
1/11
Đề thi hết môn quản trị học môn định chế tài chính
dành cho đại học chính qui

2/11
ĐẠI HỌC NGN HNG TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ CC ĐỊNH CHẾ TI CHÍNH
ĐỀ THI HẾT MƠN QUẢN TRỊ HỌC – LẦN THỨ I
-------oOo------
- Dng cho lớp ĐH Chớnh quy 18A2, 18D2 Ngy thi:
30/06/2004
- Thời gian lm bi: 90 pht (khơng kể thời gian đọc hay pht đề).
- Được sử dụng ti liệu (thớ sinh nhớ ghi r trn bi lm đề A hay B).
- Phải nộp lại đề thi (khơng được ghi ch hay lm bi trn đề thi)
ĐỀ THI:
Cu I (4 điểm): Trắc nghiệm. Hy chọn đp n đng nhất cho cc cu sau:
1. Mục đớch của qu trỡnh quản trị l:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm sốt cc nguồn nhn ti, vật lực của tổ chức
B. Lm cho hoạt động của tổ chức đạt hiệu quả cao C. Lm cho hoạt động
của tổ chức hướng về mục tiu
D. Dẫn hoạt động của tổ chức đi đen những kết quả mong muốn
ĐỀ
A (CH
Ẵ
N )

3/11
2. Qu trỡnh quản trị bao gồm cc hoạt động cơ bản, đĩ l:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, v kiểm sốt B. Kế hoạch, tổ chức,
nhn sự, ti chớnh
C. Kỹ thuật, ti chớnh, nhn sự, kinh doanh D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp
xếp, tuyển dụng nhn lực, kiểm tra
3. Khi nĩi về quản trị (QT), ta khơng nn hiểu:
A. QT l một phương thức lm cho hoạt động hướng tới mục tiu sao cho đạt hiệu
quả cao, bằng v thơng qua những người khc
B. QT bao gồm những chức năng cơ bản, đĩ l hoạch định, tổ chức, điều khiển, v
kiểm sốt
C. Kết quả, hay cịn gọi l hiệu quả, của một qu trỡnh quản lý l đầu ra của qu trỡnh
đĩ, theo nghĩa chưa đề cập gỡ đến chi phớ bỏ ra trong qu trỡnh đĩ
D. QT gắn liền với hiệu quả vỡ nếu khơng quan tm đến hiệu quả, người ta chẳng
cần phải QT
4. Pht biểu no sau đy chưa chớnh xc:
A. Hiệu quả của một qu trỡnh quản trị cao khi kết quả đạt được cao hơn so với
chi phớ

4/11
B. Hiệu quả của một qu trỡnh quản trị thấp khi chi phớ bỏ ra nhiều hơn kết quả
đạt được
C. Hiệu quả của một qu trỡnh quản trị cao cĩ nghĩa l chi phớ đ bỏ ra l thấp nhất
D. Hiệu quả của một qu trỡnh quản trị tỉ lệ thuận với kết quả đạt được, nhưng lại
tỉ lệ nghịch với chi phớ bỏ ra cho qu trỡnh ấy
5. Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị m chẳng
quan tm đến hiệu quả, đĩ l vỡ:
A. Năng suất lao động của chng ta qu cao, khơng cần phải quan tm đến cc chi
phớ nữa
B. Mọi người đều lm chủ tập thể, nn hiển nhin đạt hiệu quả cao
C. Người ta chưa được học quản trị nn khơng biết hiệu quả l gỡ
D. Mọi ngưồn lực cho đầu vo v việc giải quyết đầu ra hầu như đ được nh nước lo
liệu rất đầy đủ
6. Một trong bốn nội dung sau đy khơng phải l đặc trưng của một tổ chức:
A. Một tổ chức l một thực thể cĩ một mục đớch ring biệt B. Một tổ chức cĩ
nhiều thnh vin

5/11
C. Một tổ chức cĩ mot cơ cấu mang tớnh hệ thống D. Một tổ chức l
mot doanh nghiệp, một cơng ty
7. Nh quản trị khơng phải l:
A. Người điều khiển cơng việc của những người khc, lm việc ở những vị trớ v
mang những trch nhiệm khc nhau
B. Người lm việc trong tổ chức, nhưng chỉ cĩ nhiệm vụ điều khiển cơng việc của
người khc
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lnh đạo v kiểm sốt con người, ti chớnh, vật chất
v thơng tin một cch cĩ hiệu quả để đạt được mục tiu
D. Người cĩ những chức năng, nhiệm vụ v trch nhiệm khơng giống như những
người thừa hnh
8. Người ta phn biệt kỹ năng của một người quản trị gồm:
A. Hoạch định, tổ chưc, điều khiển, v kiểm tra B. Kinh doanh, kỹ thuật,
ti chớnh, v nhn sự
C. Kỹ thuật, nhn sự, v tư duy D. Điều hnh, chỉ huy v lnh
đạo