
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
TỔ TOÁN
MÃ ĐỀ 101
( Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu
20.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
sinsin os .2 .cxxx
B.
2
cos2x 2sin 1x
.
C.
2
cos2 2sin 1.xx
D.
sin2 2sin .cosxxx
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
cos .yx
B.
tan coty x x
.
C.
sin2xy
. D.
sin cosyxx
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ?
A.
sin 1 2
2
x x k
. B.
sin 0x x k
.
C.
cos 1x x k
. D.
12cosx x k
.
Câu 4. Trong các dãy số hữu hạn được cho dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
3;5;8;9;10.
B. 6 ;4 ;2 ;1.
C. 1 ;-1 ;2 ;-5 ;3. D.
1 1 1 1
; ; ; .
2 4 8 16
Câu 5. Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
14;d 2u
. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng là
A.
8.
B.
6.
C.
18.
D.
18.
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
128;64;32;16;4.
B.
31;3;3 ;9;27
.
C.
1;4;7;10;13
. D.
5
10;5; 2;5
4
.
Câu 7. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số của học sinh tham dự kỳ thi học sinh
giỏi toán, ta có bảng số liệu sau:
Điểm
[8; 10)
[10; 12)
[12; 14)
[14; 16)
[16; 18)
[18; 20)
Số học sinh
3
5
4
2
6
5
Giá trị trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.14,25. B. 14,5. C. 15. D. 15,5.
Câu 8. Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong
30
ngày được lựa chọn ngẫu
nhiên và được thống kê trong bảng sau:

Giá trị đại diện của nhóm [5,5;8,5) là
A. 4. B. 8. C. 7. D. 13.
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung thì chúng có vô số đường thẳng chung.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
C. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
D. Có vô số mặt phẳng đi qua ba đỉnh của một tam giác.
Câu 10. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm
AD
và
.BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
và
SAC
là
A.
.SD
B.
(SO O
là tâm hình bình hành
).ABCD
C.
(SG G
là trọng tâm tam giác
).ABC
D.
(SF F
là trung điểm
).CD
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
Câu 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và AC. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
(BMN)
và
(BCD)
là
A. Đường thẳng qua G và song song với BC. B. Đường thẳng qua M và song song với AB.
C. Đường thẳng qua N và song song với BD. D. Đường thẳng qua B và song song với CD.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
và
N
lần lượt là trung điểm của
SA
và
.SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
.mp ABCD
B.
MN
//
.mp SAB
C.
MN
//
.mp SCD
D.
MN
//
.mp SBC
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt đáy của hình lăng trụ là hai đa giác đều và nằm trên hai mặt phẳng song song.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.

D. Các mặt bên của hình lăng trụ song song với nhau.
Câu 16. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
có các cạnh bên
, , , .AA BB CC DD
Khẳng định nào dưới đây
sai ?
A.
''mp ABB A
//
.mp DD C C
B. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật.
C.
'AA
//
.mp DD C C
D.
BD
//
' '.BD
Câu 17. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Mặt phẳng
ABCD
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. mp
EFGH
. B. mp
BCGF
.
C. mp
DCGH
. D. mp
DFH
.
Câu 18. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 19. Công thức nào dưới đây là đúng?
A.
1
lim 0
k
nn
(với
kZ
). B.
lim 0
n
nq
(với
1q
).
C.
1
lim
nn
. D.
lim k
nn
.
Câu 20. Cho
0
lim 0()
xxfx L
và
0g(lim )
xx x
. Kết quả nào dưới đây là đúng?
A.
0( ).g(xlim )
xxfx
. B.
0( ).g(xlim )
xxfx
.
C.
0( ).g(m 0i )l x
xxf x M
. D.
0( ).g(x)li Lm
xxfx
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm đoạn
,SB
H và
K lần lượt là trọng tâm tam giác
SAB
và
SBC
(Tham khảo hình vẽ dưới đây). Khi đó:
a.
/ / .AB CD
b.
SC
và
AB
cắt nhau.
c.
/ /( ).HK ABCD
C
A
B
D
S
M
H
K

d.
( )/ /(SAC).MHK
Câu 2. Cho hàm số
3
() 1
1
yx
x
x
f
. Khi đó:
a.
1
lim ( ) .
xfx
b.
flim ( ) 4.
xx
c. Hàm số
()y f x
liên tục tại điểm
01.x
d. Hàm số
()y f x
liên tục trên từng khoảng
( ;1)
và
1;
.
PHẦN III. (3,0 điểm) Tự luận
Câu 1 ( 1,0đ) . Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
.
b. Trên các cạnh
,SB SD
lần lượt lấy điểm
,MN
sao cho
2 ; 2SM MB SD SN
. Tìm hình chiếu
của tam giác
AMN
qua phép chiếu song song lên mặt phẳng
()ABCD
theo phương chiếu
.SO
Câu 2 ( 1,0đ) . Tính các giới hạn sau : a.
2
2
23
lim 24
n
nn
n
b.
2
1
2 3 1
lim 21
x
x
xx
Câu 3 ( 0,5 đ) . Một người thợ đang cố gắng đặt tấm kính
ABCD
(mép
AB
không song song với
CD
) dựa vào tường sao cho mép kính
CD
song song với đường chân tường, còn mép kính
AB
nằm hoàn toàn trên tường. Sau một hồi loay hoay, người thợ vẫn không thể đặt được tấm kính
như mong muốn. Hãy giải thích tại sao. Có cách nào đặt tấm kỉnh để một mép kính song song với
đường chân tường, một mép kính khác nằm hoàn toàn trên tường không?
Câu 4 ( 1,0đ) . Trong đợt dịch bệnh covid vừa qua, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên biến đổi theo một hàm số thời gian (tính theo ngày)
là
23
( ) 15g t t t
(người). Tốc độ trung bình gia tăng người bệnh giữa hai thời điểm
12
,tt
là
21
21
tb g t g t
Vtt
. Tính
5
( ) (5)
lim 5
t
g t g
t
và cho biết ý nghĩa của kết quả tìm được.
------------HẾT--------------------

TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
TỔ TOÁN
MÃ ĐỀ 102
( Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu
20.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
sinsin os .2 .cxxx
B.
2
cos2x 2sin 1x
.
C.
2
2coscos2x 1x
. D.
sin4 4sinx.cosxx
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
cosyx
. B.
tan cosy x x
.
C.
sinxy
. D.
3sin cosy x x
.
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
A.
sin 1 2
x x k
. B.
sin 0 2x x k
.
C.
cos 1x x k
. D.
cos 0 2
x x k
.
Câu 4. Trong các dãy số hữu hạn được cho dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
0;2;3;5; 1
. B. 6 ;4 ;2 ;1.
C. 1 ;-1 ;2 ;-5 ;3. D.
8; 6; 2;0;3
.
Câu 5. Cho CSC
n
u
có số hạng đầu
13u
, công sai của cấp số cộng là 5. Khi đó
8
u
bằng
A.
35.
B.
37.
C.
32.
D.
40.
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
2; 4;8; 16; 32
. B.
;2;2 ;224;4 2.
C.
1;4;7;10;13
. D.
5
20;5; 2;5
4
.
Câu 7. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Giá trị trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào dưới đây?
A. 8,15. B. 8,2. C. 8,3. D. 8,4.
Câu 8. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau: