intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

  1. TRƯỜNG THPT LỘC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút; (35 câu trắc nghiệm – 03 Câu tự luận) Mã đề: 104 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). n 1 Câu 1: Kết quả của giới hạn lim   bằng 2 1 A. 0 . B. + . . C. D. − . 2 Câu 2: Đại lí bảo hiểm khảo sát số khách hàng mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau: Thời gian(giờ)  20;30) 30;40)  40;50) 50;60) 60;70) Số khách hàng 3 9 6 4 2 Xác định khách hàng ở độ tuổi nào mua bảo hiểm nhiều nhất A. 40.------------------------------------B. 33. C. 39. D. 37. Câu 3: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành. C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau. D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau. Câu 4: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của S7 bằng A. 365 . B. 728 . C. 2186 . D. 1094 . Câu 5: Cho mặt phẳng ( P ) và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) cũng song song với b. B. Nếu ( P ) chứa a thì ( P ) cũng chứa b. C. Nếu ( P ) chứa a thì ( P ) song song b. D. Nếu ( P ) cắt a thì ( P ) cũng cắt b. Câu 6: Cho điểm M là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo  (như hình vẽ). Giá trị sin  là Trang 1/6 - Mã đề thi 104
  2. y x A. x. B. . C. y. D. . x y Câu 7: Hình nào sau đây là một hình chóp tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 8: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 1;2;3;4;5. B. 1;0; −1; −2; −3. C. 0;2;4;6;8. D. −1;2;5;8;12. Câu 9: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 10: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp ( ) mp (  ) ? A. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc (  ) . B. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (  ) . C. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (  ) . D. ( ) ( ) và (  ) ( ) (( ) là mặt phẳng nào đó ). Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. MN / / ( SBD ) . B. MN / / ( SCD ) . C. MN / / ( SAB ) . D. MN / / ( SAC ) Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA, BB, CC  (Hình vẽ sau). Trang 2/6 - Mã đề thi 104
  3. Mặt phẳng ( MNP ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( BMN ) . B. ( ABC ) . C. ( AC C ) . D. ( BCA ) . Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau. C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. n2 + n + 5 Câu 14: Tính giới hạn L = lim . 2n 2 + 1 1 3 A. L = 2. B. L = . C. L = 1. D. L = . 2 2 Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? 3x 2 − x − 2 x2 + x + 1 A. f ( x ) = . B. f ( x ) = . x2 − 4 x−2 x +1 2 x2 + 6 x + 1 C. f ( x ) = . D. f ( x ) = . x−2 x+2 1 1 1 Câu 16: Tính tổng S = 9 + 3 + 1 + + + + + n −3 3 9 3 27 A. S = . B. S = 16. C. S = 15. D. S = 14. 2 Câu 17: Công thức nghiệm của phương trình sin x = sin  là  x =  + k 2  x =  + k A.  (k  ). B.  (k  ).  x =  −  + k 2  x =  −  + k C. x =  + k 2 ( k  ). D. x =  + k ( k  ). ( ) Câu 18: lim x3 + 5 bằng x →− A. 1 . B. − . C. 5 . D. + . 4x − 3 Câu 19: Tìm giới hạn hàm số lim . + x →1 x −1 A. 1 . B. + . C. −2 . D. − . Câu 20: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau. C. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó. D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân. ( Câu 21: Giá trị của sin −45 ) là 2 3 2 3 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2 3x + 1 khi x  −1 Câu 22: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x) =  liên tục tại xo = −1 m khi x = −1 Trang 3/6 - Mã đề thi 104
  4. A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = 3 . D. m = 2 . Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang Câu 24: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (phút) 10;11) 11;12) 12;13) 13;14) 14;15) Số học sinh 1 2 5 12 20 Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là? A. 10,5. B. 12,3. C. 13,7. D. 14,5. Câu 25: Cho biết lim f ( x ) = 5 và lim g ( x ) = 3 . Hãy tính giới hạn I = lim 3 f ( x ) − 4 g ( x ) .   x → x0 x → x0 x→ x0 A. I = 5. B. I = 2. C. I = −6. D. I = 3. Câu 26: Phép chiếu song song biến ABC thành ABC  theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song nói trên, sẽ biến trung điểm M của cạnh BC thành A. trung điểm M  của cạnh AC  . B. trung điểm M  của cạnh BC  . C. trung điểm M  của cạnh BC . D. trung điểm M  của cạnh AB . Câu 27: Hàm số f ( x ) có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu? y 3 1 x O 1 2 A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3. Câu 28: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1; 2; 3; 4 . B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 4; 8; 16. Câu 29: Cho ba mặt phẳng ( P ) , ( Q ) , ( R ) đôi một song song. Hai đường thẳng d và d  cắt ba mặt phẳng ( P ) , ( Q ) , ( R ) lần lượt tại A, B, C và A, B, C . Biết AB = 3, BC = 7 , AC  = 40 . Độ dài BC  bằng A. 12. B. 6. C. 28. D. 14. Câu 30: Dãy số ( un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n  1 ta luôn có: A. un +1  un . B. un +1 = un . C. un +1  un . D. un +1  un . Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian(phút) 0;20 )  20;40)  40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Trang 4/6 - Mã đề thi 104
  5. Câu 32: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( BAD ) // ( ADC ) . B. ( BDA ) // ( DBC ) . C. ( ABBA ) // ( CDDC  ) . D. ( ACD ) // ( AC B ) . Câu 33: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian(giờ) 9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 Tìm nhóm chứa trung vị. A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4. Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn  a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn  a; b là: A. y = f ( x) liên tục trên khoảng (a; b) và lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + − x →a x →b B. y = f ( x) liên tục trên khoảng (a; b) và lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . − + x →a x →b C. y = f ( x) liên tục trên khoảng (a; b) và lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + x →a x →b D. y = f ( x) liên tục trên khoảng (a; b) và lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . − − x →a x →b 1 Câu 35: Nghiệm của phương trình cos2 x = là 2     A. x =  + k . B. x =  + k . C. x =  + k 2 . D. x =  + k 2 .----------- 3 6 3 6 I – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36 (1,0 điểm). x 2 − 3x + 2 a) Tìm giới hạn sau: lim . x →1 x2 − 1 b) Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng a (đơn vị độ dài), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5). Kí hiệu pn là chu vi của hình vuông thứ n và Qn là tổng chu vi của n hình vuông đầu tiên. Trang 5/6 - Mã đề thi 104
  6. Tìm a để lim Qn = 32 + 16 2. Câu 37 (1,0 điểm). Thời gian (phút) sử dụng điện thoại trong một ngày của một số học sinh trường THPT Lộc Ninh được cho trong bảng sau: Thời gian(phút) 0;60) 60;120) 120;180 ) 180;240 ) 240;300) Số học sinh 2 7 7 10 4 Tìm mốt và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên? Câu 38 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . b) Gọi I là trung điểm của AB , M là trung điểm của CD , G là trọng tâm của tam giác SAB , E là điểm trên SD sao cho SE = 2ED , K là điểm trên BD sao cho BD = 3KD . Chứng minh ( GEK ) ( SBM ) . ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2