intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum

  1. SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm 0 4 trang: 35 câu trắc nghiệm, 03 câu tự luận Mà ĐỀ: 111 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = cot x . B. y = sin x . C. y = cos x . D. y = tan x. � p� Câu 2. Tìm chu kì T của hàm số y = sin ����5 x - 4 ����. p 5p p 2p A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 8 2 2 5 Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) , biết: un +1 = −1, un + 2 = 8 . Tính công sai d của cấp số cộng đó. A. d = −9. B. d = 7. C. d = 9. D. d = −7. Câu 4. Góc có số đo 120 đổi sang đơn vị radian là o π 3π 2π π A. . B. C. . D. 4 2 3 10 Câu 5. Cho tứ diện ABCD Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm tam giác BCD Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là: A. giao điểm của đường thẳng EG và AC. B. giao điểm của đường thẳng EG và CD. C. giao điểm của đường thẳng EG và AF. D. điểm F. Câu 6. Trên đường tròn bán kính 4cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad . A. 6 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 8 cm . Câu 7. Phương trình sin 2 x − m = 0 có nghiệm khi m là: m < −1 m < −2 A. . B. . C. −1 m 1 . D. −2 m 2 . m >1 m>2 Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16; K B. 12 ; 2 2 ; 32 ; 4 2 ; L 3 5 7 C. 1; - 1; 1; - 1; L D. a; a ; a ; a ; L ( a � 0 ) . Câu 9. Nghiệm của phương trình 3cot x + 3 = 0 là: π π π π A. x = + kπ . B. x = + k 2π . C. x = − + kπ . D. x = − + kπ . 6 3 6 3 Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Tìm số hạng u10 . A. u10 = −29 . B. u10 = 28 . C. u10 = 25 . D. u10 = −2.39 . Câu 11. Tìm x để ba số 1 + x ; 9 + x ; 33 + x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x = 7. B. x = 1. C. x = 3; x = 7. D. x = 3. Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 điểm phân biệt . B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng . C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt bất kì. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 4 điểm phân biệt bất kì . u1 = 2 Câu 13. Cho dãy số ( un ) xác định bởi 1 . Tìm số hạng u4 . un +1 = ( un + 1) 3 5 2 14 A. u4 = . B. u4 = . C. u4 = . D. u4 = 1. 9 3 27 Mã đề 111 Trang 1/4
  2. Câu 14. Một hình chóp có đáy là tam giác thì có số số cạnh là : A. 3 cạnh. B. 5 cạnh. C. 6 cạnh. D. 4 cạnh. 4 π Câu 15. Cho cosα = − ; < α < π thì sin2α 5 2 24 3 24 3 A. . B. . C. − . D. − 25 5 25 5 Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022 cot 2 x. � p � �p � A. D = ? \ �k ,k � ? �. �� 2 �� B. D = ? \ � + kp, k � ? � . �� 2 �� �p p � � p � C. D = ? \ � +k ,k � ? �. D. D = ? \ �k ,k � ? �. �� 4 2 �� �� 1011 �� Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có AC BD = M và AB CD = N . Giao tuyến của mặt phẳng ( SAB ) và mặt phẳng ( SCD ) là đường thẳng A. SA. B. MN . C. SN . D. SM . Câu 18. Nghiệm của phương trình sin x = −1 là: π π 3π A. x = − + k 2π . B. x = − + kπ . C. x = + kπ . D. x = kπ . 2 2 2 Câu 19. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. lim un = a 0 và lim v n = un A. Nếu + n + thì lim =0. n n + vn un = a > 0 và lim v n = 0 thì lim un B. Nếu nlim + n + =+ . n + vn C. Nếu nlim + un = + và nlim v n = a > 0 thì lim ( un vn ) = + . + n + un = a < 0 và lim v n = 0 và un D. Nếu nlim + n + vn > 0 với mọi n thì lim =− . n + vn x2 - 3 Câu 20. lim 3 bằng: x� - 1 x + 2 3 A. 2. B. - . C. - 2. D. 1. 2 � 2x �� v�i x < 1 Câu 21. Cho hàm số f ( x ) = �� 1 - x . Khi đó lim+ f ( x ) bằng: �� x� 1 �� 3 x 2 +1 v�i x � 1 A. - � . B. 2. C. 4. D. +� . Câu 22. Cho hình chóp S . ABC . Gọi G , H lần lượt là trọng tâm các tam giác ∆ABC và ∆SAB , M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. GH / / ( SBC ) và ( SMC ) . B. GH / / ( SAC ) và ( SMC ) . C. GH / / ( SAC ) và ( SBC ) . D. GH / / ( SAC ) và ( SAB ) . Câu 23. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 0 = - 2 ? x +2 x- 1 x2 - x +1 A. y = . B. y = . C. y = x + 2. D. y = . x2 - x +1 x- 2 x +2 Câu 24. Cho hình lăng trụ có đáy ABCD.A’B’C’D’, có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cặp mặt phẳng nào song song nhau? A. (ACC’A’) và (BDD’B’) B. (CDA’B’) và (ABB’A’) C. (CDD’C’) và (ABB’) D. (ABC) và (A’B’D) Mã đề 111 Trang 2/4
  3. Câu 25. Cho mặt phẳng ( α ) và đường thẳng d ( α ) . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu d / / ( α ) thì trong ( α ) tồn tại đường thẳng ( a ) sao cho a / / d . B. Nếu d / / c, c ( α ) thì d / / ( α ) . C. Nếu d / / ( α ) và đường thẳng b ( α ) thì b / / d . D. Nếu d ( α ) = A và đường thẳng d ( α ) thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 26. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau: Trung bình của mẫu dữ liệu Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô ghép nhóm trên là A. 3.48 . B. 3.4 . C. 3 . D. 4 . Câu 27. lim ( x + 12 x + 2023 ) bằng 3 x − A. 1. B. −1. C. − . D. + . Câu 28. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = 2 và lim g ( x ) = −3. Giá trị của x 1 x 1 lim f ( x ) + 2 g ( x ) − 1 bằng x 1 A. – 2. B. 5. C. - 5. D. – 4. Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB , SC , SD. Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN . A. AB, BC , PQ. B. AB, AC , PQ. C. AB, PQ. D. AB, CD, PQ. 3x 2 +1 - 2 Câu 30. lim bằng: x� - 1 x +1 3 3 A. - 2 B. 0. C. - . D. . 2 2 −3n 3 + 4n + 15 Câu 31. lim bằng n + n 2 + 21 A. – 3. B. +� . C. - � . D. 3. Câu 32. Cho tứ diện ABCD , gọi M, N, P theo thứ tự lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD . Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( BCD ) . B. ( BCN ) . C. ( ACD ) . D. ( ABC ) . Câu 33. Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn nlim + un = 4 và lim vn = 2. Giá trị của n + lim ( un + vn ) n + bằng A. 8. B. 6. C. −2. D. 2. 4 − x 2 khi x > −1 Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số ( ) f x = liên tục tại x = - 1? m − 2 khi x −1 A. m = 1. B. m = 5. C. m = -1. D. m = 2 Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) x2 − x − 6 khi x < −2 Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = x+2 tại x= - 2. 2x −1 khi x −2 Mã đề 111 Trang 3/4
  4. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M,N,P lần lượt là trung điểm của SA, AB và CD. Chứng minh SC song song với mặt phẳng (MNP). Câu 3: Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81m. mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tính tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa. ------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2