SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS THPT QUYẾT TIẾN
Mã đề thi: 111
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tứ diện ABCD Gọi hai điểm M,N là trung điểm của các cạnh AB,AC Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng (ABD). B. Mặt phẳng (ABC).
C. Mặt phẳng (BCD). D. Mặt phẳng (ACD).
Câu 2: Mô tả không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu hai lần?
A. B.
C. D.
Câu 3: Có bao nhiêu cách xắp xếp bạn vào chiếc ghế kê thành một hàng ngang?
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Khai triển nào sau đây của biểu thức là đúng?
A. . B. .
C. .D. .
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.
Câu 6: Nghiệm của phương trình là?
A. B.
C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình là?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành.Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và
Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng . B. Đường thẳng .
C. Đường thẳng. D. Đường thẳng.
Câu 9: bao nhiêu cách chọn ra học sinh cả nam nữ từ một nhóm học sinh gồm
nam và nữ ?
Trang 1/4 - Mã đề 111
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của qua phép đối xứng trục Ox tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm cách cho một dãy số sai trong các đáp sau
A. Cho bẳng phương pháp truy hồi
B. Cho bẳng phương pháp vẽ đồ thị
C. Cho bẳng phương pháp mô tả
D. Cho bẳng công thức của số hạng tổng quát
Câu 12: Trong khai triển của biểu thức có tất cả bao nhiêu hạng tử?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình vuông tâm . Cho biết ảnh của điểm qua phép
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của qua phép có tọa độ là ?
A. . B. . C. .D. .
Câu 15: Nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 16: Nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ bông hoa hồng khác nhau bông
hoa cúc khác nhau ?
A. B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của và , là mặt phẳng đi qua cắt cạnh lần
lượt tại với Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng và song song.
B. Hai đường thẳng và song song.
C. Hai đường thẳng và song song.
D. Hai đường thẳng và song song.
Câu 20: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc mặt hai lần có bao nhiêu phần
tử ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tìm dãy số là cấp số nhân trong các đáp án sau
A. B.
C. D.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh ?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (α).
B. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (α).
C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (α).
D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (α) .
Câu 24: Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến là:
A. Là một đường tròn.
B. Là một đường tròn có đường kính bằng .
Trang 2/4 - Mã đề 111
C. Là một đường tròn có cùng bán kính.
D. Là một đường tròn có bán kính bằng .
Câu 25: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song d d’ Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng dd’.
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng d d’.
C. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng dd’.
D. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng dd’.
Câu 26: Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho Ω là biến cố chắc chắn. Xác suất của Ω bằng
A. B. . C. D. .
Câu 29: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. B. . C. D.
Câu 30: Nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 31: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Có bao nhiêu cách xắp xếp bạn vào chiếc ghế kê thành một hàng dọc?
A. . B. C. .D. .
Câu 33: Tập giá trị của hàm số là
A. . B. .C. .D. .
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình là?
A. B.
C. D.
Câu 35: Tìm dãy số là cấp số cộng trong các đáp án sau
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng sau, biết:
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của .
Câu 3 (1 điểm):
a) Giải phương trình lượng giác sau: .
b) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố
không xuất hiện mặt 6 chấm”?
------ HẾT ------
Trang 3/4 - Mã đề 111
Trang 4/4 - Mã đề 111