác động đến
A. quan niệm tín ngưng v sùng bái đa thần.
B. nhiu thành tựu văn minh của Ai Cp.
C. nhng thành tựu văn hóa ở Trung Quc.
D. các hình thc tôn giáo ca ngưi Ấn Độ.
Câu 18: H ch cái A, B, C và h ch s La Mã (I, II, III,…) là thành tu của cư dân cổ
A. Trung Quc. B. ng Hà.
C. Ấn Độ. D. Hy Lp - La Mã.
Câu 19: Văn học Ấn Đ tr thành ngun cm hng không ch trong nưc mà nó ảnh hưng
đến nhiều nơi khác trên thế gii, tiêu biu là khu vc nào sau đây
A. Đông Bắc Á. B. Châu Đại Dương.
C. Phía Tây châu Á. D. Đông Nam Á
Câu 20: Trong việc tìm hiểu, nghiên cứu lịch sử cần phải đảm bảo yếu tố gì?
A. Nm vng hin thc khách quan ca lch s.
B. Có nhn thc ch quan v lch s.
C. Nm vng các quy lut ca nhn thc lch s.
D. Có tài liu viết v lch s để tham kho.
Câu 21: Mt trong nhng hc gi tu biu ca triết hc duy vt thi Phục hưng y Âu
A. -ra-clít. B. Ê-ra-xmt. C. M. Xéc-van-téc. D. Đan-tê.
Câu 22: Tác phẩm: Bữa tiệc cuối cùng, Sự sáng tạo A-đam thuộc lĩnh vực nào trong thời văn
hóa Phục hưng thế kỉ XV-XVI?
A. Ngh thut. B. Hi ha.
C. Kiến trúc. D. Văn hc.
Câu 23: Ai là nhng nhà toán hc ni tiếng Hy Lp La Mã thi c đại?
A. Talet, Hôme, Xô-phc-lơ.
B. Talet, Pitago, Ơclit.
C. Hôme, Hêrôdt, Tuy-xi-dít.
D. Pitago, Hipôcrat, Ác-si-mét.
Câu 24: Nhng tiến b trong cách tính lch ca người phương Tây So với phương Đông
xut phát t
A. cách tính lch da theo s chuyển động ca Mt Trăng.
B. s hiu biết chính xác v Trái Đất và h Mt Tri.
C. vic tính lch da theo s chuyn động ca Mt Tri.
D. vic đúc rút kinh nghim t thc tin sn xut.
Câu 25: Ni dung nào không phi hình thc tìm hiu hc tp lch s bng hoạt động
thc tế?
A. Tham quan các bo tàng lch s.
B. Nghe k nhng câu chuyn lch s.
C. Tham quan các khu tưởng nim.
D. Tham quan các di tích lch s.
Câu 26: Một trong các nhiệm vụ của Sử học là gì?
A. Trang b tri thc khoa hc đã đưc khoa hc lch s tha nhn.
B. Giúp hc sinh ch đng, say mê hc tp b môn Lch s.
C. Tạo điều kin tt nht đ hc sinh hiu biết lch s dân tc.
D. Trang b đầy đủ các ngun s liệu đã diễn ra trong quá kh.
Câu 27: Điu ct lõi trong hot đng bo tn di sản văn hóa là phải đm bo tính
A. hiện đại. B. nguyên trng. C. h thng. D. nhân to.
Câu 28: Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ là chức năng nào của Sử học?
A. Khoa hc. B. Tái hin. C. Nhn biết. D. Phc dng.
PHN II. T lun
Câu 29: (1 đim)
Em hãy đưa ra 5 biện pháp vn động các bn mi người xung quanh cùng tham gia
bo v các di sn n hoá di sản thiên nhiên địa phương?
Câu 30: (2 đim)
Phânch ý nghĩa ca các thành tựu n minh pơng Đông thời c - trung đại?
------ HT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LCH S - LP 10
PHẦN I: Tổng điểm là 7 điểm. Mỗi câu đúng là 0,25 điểm
Câu
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
201
A
B
C
D
C
B
C
A
C
A
B
Mã đề
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
201
C
D
C
A
B
D
D
A
B
A
Mã đề
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
201
B
B
B
A
B
A
PHẦN II: Tổng là 3 điểm.
Câu 29: Em hãy đưa ra 5 biện pháp vn động c bn mọi người xung quanh
ng tham gia bo v các di sản văn h và di sn thiên nhiên địa phương?
1
đim
- Vn động mi người tôn trng nghiêm túc thc hiện các quy định ca pháp lut v
bo v và phát huy di sn văn hóa.
- Học tập nghiêm túc, chọn lọc một số thành tựu tiêu biểu để tìm hiu, gii thiu ti
ngưi thân, bn bè trong và ngoài nưc.
- Vận động mi ni tham gia tích cực vào các hoạt động của tổ chức đoàn thể,
chính quyền địa phương tổ chức (nhà trường, đoàn thanh niên, đài truyền hình tổ
chức) liên quan đến việc gìn giữ, bảo vệphát huy các giá trị của di sản văn hoá
di sn thiên nhiên địa phương
- Đấu tranh ngăn chn c hành vi vi phm pháp lut v bo tn di sn văn hóa.
* Hs đề xuất ý kiến nhân, hợp lý, hợp lứa tuổi thì GV đánh giá điểm thay thế cho
các ý trên và cân đối để khớp với khung điểm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 30: Phân tích ý nga của các thành tựu n minh phương Đông thời c - trung
đại?
2
đim
- Ý nghĩa của các thành tựu văn minh phương Đông thi c - trung đi:
+ sản phẩm của trí tuệ, biu hin cao của trình độ duy, khả năng lao động
sáng to của con người thi c - trung đại…
+ Đóng góp nhiều thành tựu quan trọng vào kho tàng văn minh nhân loại đặt
nền móng cho sự phát triển nhiều lĩnh vực sau này…
+ Ảnh ng mnh m ra bên ngoài đ li nhng du ấn đặc bit trong lch
s nhân loại….
+ Nhiều thành tựu của nền văn minh cổ - trung đại giá trị cả về văn hóa, khoa
học lịch sử cao, được sử dụng cho đến ngày nay… khẳng định sức sống bền bỉ
của nền văn minh thời cổ - trung đại.
* Hs đưa ra những nhận xét nhân hay, đúng nội dung, hợp thì GV đánh giá
điểm thay thế cho các ý trên và cân đối để khớp với khung điểm.
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý: Hai câu hi phn t lun là dng câu hi m nên trong qua trình chm nếu GV phát
hin hc sinh những ý tưởng mi, nội dung đúng, cách lập lun tốt trên sở nm vng
bài học thì đánh giá điểm cho học sinh và cân đối đ không vượt khung điểm mi câu.