Trang 1/3 - Mã đề thi 628
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
Đ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút(35 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
sin(2 ) 1
4
x
với
0;
x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 2: Tứ diện
Gọi
,
E F
lần t trung điểm của
AB
CD
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
Gọi
I
giao điểm của đường thẳng
EG
vi mặt phẳng
( )
ACD
Khi đó
A.
I EG BC
B.
I EG AC
C.
I EG CD
D.
I EG AF
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất ca biểu thức
sin 3cos 2
A x x
A.
2 3
B.
3
C.
4
D.
3 3
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gm
5
chữ số khác nhau được lập từ các số
1, 2,3, 4,5,6,7,8, 9 ?
A.
126.
B.
15120.
C.
5
9 .
D.
9
5 .
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là tứ giác lồi, gọi
O
là giao điểm của
AC
và
BD
. Điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho 2
SM MD
;
I BM SO
,
N
là giao điểm của
SA
MBC
. Khi đó xác
định điểm
N
bằngch:
A. lấy giao điểm của
SA
với đường thng
MC
B. lấy giao điểm của
SA
với đường thng
IC
C. lấy điểm bất kì trên
SA
D. lấy giao điểm của
SA
vi đường thẳng qua
M
song song với
BD
Câu 6: Một nhóm gm 10 người trong đó ba người A, B, C Hỏi bao nhiêu cách xếp 10 người
thành ng dc sao cho ba người A, B, C ln đứng cạnh nhau mà B ở gia A và C?
A.
3628800
B.
80640
C.
30240
D.
241920
Câu 7: Cho cấp số nhân có số hng đầu 1
2
u
, công bội
3
q
. Hỏi số
18
là số hạng thứ mấy của
cấp số nhân đã cho
A. Số hng thứ năm B. Số hạng thứ hai C. Số hạng thứ tư D. Số hng thứ ba
Câu 8: Một ng gồm 200 sản phẩm, trong đó 30 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên ng lúc 40 sản
phẩm. Số phần tử của không gian mẫu là
A.
120000
B.
40
200
A
C.
40
200
C
D.
4
100
2
C
Câu 9: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10
5
học sinh, khối 11
5
hc sinh khối 12
5
học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyn gồm
10
hc sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho học sinh cả ba khi và có nhiều
nhất
2
hc sinh khối 10.
A.
502.
B.
50.
C.
500.
D.
501.
Câu 10: Gieo mt đồng tiền 3 lần, số phần tử của biến cố “ Lần đầu xuất hin mặt sấp” là
A. 8 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến ca (SAB) và (SCD)
A. Đường thng SO vi O là giao của AC và DB
B. Đường thẳng d qua S và song song với BC hoặc AD
C. Đường thng SI vi I là giao của AB và CD
D. Đường thng d qua S và song song với AB hoặc CD
Câu 12: Trong mặt phng Oxy, cho điểm
1; 2
M
. Tìm tọa độ điểm
M
nh của M qua phép tịnh
tiến theo
5; 4
v
.
A.
3; 4
B.
3; 0
C.
5;0
D.
4; 6
Câu 13: Tập xác định của hàm số
1 cosx
y
sinx
là:
Đ
Ề CHÍNH THỨC
đ
ề thi 628
Trang 2/3 - Mã đề thi 628
A.
R \ k ,k Z
2 B.
R \ k2 ,k Z
C.
R \ k ,k Z
D.
R
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 4 0
d x y

. Viết phương trình đường thẳng
d
là nh của trình đường
d
qua phép vị tự
;3
O
V.
A.
3 2 9 0
x y
B.
5 0
x y
C.
3 2 0
x y
D.
2 12 0
x y
Câu 15: Cho khai triển 2
1
(2 )
n
x x
x
, biết 0 1 2 2
2 2 ... 2 6561
n n
n n n n
C C C C
. Hệ s ca số hạng
chứa
4
x
trong khai triển là?
A.
1792
B.
448
C.
1120
D.
112
Câu 16: Khai triển
9
3
1
x
x
số hạng tử (số hạng) ?
A.
8
B.
10
C.
9
D.
11
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
4; 5
M. Tìm tọa độ điểm
M
nh của M qua phép quay
tâm là gốc tọa độ góc quay
0
90
.
A.
5; 4
B.
3; 5
C.
5;0
D.
5; 4
Câu 18: Phương trình 2
2sin sin 2 3cos sin 0
x x x x
Có 2 họ nghiệm
2
m
k
a
2
n
k
a
,
k Z
.Khi đó m+n+a bằng:
A. 7 B. 3 C. 5 D. 11
Câu 19: Một t gồm 7 học sinh nam 3 hc sinh nữ. Giáo viên muốn chn ra 5 em sao cho 3 em
nam và 2 em n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 30240 B. 252 C. 105 D. 1260
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép v tự tâm
O
tỉ số bằng 2. Hỏi nh của đường tròn
C
có phương trình
2
2
1 4
x y
là đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau
A.
2
2
2 4
x y
B.
2
2
4 16
x y
C.
2
2
2 16
x y
D.
2
2
2 16
x y
Câu 21: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
SB, SC Khi đó đường thng MN song song với mt phẳng?
A.
( )
SAB
B.
( )
SAD
C.
( )
SBC
D.
( )
SCD
Câu 22: Trong mặt phng Oxy, cho đường thẳng
: 3 5 3 0
d x y
. Viết phương trình đường thẳng
d
là ảnh của trình đường
d
qua phép tịnh tiến theo
2; 3
v
.
A.
5 3 1 0
x y
B.
3 5 24 0
x y
C.
3 5 1 0
x y
D.
4 3 6 0
x y
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
2
3sin x 4sinx 0
là:
A.
k ,k Z
B.
4
0;
3
C.
k2 ,k Z
2 D.
k2 ,k Z
Câu 24: Số hạng chứa
6
x
trong khai triển biểu thức
12
3
3
x
x
A.
6
220
729
x
B.
6
210
370
x
C.
6
110
560
x
D.
6
279
x
Trang 3/3 - Mã đề thi 628
Câu 25: Cô dâu chú rmời
6
người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chp hình bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.
A.
6.7!.
B.
8! 7!.
C.
2! 6!.
D.
2.7!.
Câu 26: Hộp có 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất 2 viên chọn ra cùng màu là
A.
7
9
B.
5
9
C.
4
9
D.
4
7
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi M, N lần lượt trọng tâm của
ABC
,
BCD
P là điểm thuộc đoạn
BD sao cho
2
BP PD
Khi đó mặt phẳng
( )
MNP
song song với mặt phẳng?
A.
( )
BAD
B.
( )
PMD
C.
( )
ACD
D.
( )
BCD
Câu 28: Hàm snào dưới đây là hàm số chẵn
A. 2
y 3cosx+2sin x
B.
2
y sin x 3x
C.
y cosx sinx
D.
2
y cos x 2sinx
Câu 29: Cho cấp số cộng sau:
1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
. Công sai d của cấp số cộng đó là:
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 30: Xác đnh công bội của cấp số nhân sau biết 2
4
2
8
u
u
A.
2; 2
q q B.
2
q
C.
2
q
D.
4
q
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
3
cosx
2
là:
A.
5 5
k2 ; k2 ,k Z
6 6 B.
k2 ; k2 ,k Z
6 6
C.
k2 ; k2 ,k Z
3 3 D.
2 2
k2 ; k2 ,k Z
3 3
Câu 32: Từ nhà bạn Mai đến nhà bạn c 5 con đường đi, từ nhà bạn c đến nhà bạn Qunh có 2
con đường đi. Hỏi bạn Mai thchọn được bao nhiêu đường đi khác nhau để đi từ nhà nh đến nhà
bạn Cúc rồi từ nhà bạn Cúc đi đến nhà bạn Quỳnh?
A. 4 B. 10 C. 12 D. 7
Câu 33: Một tổ gồm 9 học sinh, trong đó có 3 học sinh nữ , lấy ngẫu nhn 5 học sinh . Xác suất
để 5 học sinh lấy ra đúng 1 học sinh nữ:
A.
5
14
B.
1
7
C.
2
15
D.
3
16
Câu 34: Xác đnh số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết 1 5
3 4
7
9
u u
u u
A. 1
1
2
2
u
d
B.
1
1
2
2
u
d
C. 1
1
2
2
u
d
D. 1
1
2
2
u
d
Câu 35: Cho tập
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7
X
Từ tập X thể lập được bao nhiêu số lẻ 3 chsố đôi một
khác nhau ?
A. 224 B. 300 C. 120 D. 144
----------- HẾT ----------