ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: TOÁN Đề số 014
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B . C . D.
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên và
C. Hàm số luôn đồng biến trên .
D. Hàm số luôn đồng biến trên và .
trên đoạn là
C. 1 D. 7
Câu 3: GTLN của hàm số A. 5 B. 3 Câu 4: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Hàm số đồng biến trên:
A. B. C. và D.
Câu 6: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số : là :
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có phương
Câu 7: Cho (C): trình là: A. y = 9x + 8 B. y= 9x - 8; y = 9x + 24 C. y = 9x-8 D. y = 9x+24
có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số: bằng 1.
C. D. A.
B. có đồ thị:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2 D. Hàm số có ba cực trị
Câu 9: Cho hàm số
1
Câu 10: Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo C vào bờ là 40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, đường bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (AB = 40km, BC = 10km)
A. B. C. D.
Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. (-2;- 4) B(- ; 1) C. (-2; - ) D. (-2;4), ( ;-1)
Câu 12: Nghiệm của phương trình là
D. B. C. A.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là
C. D. B. A.
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình là:
D. B. C. A.
Câu 15: Tập xác định của hàm số là
A. B. D. C. Câu 16: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = B. y = C. D. y=
Câu 17: Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là sai?
B. A.
D. C.
2
Câu 18: Đạo hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 19: Đặt . Hãy biểu diễn theo .
A. B.
C. D.
Câu 20: Cho các số thực dương với và .Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. B. C. D.
Câu 21: Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Giả sử sau 9 giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau
mấy giờ thì số lá bèo phủ kín cái hồ?
A. 3 B. C. D.
liên tục trên [a; b] , trục
Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số hoành và hai đường thẳng , được tính theo công thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
thì hết xăng; từ thời điểm đó, ca nô là khoảng thời gian tính , trong đó
Câu 24. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc chuyển động chậm dần đều với vận tốc bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca nô dừng hẳn đi được bao nhiêu mét? A. 10m C. 30m B. 20m D. 40m
Câu 25. Giá trị của tích phân là.
3
A. B.
C. D.
Câu 26. Giá trị của tích phân là
A. -1 B. C. 1 D.
Câu 27. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục ox là:
A. B. C. D.
Câu 28. Một nguyên hàm F(x) của hàm số sao cho đồ thị của hai hàm số F(x),
f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy là:
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z:
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 B. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2 C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2 D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
Câu 30. Cho số phức z = 4 – 5i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. (4; 5) B. (4; -5)
D. (-4; 5) . Giá trị của biểu thức
C. (5; 4) Câu 31. Giả sử z1 và z2 là các nghiệm của phương trình
A. 18 B. 20 C. 26 D. 22. là:
Câu 32. Cho số phức . Tính môđun của số phức
A. 2 B. C. 1 D.
trên tập số phức là: D. -1 ; 1; i; –i
C. i và –i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:
Câu 33. Các nghiệm của phương trình A. – 2 và 2 B. -1 và 1 Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn:
A. Đường tròn tâm I(1,2), bán kính R=1. B. Đường thẳng có phương trình: x – 5y – 6 = 0. C. Đường thẳng có phương trình: 2x – 6y + 12 = 0 D. Đường thẳng có phương trình: x – 3y – 6 = 0. Câu 35: Hình hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ 1 đỉnh lần lượt là 2, 3, 4. Thể tích hình hộp
A. 24 B. 8 C. 12 D. 4 đó là:
4
Câu 36: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với
đáy và . Thể tích khối chóp là:
A. B. C. D. .
có góc giữa hai mặt phẳng
Câu 37: Cho hình hình lăng trụ tam giác đều bằng cạnh và . Thể tích khối lăng trụ là.
A. B. C. D. .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với
đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác vuông tại tại A, . Tính độ dài
đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục
A. B. C. D.
đvtt, biết chiều cao của thùng bằng 3. Khi đó diện
Câu 40: Một thùng hình trụ có thể tích bằng tích xung quanh của thùng đó là. B. A. đvdt đvdt C. đvdt D. đvdt
Câu 41: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh , cạnh
bên vuông góc với đáy và . Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp là.
A. B. C. D.
Câu 42: Người ta cần đổ một ống bi thoát nước hình trụ với chiều cao và độ dày của thành bi
là và đường kính của bi là . Khối lượng bê tông cần phải đổ của bi đó là.
B. C. D.
A. Câu 43: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R = 2 có phương trình:
A. C. B. D.
Câu 44. Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình :
Một vectơ chỉ phương của d là:
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và mặt phẳng
(Q): . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) // (Q) B. (P) (Q) C. (P) cắt (Q) D. (P) (Q)
5
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): .
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)?
; R = 2 ; R = 2 A. B.
; R = 4 ; R = 4 C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc (P):
với có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và
mặt phẳng (P): . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) cắt (S) C. (P) không cắt (S) B. (P) tiếp xúc với (S) D. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
(P) có phương trình: . Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng đi qua hai
điểm và tạo với mặt phẳng . Giá trị của là:
A. B. C. D.
------------------------HẾT-------------------------
6
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 6 7 8 9 10 5
A B A C D C D A B C
11 12 13 14 16 17 18 19 20 15
D B A B D D A B B D
21 22 23 24 26 27 28 29 30 25
C C D D C B C C A A
31 32 33 34 36 37 38 39 40 35
C B D D B A B A A A
41 42 43 44 46 47 48 49 50 45
B A A C C C D B D A Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
7
8
MA TRẬN Đề thi minh họa kỳ thi THPT QG năm 2017 Môn: Toán
Tổng Số câu
Chương Phân môn
Tỉ lệ Số câu Mức độ Nhận biết Thông hiểu
1 Vận dụng thấp 1 Vận dụng cao
1 1
Chương I Ứng dụng đạo hàm
1 1 4 1 1 1 1 3 1 1 11 22% 1 1 1 1 3 2 1 trình và bất 1 1 1 Chương II Hàm số lũy thừa, mũ, logarit
Giải tích 34 câu (68%)
3 1 1 2 3 1 1 2 1 1 1 3 1 1 2 10 7 20% 14%
1 1
Chương III Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Chương IV Số phức
12% Chương I Khối đa diện
Chương II Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
1 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 2 1 1 6 4 4 8% 8% Hình học 16 câu (32%) đường trình 1 1
1 1 Chương III Phương pháp tọa độ trong không gian 1 1 Nhận dạng đồ thị Tính đơn điệu, tập xác định Cực trị Tiệm cận GTLN - GTNN Tương giao, tiếp tuyến Tổng Tính chất Hàm số Phương phương trình Tổng Nguyên Hàm Tích phân Ứng dụng tích phân Tổng Các khái niệm Các phép toán Phương trình bậc hai Biểu diễn số phức Tổng Thể tích khối đa diện Góc, khoảng cách Tổng Mặt nón Mặt trụ Mặt cầu Tổng Hệ tọa độ Phương trình mặt phẳng Phương thẳng Phương trình mặt cầu Vị trí tương đối giữa đường thẳng, mặt phẳng
9
và mặt cầu Tổng
Tổng Số câu Tỉ lệ 2 16 32% 2 14 28% 3 15 30% 1 5 10% 8 50 16% 100%
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ Đề sô 1 Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Phân môn Tỉ lệ Số câu Vận dụng cao
22%
Câu 10
11
Câu 5, Câu 6, Câu 7
Chương I Có 11 câu
20%
Câu 21
10
Câu 15, Câu 16, Câu 17
Chương II Có 09 câu
14%
Câu 24
7
Giải tích 34 câu (68%)
Câu 28, Câu25
Vận dụng thấp Câu 8, Câu 9, Câu 11 Câu 18, Câu 19, Câu 20 Câu 26, Câu 27 Chương III Có 07 câu
12%
Câu 34
6
Câu 32, Câu33
Chương IV Có 06 câu
Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4 Câu 12, Câu13, Câu 14 Câu 22, Câu23 Câu 29, Câu30, Câu31
8%
Câu 35
Câu 36
4
Câu 37, Câu 38
8%
4
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Chương I Có 04 câu Chương II Có 04 câu
Hình học 16 câu (32%)
16%
8
Câu 50
Câu 43, Câu 44
Câu 45, Câu 46
Chương III Có 08 câu
Câu 47, Câu 48, Câu 49
50 Số câu 16 14 15 5 Tổng Tỉ lệ 32% 28% 30% 10%
HƯỚNG DẪN GIẢI NHỮNG CÂU VẬN ỤNG CAO.
Câu 10: Đặt
Từ giả thiết suy ra:
nhỏ nhất:
Suy ra giá trị cần tìm là:
Câu 21: Sau 9 giờ có
lá bèo (đầy hồ).
Sau n giờ có
là bèo(
hồ).
Suy ra:
10
Câu 24:
Lúc canô dừng hẳn:
Câu
42:
Khối
lượng
bê
cần
đổ
là:
tông
Câu 50: Mặt phẳng
đi qua điểm nên có phương trình dạng
Mà điểm cũng thuộc nên .
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng . Khi đó ta có
Thế vào ta được
+) Nếu .
+) Nếu
11