
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂK NÔNG
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2011
MÔN THI: HÓA HỌC (CHUYÊN)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đ
ề)
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
Câu 2: ( 2,0 điểm)
Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống nghiệm đựng một dung dịch là: Rượu Etylic, axit
Axetic, Hồ tinh bột và Benzen. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch trên. Viết
các phản ứng hóa học nếu có.
Câu 3: ( 2,0 điểm)
Khi cho 2,8 lít hỗn hợp etilen và metan đi qua bình đựng nước brom dư để phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng.
a. Tính thành phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít hỗn hợp trên, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng
150ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Câu 4: ( 2,0 điểm)
Cho 5,4 gam một kim loại A (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với khí clo, thu được 26,7 gam muối.
a. Xác định kim loại A.
b. Cho 5,4 gam kim loại trên tác dụng vừa đủ với 500 ml hỗn hợp dung dịch HCl a mol/l và
H2SO4 b mol/l thu được 30,45 gam hỗn hợp muối. Tính a, b.
c. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng)
2
O
dpnc (Criolit) dung dich NaOH
2 3 (1) (2) (3)
A O A B C
Câu 5: ( 1,0 điểm)
Giả sử một dung dịch axit axetic có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng
độ 10%, thu được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Hãy tính a.
Câu 6: ( 1,0 điểm)
Có hai lá kẽm khối lượng như nhau. Một lá cho vào dung dịch đồng (II) nitrat, lá kia cho vào
dung dịch chì (II) nitrat. Sau cùng một thời gian phản ứng, khối lượng lá kẽm thứ nhất giảm 0,05
gam. Khối lượng lá kẽm thứ hai tăng hay giảm bao nhiêu gam? Biết rằng trong hai phản ứng trên,
khối lượng kẽm bị hòa tan như nhau.
(Cho: H=1; C=12; O=16; Na=23; Al=27; Ca=40; S=32; Cl=35,5; Zn=65; Fe=56; Br=80;
N = 14; Pb = 207; Ag = 108; Cu = 64 )
------------------Hết ------------------
(Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn)
Họ và tên thí sinh: ........................................... .; SBD: ...............................................
Giám thị 1: ...................................................... ; Giám thị 2: ......................................
Cu(NO
3
)
2
CuCl
2
ĐỀ CHÍNH THỨC