BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR KHI NGHIP
Mã hc phn:
71ENTR40023
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71ENTR40023_01; 232_71ENTR40023_02
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
7
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đt tên file
Nhóm_Lp_..............................
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Vn dng các
kiến thức cơ bản
v khi nghiệp để
xác định các vn
đề ca khi
nghip hin nay
Đánh giá
bài tiu
lun thc
tế
30%
TL
3
PI 8.3
CLO 3
Xác đnh cách
thc to dng
thương hiệu
doanh nghip
khi nghip
Đánh giá
bài tiu
lun thc
tế
30%
TL
3
PI 9.4
CLO 4
Vn dụng tư duy
phn bin phân
tích, đánh giá và
đưa ra kết lun
hp lý v các vn
đề thc tin doanh
nghip khi
nghip gp phi
Đánh giá
bài tiu
lun thc
tế
40%
TL
4
PI 10.4
BM-006
Trang 2 / 5
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài Sinh viên căn c vào nhng nội dung đã học trong hc phn đ thiết lp mt
bng kế hoch v ý tưng kinh doanh kh thi.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Bài tiu lun ti thiu 12 trang tối đa 30 trang A4 (không bao gm mu biểu, đồ, hình
v, mc lc, ph lc).
Tiu lun phi bao gm đầy đủ các mc sau:
1. Trang bìa.
2. Mc lc.
3. Danh sách các hình, bng, sơ đồ ….
4. Ni dung: (Liên quan trc tiếp đến môn hc)
4.1. GII THIỆU Ý TƯỞNG KHI NGHIP
4.2. MÔ T DOANH NGHIP
- Nêu hình thc thành lp doanh nghiệp, lĩnh vc hot đng
- Nêu rõ kinh nghim v lĩnh vc hoạt động ca ngưi đ xut
4.3. V TRÍ ĐẶT DOANH NGHIP
- Doanh nghiệp được đặt đâu? Chụp bn đồ v tinh, t hin trng: chu vi, din tích, tài
sản trên đất, hin trng nhà thuê..)
- Phân tích điểm thun li và bt li ca v trí
4.4. PHÂN TÍCH PHÁP LÝ
- Điu kin kinh doanh
- Phân tích các chính sách ưu đãi: lãi vay, thuế...hay các chính sách hn chế ca chính ph
trong lĩnh vc, ngành
- Chính sách hn chế đầu tư (nếu có).
4.5. ĐÁNH GIÁ TH TRƯNG
- Phân tích nhu cu ca khách hàng: Cu hin hu, Cu tiềm năng...
- Phân tích đối th cnh tranh hin hu: Sn phm, giá bán, chiến lược phân phi, marketing,
khuyến mãi, cht lượng…
- Phân tích đối th cnh tranh tim n:
- Phân tích nhng li thế ca d án so vi đi th cnh tranh.
4.6. MÔ T SN PHM
- Mô t thiết kế sn phm: cht lưng, giá thành, giá bán, các thuc tính công ngh...
BM-006
Trang 3 / 5
- Kho sát kh năng sẵn lòng tr ca khách hàng
- Phân tích s phù hp ca sn phm vi nhu cu khách hang
- Phân tích những điểm khác biệt, điểm nhn ca sn phm, dch v ca d án khi nghip
4.7. K HOCH MARKETING VÀ PHÂN PHI
- Trình bày kế hoch marketing: marketing truyn thng, marketing online...
- Trình bày kế hoch phân phi (kênh phân phi: trc tiếp, gián tiếp...)
4.8. K THUT - CÔNG NGH VÀ TÀI SN C ĐỊNH
- Nêu rõ Quy trình công ngh, chi phí dây truyn thiết b, t thiết kế mt bng, lên danh
mc thiết b đầu tư.
- Mô t quy trình cung ng
4.9. TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
- Ngun gây ô nhim môi trường
- Cht phát thi
- Bin pháp x
4.10. T CHC KINH DOANH
- V sơ đồ t chc qun lý
- Xác đnh s ng nhân s, bn mô t công vic
- Xây dng ni quy công ty: quy chế, quy trình, quy định, chế độ lương, thưởng...
- Nêu kế hoch phát trin ngun nhân lc
4.11. K HOCH TÀI CHÍNH
- Xây dng bn kế hoch đầu tư ban đu
- Cu trúc vn (vn ch s hu, vn vay...)
- Lên kế hoch vay và tr n
- Kế hoch khu hao
- Kế hoch thu nhp
- Kế hoch dòng tin
- Đánh giá hiệu qu tài chính (thông qua các bn kế hoạch, đánh giá c chỉ s NPV, IRR, PP)
4.12. K HOCH QUN TR RI RO
- Phân tích định tính các yếu t ri ro
- Phân tích định lượng các yếu t ri ro
- Bn kế hoch cho các tình hung
4.13. K HOCH TRIN KHAI
BM-006
Trang 4 / 5
Lp bng kế hoch theo tiến độ thi gian bao gm:
+Chun b t chức và pháp lý (đội ngũ nồng ct, tiến hành các th tc pháp lý)
+ Chun b xây dựng sở vt cht (thuê/ mua mt bng, xây dựng nhà xưởng, văn phòng,
mua sm thiết b...)
+ Chun b sn phm mu
+ Chun b marketing, truyn thông
+ Kế hoạch khai trương
5. Tài liu tham kho: Ngun tài liu tham kho t đâu? Nếu t Internet: Ghi rõ tên tác gi,
ta đề, tháng, năm, nơi đã tiếp cận và đưng dn.
Th t theo nhóm tiếng được trình bày Tiếng Việt trước sau đó đến tiếng Anh, tiếng Pháp và
các nhóm tiếng khác.
Vn alpha beta ca tên tác gi được xác định bng cách:
- Đối vi tác gi người Vit thuc nhóm tiếng Vit cn ly tên tác gi để xác định vn Alpha
beta. Ví dụ: Triệu An ly vần A để xếp th t; Nguyn Thế Khánh ly vần K để xếp th
t
- Đối vi tác gi người Âu M ly học để xác đnh vn Alpha beta. d: Pamela E.
Wright: Wright P.E ly vn W; Geogre M. Cherry: Cherry G.M ly vn C.
Trình bày tài liu tham kho c th phi theo mt trình t thng nht theo h thng trình bày
tài liu tham kho APA.
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
S
đim
Tt
Khá
Trung bình
Yếu
Hình thc
trình bày
3
Đúng đnh
dng và và th
thc trình bày
VB, không có
li chính t
Đúng đnh
dng và và th
thc trình bày
VB, dưi 20
li chính t
Đúng đnh
dng và và th
thc trình bày
VB, nhiu li
chính t
Không đúng
định dng và
và th thc
trình bày VB,
nhiu li
chính t
3 điểm
2.4 điểm
1.8 điểm
1 điểm
Tính đc
đáo của ý
ng
2
Ý tưng mi
lạ, độc đáo
Ý tưng khá
mi
Ý tưng không
mới, nhưng
vn dng linh
hot
Ý tưng
không mi
2 điểm
1.6 điểm
1.2 điểm
0.4 điểm
BM-006
Trang 5 / 5
Tiêu chí
S
đim
Tt
Khá
Trung bình
Yếu
Tính kh thi
ca ý
ng*
3
Có tính kh
thi cao
Có kh năng
thc hiện được
Có kh năng
thc hiện được
nhưng cần
cng c
Không kh thi
3 điểm
2.4 điểm
1.8 điểm
1 điểm
Kh năng
phát trin
ca ý tưng
2
Có kh năng
phát trin
thành mô hình
kinh doanh
Tương đối có
kh năng phát
trin
Có kh năng
phát trin
nhưng cần
cng c thêm
Không có kh
năng phát
trin
2 điểm
1.6 điểm
1.2 điểm
0.4 điểm
Tng
10
8 10 điểm
6 - 8 điểm
4 6 điểm
i 4 đim
Tính kh thi của ý ng*: Được đánh giá dựa trên s phù hp trong các phân tích v
pháp lý, th trưng, marketing & phân phi, t chc kinh doanh, kế hoch tài chính, kế
hoch qun tr ri ro (các phân tích mang tính logic và hp lý vi nhau)
TP. H Chí Minh, ngày 27 tháng 3 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
ThS. Lê Th Phương Loan ThS. Hàng Nht Quang