
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PTDTNT THPT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN TOÁN - LỚP 11 TỔ TOÁN – LÝ – HÓA - TIN Năm học 2022 -2023 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................Lớp: 11........... Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy giáo, cô giáo Mã đề 040 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 Câu 1: Cho dãy số Un với Un 2 .Khẳng định nào sau đây là sai? n n 1 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ; B. Un không bị chặn. 2 6 12 20 30 1 C. Un là dãy số tăng. D. Bị chặn trên bởi số M = . 2 Câu 2: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố A đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố D đến thành phố C có 3 con đường. không có con đường nào nối từ thành phố D đến thành phố B. Số con đường từ thành phố A đến thành phố C là A. 12. B. 36. C. 6. D. 18. Câu 3: Trong không gian Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) . Số vị trí tương đối của a và ( P ) là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 4: Số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5 là A. ( P ) . B. A54 . C. C54 . D. P4 . Câu 5: Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là 5 5 5 5 4 4 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .C10 . D. 3 4.C10 . 4 Câu 6: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là π π A. x = + kπ . + k 2π . B. x = C. x = k 2π . D. x = kπ . 2 2 1 Câu 7: Cho cấp số nhân (un) với u1= , u7 = –32. Công bội q bằng 2 1 A. q . B. q 1. C. q 4. D. q 2. 2 3 Câu 8: Nghiệm của pt sinx + = 0 là 2 5π A. x = 6 + kπ . B. P5 . Trang 1/6 - Mã đề thi 040
- 2π π C. x = + k 2π . D. x = + k 2π . 3 6 Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (ABN) là A. đường thẳng AM. B. đường thẳng AH (H là trực tâm ACD). C. đường thẳng MN. D. đường thẳng BG (G là trọng tâm ACD). Câu 10: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 24. B. 6. C. 8. D. 12. 1 Câu 11: Cho một cấp số cộng có u1 ; u8 26. Công sai d bằng 3 3 10 11 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 11 3 3 10 r Câu 12: Phép tịnh tiến vectơ u biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Khi đó r A. d' trùng với d và d song song với giá u . r B. d' trùng với d và d vuông góc với giá u . r C. d' song song hoặc trùng với d và d song song hoặc trùng với giá u . r D. d' trùng với d và d cắt đường thẳng chứa giá u . Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABB A và DCC D . Khẳng định nào sau đây sai ? A. OO' AD . C. OO và BB nằm trong một mặt phẳng. B. OO // mp(ADD A ). D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B . Câu 14: Cho đường thẳng a nằm trong mp( ) và đường thẳng b ( ). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a. B. Nếu b cắt ( ) và mp( ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và ( ) là đường thẳng cắt cả a và b. C. Nếu b // a thì b // ( ). D. Nếu b // ( ) thì b // a. Câu 15: Có 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số cách để chọn những màu cần dùng là 5! 5! A. 8. B. . C. . D. 53 2! 3!2! Câu 16: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là A. 35. B. 120. C. 720. D. 240. Câu 17: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át hoặc lá rô là 1 4 17 2 A. . B. . C. . D. . 52 13 52 13 Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khi đó MN song song với mặt phẳng A. (SAB). B. (SBC). C. (SCD). D. (ABCD). 2 96 Câu 19: Cho cấp số nhân có u1 = –3, q = . Số là số hạng thứ 3 243 A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Trang 2/6 - Mã đề thi 040
- 1 1 1 1 Câu 20: Cho dãy số : 1; ; ; ; ; ... . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 4 8 16 1 1 A. Số hạng tổng quát un = n 1 . B. Số hạng tổng quát un = n . 2 2 1 C. Dãy số này là dãy số giảm. D. Dãy số này là cấp số nhân có u1= 1, q = . 2 1 1 Câu 21: Cho một cấp số cộng có u1 ;d . Dạng khai triển của cấp số là 2 2 1 1 3 1 1 1 A. ;0; ;1; ;... B. ;0; ;0; ;... 2 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 C. ;1; ;2; ;... D. ;0;1; ;1;... 2 2 2 2 2 Câu 22: Gieo ngẫu nhiên 3 đồng tiền. Các kết quả của không gian mẫu là A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN . B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS . D. NN, NS, SN, SS . Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). d qua S và song song với A. BD. B. AB. C. BC. D. DC. Câu 24: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là 12 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 13 4 13 4 Câu 25: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mp( ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là A. hình chữ nhật. B. hình lục giác. C. hình thang. D. hình bình hành. Câu 26: Cho cấp số nhân (un) với u1= 4, q = –4. Ba số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát của cấp số là A. –16, 64, –256 và 4n. B. –16, 64, –256 và 4.(–4)n-1. C. –16, 64, –256 và (–4)n. D. –16, 64, –256 và 4.(–4)n. Câu 27: Số đường chéo của đa giác đều 12 cạnh là A. 66. B. 121. C. 132. D. 54. 1 Câu 28: Cho dãy số u n với : u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1 A. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là S 5 12 . B. Hiệu : u n 1 u n . 2 1 C. Đáp án khác. D. Số hạng thứ n + 1: u n 1 n. 2 Câu 29: Trong khai triển (2a – b)5, hệ số của số hạng thứ 3 bằng A. 10. B. 80. C. –10. D. –80. Câu 30: Chu kỳ của hàm số y = sinx là π A. k 2π k Z. B. . C. π . D. 2π . 2 Câu 31: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất để 2 người Trang 3/6 - Mã đề thi 040
- được chọn đều là nữ là 1 8 1 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 Câu 32: Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Số cách lấy được 2 viên cùng màu là A. 18. B. 4. C. 9. D. 22. Câu 33: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Số cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An là A. 990. B. 220. C. 495. D. 165. Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . 2 2 Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến ( C ) thành đường tròn (C’) có phương trình A. ( x − 4 ) + ( y − 2 ) = 4 . B. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 16 . 2 2 2 2 C. ( x − 4 ) + ( y − 2 ) = 16 . D. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16 . 2 2 2 2 a 1 Câu 35: Cho dãy số Un với Un . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 a 1 A. Là dãy số giảm. B. Dãy số có U n 1 . n2 1 a 1 C. Là dãy số tăng. D. Dãy số có: U n 1 . (n 1) 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) u1 + u2 = 2 Câu 1 (1,0 điểm). Cho một cấp số cộng có . Tính u1 , d và s6 . u5 − u2 = 24 Câu 2 (1,0 điểm) . 30 2 a) Tìm hệ số của số hạng chứa x 35 trong khai triển : x − 3 2 ; x b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ. Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC); b) Gọi K là trung điểm của SD. Tìm giao điểm G của BK với mặt phẳng (SAC); c) Cho biết tính chất của điểm G. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 2 2 2 2 25 2 2 2 2 3 3 3 3 3 35 1 2 3 4 6 7 8 9 0 1 2 3 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 040
- Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 5/6 - Mã đề thi 040
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề thi 040
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 7/6 - Mã đề thi 040

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
232 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
274 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
494 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
336 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
190 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
464 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
158 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
142 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
267 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
