S GIÁO DỤC & ĐÀO TO
TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI CHỌN HỌC SINH GII TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2011-2012
N TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 150 phút
( Đề thi có 01 trang, gồm 4 câu)
Câu 1. a) Giải phương trình: 2
7 10 2 2
x x x
.
b) Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 2 3
2 2 4
x y x y
y xy x
.
Câu 2. Tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và có diện tích bằng 1.
Chứng minh rằng: 2 2 2
2012 2010 1005 4 2010
a b c .
Câu 3. a) Xác định hình dng tam giác ABC biết các góc A, B, C của tam giác
đó thỏa mãn hệ thức: sin
2
cos
C
SinA B
.
b) Cho hình thoi ABCD, biết đường thẳng AB, AC lần lượt có phương
trình 2x y + 7 = 0, 3x – y + 8 = 0 và đường thẳng BC đi qua điểm
M(-4;
13
2
). Lp phương trình đường thng CD.
Câu 4. Các số thực x, y, z dương thỏa mãn điều kiện: x + y + z =
3
2
. Tìm giá tr
nh nhất của biểu thức: M = 2 2 2 2
2 2
4 1 4 1 4 1
x xy y y yz z
z zx x
yz zx xy
.
------------------------------------------Hết--------------------------------------------------
- Thí sinh không được s dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
Hvà tên thí sinh: ………………………………………………………
S báo danh :………………………………………………………………….
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật lý
Thi gian làm bài: 150 phút
Bài 1: Qucầu nh ( được xem là chất đim) khối lượng m = 500 gam được treo vào điểm cố
đnh 0 bằng y treo mảnh, nhẹ, chiều dài L = 1,0 m. Kéo qucầu tới vị ty treo tạo vi
phương thẳng đứng góc
rồi bng nhẹ. Ly g = 10m/s2. B qua mi ma sát
1) Cho
= 900. Hãy xác đnh lực căng dây, vận tốc và gia tốc của quả cầu khi đi qua vị trí
dây treo tạo với phương thẳng đứng góc
= 300.
2) Khi quả cầu qua vị t cân bằng, dây treo vướng đinh ở điểm I cách 0 một khoảng b = 0,7m.
Xác đnh góc
để quả cầu thực hin được chuyển động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng quanh I
Bài 2:
Một vật dạng bán cầu
,
bán kính R
được đặt trên
mặt phng nm ngang. Trên đỉnh bán cầu đặt một vật
nhỏ khối lượng m (xem hình 1).Vật m bắt đầu trượt xuống
với vận tc ban đầu không đáng kể. Bỏ qua ma sát giữa
vt m và bán cầu. Tìm vị trí vật m bắt đầu rời khỏi bán cầu
trong hai trường hợp:
1) Bán cầu được gicố định.
2) Bán cầu khối lượng M = m và thtrượt không
ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Bài 3: Một ván trượt dài L = 4m, khi lượng phân bố đều
theo chiều i, đang chuyển động với vận tốc v0 = 5m/s
trên mặt băng nằm ngang thì gặp mt dải đường nhám
chiu rộng l = 2m vuông c với phương chuyển động
(xem hình 2). Sau khi vượt qua dải nhám ván có vận tc v
= 3m/s. Lấy g = 10m/s2. Tính hsố ma sát trượt giữa n
trượt vi dải đường nhám.
Bài 4: Một ống hình trụ thẳng đứng có thể tích V. phía dưới pít tông khi lượng m, diện tích S,
mt lượng k lý tưởng đơn nguyên tnhiệt độ T0. Pít ng vị trí cân bằng chia ng thành
hai nửa bằng nhau. Người ta đun nóng khí từ tđến khi nhiệt độ khí là 4T0. phía trên làm hai
vu để pít tông không bật ra khỏi ống.Hỏi ktrong ống đã nhận được mt nhiệt lượng bao
nhiêu? B qua bdày t tông và ma sát giữa pít ng và thành ng. Cho áp suất khí quyển bên
ngoài P0 ni ng của một mol khí tưởng đơng nguyên t được tính theo ng thức
3
2
U RT
..............Hết..................
Hình 1
m
R
0
v
Hình 2
l
N
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THPT NĂM 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
5 điểm
1) 3.0 điểm
- Bo toàn cơ năng vi gốc thế năng ở VTCB:
mgL - mgL(1-cos
) =
2
2
mv
2 cos
v gL
=
10 3 4,16 /
m s
- Áp dụng định luật II Niu tơn:
T-mgcos
=
2
cos 2 cos 3 cos 13
mv m
T mg gl mg N
l l
- Gia tc tiếp tuyến : at =gsin
= 5m/s2
- Gia tc pháp tuyến:
2
2
2 cos 10 3 /
n
v
a g m s
l
- Gia tc toàn phần:
2 2 2
18 /
t n
a a a m s
- Hướng của
:
a a
to vi bán kính nối vật với m 0 một góc
với
tan 0, 29
t
n
a
a
2) 2.0 điểm
- Gọi v1 là vn tốc quả cầu ở vị t cao nhất của qu đạo tròn tâm I,bán
kính R,ta có
mgl(1- cos
)
- mg2R =
22
11
2 (1 os ) 4
2
mv
v gl c gR
(1)
- Điều kiện để qucầu quay được quanh I trong mặt phẳng thẳng đứng là:
T =
2
1
0
mv mg
R
(2)
- Từ (1) và (2) suy ra : cos
5
1 0,25
2
R
l
0
75,5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 2
5 điểm
1) 2.0 điểm
- áp dụng định lý động năng:
Vận tốc tại M: 2
2 (1 os )
v gR c
(1)
- Định luật II Niu tơn :
mgcos
2
mv
N
R
(2)
- T (1) và (2) suy ra : N =mg(3cos
-2)
- vật bắt đầu trượt khi N = 0
2
os
3
c
0.5
0.5
0.5
0.5
P
x
2) 3.0 điểm M m
V
- Gọi
V
là vn tốc bán cầu,
u
là vn tốc của
M so vi bán cầu. Vận tốc của m so với đất là :
v u V
- Theo phương ngang động lượng bảo oàn nên :
cos
( cos )
x
mu
mv MV m u V MV V
M m
(1)
- Khi m bắt đầu rời khỏi M thì :
2
cos
mu
mg
R
2
cos (2)
u gR
- Mặt khác ; 2 2 2
2 cos
v V u uV
(3)
- Ap dụng đnh luật bảo toàn cơ năng :
2 2
(1 os )
2 2
mv MV
mgR c
(4)
- T (1),(2),(3),(4) suy ra: 3
os 3cos 2 0
mc
M m
- Vi M=m ,ta có : 3
os 6cos 4
c o
- Giải phương trình này ta được cos
=
3 1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3
5
điểm
- Chhệ tọa độ 0x như hình
- Khi đầu tấm ván có tọa độ : 0
x l
,lực ma sát
tác dụng lên xe có độ lớn: Fms1 =
mg
x
L
1
2
ms
mg
F l
L
- Khi
l x L
: lực ma sát không đổi và đ ln 2ms
mg
F l
L
- Khi đuôi của ván có tọa đ : 0
x l
: 3ms
F
2
mg
l
L
- áp dụng định lý đông năng,ta có :
2
2 2
0
( ) ( )
2
m mgl mgl
v v L l
L L
-
2 2
0
0,4
2
v v
gl
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
- Khi pítng ở VTCB, Các thông số khí : P1= P0 +
mg
s
;
0
2
V
; T0
P
0
x
Bài 4
5 điểm
Smol khí 1 0
1 1
1 0
2
PV
PV
n mol
RT RT
- Trong giai đoạn đầu,t tông chưa chạm vấu kbiến đổi đẳng áp, khi bắt
đầu chạm vấu khí nhiệt độ T2
Áp dung: 1 2
2 0 0
1 2
2
2
V V V
T T T
T T V
- Nhit lượng truyền cho khí trong quá trình này :
1 1
1 1 2 1 0
0
3 3
( )
2 2 2 2 2
PV PVV
Q A U P n R T T RT
RT
=
1
5
4
PV
- Sau khi pít tông chạm vấu, thể tích không đổi,dây là quá trình đẳng tích
Khí nhận nhiệt lượng chỉ làm tăng n
ội năng:
1
2 0 0 1
0
3 3 3
2 2
2 2 2 2
PV
Q n R T R T PV
RT
Tổng nhiệt lượng khí đã nhận :
1 2 1 0
11 11
( )
4 4
mg
Q Q Q PV P V
s
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0