BM-004
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA LUT
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Lut hình s Phn chung
Mã hc phn:
71LAWS40273
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71LAWS40273_01, 02, 03
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
100
Thí sinh được tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Lut hình s Phn chung_231_71LAWS40273_01, 02, 03_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích đúng
quy định của
pháp luật hình sự
về tội phạm, hình
phạt và các chế
định liên quan
đến tội phạm và
hình phạt
T lun
40
2
4
CLO2
Đánh giá đưc
quy định ca
BLHS v ti
phm và hình
pht.
T lun
10
1
1
CLO3
ng dng quy
định của Bộ luật
hình strong việc
xác định từng dấu
hiệu trong cấu
thành tội phạm và
điều kiện áp dụng
hình phạt, quyết
định hình phạt.
T lun
50
3
5
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO đưc đánh giá bi đ thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô
t trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng
bài thi kết thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra
gia kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình
khác ch không b trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va
BM-004
Trang 3 / 6
được b trí đánh giá quá trình hay gia k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì
vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá th là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp,
thc hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi
ni dung ca CLO và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức đ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging
viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca tng CLO.
Đây sở để phân phi t l % s điểm ti đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các
CLO tương ứng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn.
Ct (4) dùng đ h tr cho ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng
để kiểm tra người học đạt các CLO tương ng.
(6) Ghi đim s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng
tương ứng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê
hiệu PLO/PI có liên quan o ng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần
t CLO tương ng ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh
giá các PLO/PI. Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá
mc đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-004
Trang 4 / 6
III. NI DUNG CÂU HI THI
Câu hi 1: (1 đim)
Theo anh (ch), BLHS Vit Nam nên duy trì hay bãi b hình pht t hình? Ti sao? (nêu 03
lý do để lý gii cho vic nên duy trì hay bãi b hình pht t hình Vit Nam).
Câu hi 2: (4 đim) Nhn định sau đây đúng hay sai? Ti sao?
a. Người nước ngoài phm ti trên máy bay ca Việt Nam khi máy bay đó đang hot
động trên không phn quc tế thì không b coi là phm ti trên lãnh th Vit Nam.
b. Nếu trên thc tế ti phạm đã làm cho đối tượng tác động ca ti phm tốt hơn so vi
tình trạng ban đầu thì không b coi là gây thit hi cho xã hi.
c. Bàn bc tho thuận trưc là du hiu bt buc ca đng phm.
d. Biện pháp pháp đưa vào trường giáo ỡng được áp dụng đối với người dưới 18
tui phm ti nhm thay thế cho hình pht.
Câu hỏi 3: (5 điểm)
Biết gia đình chị B đi vắng, A (17 tuổi) lẻn vào trộm cắp xe máy (trị giá 30 triệu đồng) của
chị B. Khi A dắt xe từ trong nhà ra đến sân thì chồng chị B bất ngờ đi làm về nên A bỏ lại xe
và chạy trốn. Chồng chị B đuổi theo, tri hô và bắt được A. A có hành vi hành hung chồng chị
B để tẩu thoát. Hành vi của A thuộc trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 173 BLHS
2015.
Anh (chị) hãy xác định:
1. Xác định li ca A trong v trm cp tài sn trên. Gii thích ti sao. (2 điểm)
2. Hành vi phm ti ca A dng li giai đoạn phm ti nào? Tại sao? (2 điểm)
3. Mc hình pht cao nht Tòa án th áp dụng đối vi A? Ch căn cứ pháp lý. (1
điểm)
BM-004
Trang 5 / 6
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu
hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
Câu 1
1.0
Nêu quan đim cá nhân: duy trì hay bãi b hình pht
t hình
0.25
Nêu 03 lý do: Gi ý
- Mc đích ca hình pht
- Tính nhân đạo
- Hiu qu ca hình pht
-
0.25/lý do
Câu 2
4.0
a
sai (0,25đ)
CSPL: K.1, Đ.5 (0,25đ)
Hành vi phm ti hoc hu qu ca hành vi phm ti
xy ra trên tàu bay, tàu bin mang quc tch Vit
Nam ca Việt Nam đưc coi là phm ti trên lãnh
th Vit Nam (0,5đ)
1.0
b
sai (0,25)
Mi hành vi ti phm làm biến đổi tình trng bình
thưng ca đi tượng tác động đều gây thit hi (đe
da gây thit hi) cho khách th ca ti phm (0,25đ)
Tuy nhiên vic gây thit hi cho khách th không
đồng nghĩa với vic làm cho đối tượng tác động xu
đi so với tình trạng ban đầu (0,25đ);
Như vậy ti phm làm biến đổi trng thái bình
thưng của ĐTTĐ (kể c làm tt lên) thì vn coi là
gây thit hi cho xã hi (0,25đ)
1.0
c
Sai (0,25đ)
Nêu các du hiu bt buc ca đng phm: + du
hiu khách quan (0,25đ); + du hiu ch quan
(0,25đ)
Bàn bc tho thuận trưc không phi là du hiu bt
buc ca đng phm (0,25đ)
1.0
d
Đúng (0,25đ)
CSPL: Điều 96 BLHS (0,25 điểm)
1.0