SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 -2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: Công Nghệ Cơ Khí 11
(Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ
001
Họ và tên học sinh…………………………………………………..Lớp……..
Số báo danh………………………………………………………….
A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
A. Cacte của động cơ làm mát bằng nước. B. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
C. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí. D. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí.
Câu 2. Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc gia công, chế tạo, ... các máy móc, thiết bị thuộc
lĩnh vực cơ khí động lực là?
A. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực. B. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
C. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực. D. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
Câu 3. Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng, ... các
sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?
A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực. B. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
C. Chế tạo máy thiết bị cơ khí động lực. D. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
Câu 4. Tỉ số nén là?
A. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác.
B. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy.
D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
Câu 5. Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là
A. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.
B. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực .
C. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động.
D. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.
Câu 6. Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh pitton tạo thành buồng cháy của động cơ?
A. Thanh truyền. B. Pit tông. C. Nắp máy . D. Thân xilanh.
Câu 7. Công việc làm chặt đất là công việc chủ yếu của máy móc cơ khí động lực nào?
A. Máy đào. B. Máy bơm. C. Máy đầm. D. Máy ủi.
Câu 8. Ở động cơ xăng có thêm hệ thống nào?
A. Hệ thống làm mát B. Hệ thống đánh lửa
C. Hệ thống khởi động D. Hệ thống nhiên liệu
Câu 9. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có bộ phận nào?
A. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy.
B. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, xu páp.
C. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu.
Mã đề 001 Trang 1/3
D. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.
Câu 10. Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ Diesel 4 kì?
A. Pít tông B. Vòi phun C. Bugi D. Trục khuỷu
Câu 11. Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vs) và thể tích buồng cháy (Vc) là:
A. Vs = Va + Vc. B. Va = Vs + Vc. C. Va = Vs.Vc. D. Va = Vs – Vc.
Câu 12. Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
A. Cacte của động cơ làm mát bằng nước. B. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.
C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí. D. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Phân loại động cơ đốt trong dựa trên những tiêu chí
a/ theo nhiên liệu sử dụng.
b/ theo cách hoạt động của động cơ.
c/ theo cách bố trí xu páp.
d/ theo số hành trình pít tông trong một chu trình công tác.
Câu 2. Động cơ đốt trong
a/ là động cơ nhiệt.
b/ trong động cơ đốt trong sự giãn nở của khí ở nhiệt độ và áp suất thấp.
c/ trong động cơ đốt trong sự giãn nở của khí ở nhiệt độ và áp suất cao.
d/ chuyển hoá hoá năng sang nhiệt năng biến đổi thành cơ năng.
Câu 3. Một số khái niệm cơ bản của động cơ đốt trong
a/ Thể tích buồng cháy là không gian giới hạn bởi đỉnh pít tông và nắp máy.
b/ Chu trình công tác là tổng hợp ác quá trình diễn ra để động cơ biến đổi hoá năng thành nhiệt năng.
c/ Thể tích công tác của xi lanh là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.
d/ Hành trình của pit tông là quãng đường di chuyển của pit tông giữa hai điểm chết.
Câu 4. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì gồm 4 hành trình
a/ kì nạp pít tông dịch chuyển từ điểm chết dưới đến điểm chết trên trục khuỷu quay 1/2 vòng xu páp
nạp mở, xu páp thải đóng, áp suất trong áp suất trong xilanh tăng, hoà khí được hút vào xi lanh.
b/ Kì nén pít tông đi từ ĐCD đến ĐCT trục khuỷu quay 1/2 vòng xu páp nạp và xu páp thải mở, hỗn
hợp xăng và không khí trong xi lanh bị nén lại, áp suất và nhiệt độ tăng lên.
c/ Kì thải pít tông đi từ ĐCD đến ĐCT trục khuỷu quay tiếp 1/2 vòng, xu páp nạp và xu páp thải đóng,
khí thải trong xi lanh bị pit tông đẩy qua cửa thải ra ngoài.
Mã đề 001 Trang 1/3
d/ Kì nổ xu páp nạp và xu páp thải vẫn đóng, hoà khí cháy giãn nở làm cho nhiệt độ và áp suất trong
xi lanh tăng mạnh, tác động lên đỉnh pit tông đẩy pit tông từ ĐCT đến ĐCD, qua thanh truyền trục
khuỷu quay tiếp 1/2 vòng và sinh công cơ học.
B/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1: Sản suất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực là gì?
Bài 2: cấu trục khủyu thanh truyền gồm c chi tiết nào? Pít tông cấu tạo gồm các bộ phần
nào?
-------------------------------- HEÁT -----------------------------
Mã đề 001 Trang 1/3