phát tri n

Môn thi : Kinh t ế Đ s 1 ề ố

Đi m bài thi

S phách

Cán b ch m thi th ộ ấ

Cán b ch m thi th ộ ấ

(Ký và ghi rõ h tên)

(Ký và ghi rõ h tên)

hai ọ

hai ọ

B ng s ằ

B ngằ

c h ữ

i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúng

L u ýư : tr l

ạ ấ c. Gi m t d. Gi m t ấ 1. Ph n giá tr gia tăng t o ra trong s n xu t ả ả c ph n đ ế ượ ề ị ả ả l ỷ ệ l ỷ ệ ạ ộ ạ ộ 6. Ch tiêu GDP c a Vi t Nam không ph

ả ờ ằ ị ầ ụ ủ ỉ

công su t máy ho t đ ng lao đ ng qua đào t o. ủ ệ ụ ỉ ộ ủ thu c vào : a. Giá tr gia tăng c a các ngành công ị trong t Nam ho t đ ng ạ ệ ộ ở nghi p Vi ệ cướ n 2. Ch tiêu t c đ tăng GDP/ng i ph b. Giá tr gia tăng c a các công ty n ố ộ ườ ụ ị ướ c t nam ngoài ho t đ ng t và d ch v c a n n kinh t ánh qua ch tiêu : a. GDP b. GO c. NI d. GDI ỉ ộ ệ ạ ộ ng GDP. c. Giá tr gia tăng c a các công ty Vi ưở ị ệ t c ngoài nam ho t đ ng t ưở ạ ộ M c tăng tr T c đ tăng dân s t nhiên. ng GDP. ố ự ị ạ ộ ị i Vi ủ ướ i đa hoá ưở ng ng c a các n ng cao h n các n ơ ủ i Vi ạ ủ i n ạ ướ d. Giá tr gia tăng c a các ho t đ ng d ch ủ t Nam. ưở ườ c đang ướ c

i giàu, gi m thu ả c a các n c đang ế ủ ướ ề thu c vào: a. T c đ tăng tr ố ộ b. ứ c. ố ộ d. C (a) và (c). ả c có th không mu n t 3. M t n ố ố ộ ướ ể n u nh tăng tr ng kinh t tăng tr ưở ư ế ế i nh ng tác đ ng sau: d n t ộ ữ ẫ ớ a. Tăng thu nh p c a ng ườ ậ ủ i nghèo ườ nh p c a ng ậ ủ ả ợ c b. Gi m các tài nguyên không tái t o đ ạ ượ ớ c. Chi phí c a xã h i cao h n nhi u so v i ề ộ ủ ơ ướ chi phí cá nhân c đang phát c s d ng h t ế ộ ể ấ ả d. T t c các tác đ ng nói trên ỉ v t ệ ụ ạ 7. T c đ tăng tr ố ộ phát tri n th ể phát tri n là do: ể a. Qui mô n n kinh t phát tri n nh ể ỏ b. L i th c a n c đi sau ế ủ ướ c. Ngu n l c c a các n ồ ủ ự tri n ch a đ ư ượ ử ụ trên d. T t c các y u t ế ố ồ ố ơ ả ể ạ 8. Theo A. Smith,ngu n g c c b n đ t o c là: ấ ướ ố

ứ ng ng c a Vi ứ li u t ố ệ ươ ra m i c a c i cho đ t n ọ ủ ả a. Đ t đai ấ b. Ti nề c. Lao đ ngộ d. V nố ể ưở ườ i Vi ứ ố ườ ơ ệ ấ ng c a tr ng phái ườ ủ ng phái hi n đ i, có ệ ạ th ng nh t trong quan đi m cho ể

1

ế ị v n đóng vai trò quy t đ nh . ế ưở ọ ấ ả 4. N u s d ng ch tiêu thu nh p bình quân ậ ế ử ụ ư i đ đánh giá m c s ng dân c , đ u ng ứ ố ườ ể ầ Hàn Qu c là v i các s li u năm 2005: ở ố ệ ớ giá h i đoái chính 15 830$ tính theo t ố ỷ th c và 21 850$ tính theo ngang giá s c ứ ệ mua; các s t ủ Nam là 620$ và 3010$, có th nh n xét: ậ m c s ng trung bình c a ng i Hàn ườ ủ ố Qu c cao h n ng t Nam: a. 35,2 l nầ b. 25,5 l nầ c. 7,2 l nầ d. 5,2 l n ầ 5. N u các y u t ổ ưở ế khác không đ i, GDP và ế ẽ s ủ ề ng kinh t b. Chính ph đóng vai trò quan tr ng thúc ng kinh t ạ c. Chính ph đóng vai trò r t m nh t ế ứ ả 9. Mô hình tăng tr tân - c đi n và tr ổ ể s ố ự r ng:ằ a. Y u t ố ố ế đ n tăng tr ế ủ đ y tăng tr ẩ ủ trong thúc đ y tăng tr ờ ấ ng kinh t ế ớ ẩ ộ ế ố m c giá c chung c a n n kinh t ả gi m đi khi: a. Gi m m c v n đ u t ầ ư ả b. Tăng m c v n đ u t ầ ư ứ ố ứ ố l ưở d. V n và lao đ ng k t h p v i nhau theo ế ợ không c đ nh. ố ị ố m t t ộ ỷ ệ

10. 11. M t công ty đang s n xu t ả ộ ấ ở ể

ế ơ ị ả ượ ơ ị ố

ợ ố

ớ đi m E v i ng, 10 (đ n v ) lao 100 (đ n v ) s n l ơ ị đ ng và 20 (đ n v ) v n. N u mu n tăng ố ộ ng lên 300 đ n v , theo quy mô s n l ơ ị ả ượ ng phái c đi n, t quan đi m c a tr ổ ổ ể ườ ủ ể h p v n và lao đ ng (K,L) s d ng là: ử ụ ộ a. b. c. d. (60, 10) (60, 30) (20, 30) (20,10) ố

ệ ố

12. Theo s li u th ng kê 2007:GDP ngành ố ệ ầ ư nông nghi p là 11 t USD, v n đ u t ệ ố ỷ ố ộ đ t 1,75 t USD. N u năm 2008, t c đ ế ỷ ạ ệ ng GDP ngành nông nghi p tăng tr ưở đ t 3,4%, thì h s ICOR ngành nông ạ nghi p 2008 (tính theo mô hình Harrod- ệ Domar) là: a. 5,09 b. 4,87 c. 4,68 d. 4,25. 13. Mô hình Harrod – Domar đ c d a trên ượ ự ả v n – s n l gi thi ế a. T l ả ượ ng và v n – lao ố

ộ th nhau trong quá trình s n xu t ấ không có th t nghi p ệ t: ỷ ệ ố đ ng không đ i ổ ộ b. Hai y u t ế ố ế c. N n kinh t ế ề d. T t c nh ng gi ấ ả ữ ả ế ỉ lao đ ng và v n có th thay ố ả ấ t trên. ả thi ổ ẩ ộ 14. Theo Marx, ch tiêu t ng s n ph m xã ế ng thu nh p c a n n kinh t ậ ủ ề ườ

ẩ ấ ả ẩ ấ ả ị ả ả ị ả ả ẩ ố ẩ ậ h i đo l không tính đ n:ế a. Giá tr s n ph m trung gian c a các ủ ngành s n xu t s n ph m v t ch t. ấ b. Giá tr s n ph m cu i cùng c a các ủ ngành s n xu t s n ph m v t ch t ấ c. Giá tr ho t đ ng c a các ngành giao ạ ộ ủ

d. Giá tr ho t đ ng c a các ngành tài i và thông tin liên l c ạ ủ ị thông v n t ậ ả ạ ị

ố ộ chính, ngân hàng ưở ủ ướ ủ

đóng góp c a y u t ủ ế ố l ỷ ệ ng GDP là :

15. T c đ tăng tr ng GDP bình quân ộ ủ ố c A là 7,0%, c a v n hàng năm c a n s n xu t là 6,5% và c a lao đ ng là 4 %. ộ ả ấ S d ng hàm Cobb-Douglas g m ba y u ế ồ ử ụ α.Lβ.T) v i h s biên c a ủ t K, L, T (Y=K ớ ệ ố ố T vào K là 0,6, t tăng tr ưở a. 26% b. 21% c. 27% d. 33%

2

16.

h c Collin Class (đ u th k d. Đ u t ầ ế ọ ầ ư 17. Nhà kinh t ứ ự theo chi u r ng cho khu v c ộ theo chi u sâu cho ề ấ ấ ề ế ự 23. M c đích cu i cùng c a quá trình phát ụ ể ố ề công nghi p, đ u t ầ ư ệ khu v c nông nghi p ệ ố ủ c a m t qu c gia là : ế ủ ậ ứ tri n kinh t ộ ầ a. Tăng m c thu nh p bình quân đ u ế ỷ 19) căn c vào tính ch t chuyên môn hóa c a s n xu t đã chia n n kinh t thành 3 ủ ả nhóm ngành, trong đó ngành khai thác khoáng s n:ả a. Là nhóm ngành riêng. b. N m trong cùng nhóm v i ngành nông ng ớ iườ ngành theo ế h b. Thay đ i c c u kinh t ổ ơ ấ ng phát tri n ớ t c m i ng ằ nghi pệ ằ ằ ị ớ ấ ả ọ ợ i ườ ể i cho t ụ ướ c. Tăng phúc l d. T t c các m c đích trên ấ ả 24. H s GINI dùng đ đánh giá : ằ ậ ấ ằ ệ ậ ủ ệ ố ế ộ ứ ộ ủ ộ ố ự ữ ệ chi tiêu cho l ề ể a. M c đ nghèo đói c a m t qu c gia b. S chênh l ch giàu nghèo gi a các qu c gia trên th gi i ế ớ ố c. M c đ b t bình đ ng trong phân ph i ẳ thu nh p c a m t qu c gia ố ứ ộ ự ố ứ ộ ấ ậ ủ ả ị ể ẳ ấ i ta dùng các th ậ ể ố ộ d. Không ph i nh n đ nh nào k trên ậ 25. Đ đánh giá b t bình đ ng trong phân ướ c ườ là quá c u ngành kinh t ế ơ ấ

ế ượ ỷ ọ ỗ ủ ừ ế i (HDI) ế ấ ả ộ ờ ổ ọ ng c a ti n b k thu t, khu v c d i nh ướ ả ự ễ ưở ậ ủ ộ ỹ ấ

ụ ậ c. N m trong cùng nhóm v i công nghi p ệ d. N m trong cùng nhóm v i ngành d ch v . ụ 18. B ng quan sát th c nghi m, E. Engel ự nh n th y r ng: khi thu nh p c a các gia đình tăng lên đ n m t m c đ nào đó thì ẩ ng th c, th c ph m l t ự ươ ỷ ệ gi m đi. Đi u đó có nghĩa là h s co giãn ệ ố ả c a c u hàng hoá này theo thu nh p: ậ ủ ầ a. Âm (nh h n không) ỏ ơ b. L n h n 0 và nh h n 1 ỏ ơ ơ ớ c. B ng 1 ằ d. L n h n 1 ơ ớ 19. Chuy n d ch c ị ể trình thay đ i:ổ a. S lố ng ngành kinh t b. T tr ng m i ngành trong GDP c. Vai trò, v trí c a t ng ngành kinh t ị d. T t c các n i dung trên 20. Theo quan đi m c a A. Fisher, d ể h ủ ế thay th lao đ ng nh t là: ộ ế a. Nông nghi pệ b. Công nghi p ệ c. D ch v ị d. T t c các khu v c trên ấ ả 21. Đi u ki n đ chuy n lao đ ng t ự ể ừ ề a. L y c a ng ph i thu nh p ng đo sau, lo i trạ ừ a. H s giãn cách thu nh p ậ ệ ố b. Đ ng cong Lorenz ườ c. Tiêu chu n 40 ẩ d. Ch s phát tri n con ng ể ườ ỉ ố - xã c phát tri n kinh t 26. Trong chi n l ể ế ượ h i c a Vi t Nam th i kỳ 2001 - 2010 đã ệ ộ ủ xác đ nh: đ n năm 2010, tu i th trung ị ế bình c ta là: n ở ướ a. 69 b. 70 c. 71 d. 72 27. Phân ph i l ố ạ ủ i thu nh p nh m m c đích : ằ ườ i i giàu chia cho ng ườ ộ ự ấ nghèo ệ ể ệ ự ư ừ b. Nâng cao thu nh p th c t c a ng ự ế ủ ậ ườ i ệ ủ nghèo ng trong khu v c công nghi p: ự ậ c. Nâng cao thu nh p c a đ i b ph n ậ ủ ạ ộ ự khu v c ệ nông nghi p sang khu v c công nghi p (khi khu v c nông nghi p có d th a lao đ ng) trong mô hình c a Lewis là ti n ề ộ l ươ ộ a. B ng m c s n ph m biên c a lao đ ng ẩ ứ ả ệ ủ ằ nông nghi pệ d. Gi m b t s b t bình đ ng v thu ớ ự ấ ề ẳ ứ ả b. B ng m c s n ph m trung bình c a lao ẩ ủ dân cư ả nh p.ậ ệ ủ ứ ẩ ơ ể các n 28. Ch tiêu s d ng đ đánh giá tình tr ng ạ ể c đang phát tri n ử ụ ệ ở ướ

ằ đ ng nông nghi p ộ c. Cao h n m c s n ph m biên c a lao ả đ ng nông nghi p ệ ộ ứ ả ủ d. Cao h n m c s n ph m trung bình c a ẩ ự ơ ộ ệ ỉ th t nghi p ấ là : a. T l b. T l ỷ ệ ấ ỷ ệ ử ụ khu v c thành th th t nghi p ị ệ ở ở s d ng th i gian lao đ ng ờ ộ ng t ạ ớ i ướ nông thôn ệ tham gia l c l ng lao đ ng ự ượ ộ lao đ ng nông nghi p 22. Theo Oshima, trong giai đo n “h ầ ủ ầ theo chi u r ng cho c hai khu ầ ư ề ộ ả c. T l ỷ ệ d. C (a) và (b) ả 29. Ti n công lao đ ng trên th tr ộ ề ả ướ ng lao ị ườ c đang phát m c cân b ng cung c u, có ầ ằ vi c làm đ y đ ” c n: a. Đ u t v cự b. Đ u t cự theo chi u sâu cho c hai khu v ầ ư ự theo chi u r ng cho khu v c c. Đ u t ộ ư ầ theo chi u sâu cho ề ề nông nghi p, đ u t ầ ư ệ khu v c công nghi p ệ ự

3

ề đ ng nông thôn các n ộ tri n ể ở ứ nghĩa là: a. Ng ườ b. Không có hi n t i nông dân chia vi c đ làm ệ ệ ể ấ ệ ượ ữ ng th t nghi p h u hình

c. Không có hi n t ng th t nghi p trá ấ ả ả ệ ượ ệ ấ ứ ấ ư ) ả b. ODA cho vay không ph i tr lãi su t c. ODA cho vay v i m c lãi su t u đãi ớ d. T t c các ph ươ ấ ả 37. Kho n chi chi m t ế ỷ ọ 30. ướ ng th c trên ứ tr ng l n nh t trong ấ ớ t Nam hi n nay ệ ủ ệ c ướ ng xuyên nông thôn i s ng ố ượ t ng chi ngân sách c a Vi ổ là: a. Chi th ườ phát tri n b. Chi đ u t ể ầ ư c. Chi các kho n tr c p ợ ấ ả ủ d. Chi tr lãi su t các kho n ti n vay c a ề ấ ả ộ tr ng dân s hình d. C (a) và (b ả c đang phát tri n, th t nghi p các n ệ Ở ấ ể h u hình ch y u t p trung vào : ủ ế ậ ữ a. Công ch c nhà n ứ b. Thanh niên c. Nh ng ng ườ ố ữ d. T t c các đ i t ấ ả 31. N c A có dân s i; ườ ướ ỷ ọ ặ ướ ả Chính phủ 38. Đ c đi m nào d ể ộ i đây không ph i là ả ạ ng m i ươ ủ ắ ế : ệ ả ệ i). nguyên t c chung c a Th Qu c t ố ế a. Th c hi n chuyên môn hoá s n xu t ự ấ b. C i ti n s phân ph i c a c i và thu ả ế ố ủ ự ả ệ nh pậ

ố ộ

32. Ch t l ở ng trên. tu i lao đ ng là 51 ố ổ ướ ố tri u ng c tính t ệ tu i lao đ ng không tham gia ho t đ ng ạ ộ ổ ấ l kinh t th t là 15% và d ki n t ự ế ỷ ệ nghi p là 5,5%. Dân s tu i lao đ ng tham ố ổ ộ ệ có vi c làm trong gia ho t đ ng kinh t ạ ộ ế cùng th i kỳ là (tri u ng ườ ờ a. 48,19 b. 43,35 c. 40,96 d. 39,55 ấ ượ ộ nào trong các y u t i lao c hi u là : ng lao đ ng đ ể ượ a. Trình đ chuyên môn c a ng ủ ườ ộ ế ướ

39. Y u t ế ố ộ

ấ ướ

c. Đôi bên cùng có l iợ d. Tăng s ph thu c c a m t qu c gia ộ ự ủ ụ i ng Th gi vào th tr ế ớ ị ườ sau không ế ố ng gi m m c thu ứ ả ả c xu t kh u s n

ẩ đ ngộ ứ ỏ ủ ậ ẩ i lao đ ng ộ ế ố ầ ưở

33.

ẩ ẩ ẩ ấ ấ ấ

ườ ậ ể tác đ ng đ n xu h nh p c a các n ủ ph m thô: a. Cung xu t kh u s n ph m thô gi m ả ẩ ả b. C u xu t kh u s n ph m thô gi m ả ẩ ả c. Cung xu t kh u s n ph m thô tăng ẩ ả d. T t c các y u t trên ế ố 40. Kho đ m d tr qu c t ự ữ ố ế ơ ế ặ

ấ ả nh m n đ nh ệ ị ằ ổ giá c a các m t hàng s ch xu t kh u ẩ ấ ủ b ng cách: ằ a. Mua hàng khi giá cao, bán hàng khi giá gi mả b. Mua hàng khi giá cao, bán hàng khi giá ỷ ệ đ u t ầ ư đ u t ỷ ệ ầ ư ỷ ệ đ u t ầ ư ỷ ệ đ u t ầ ư cao c. Mua hàng khi giá gi m, bán hàng khi ả giá cao d. Mua hàng khi giá gi m, bán hàng khi ả ấ ng ti n đ t b ế ị ư c s d ng trong l u giá gi mả i lao đ ng b. S c kh e c a ng ườ ộ c. Tác phong làm vi c c a ng ườ ệ ủ nêu trên d. T t c các y u t ấ ả ng dân ớ ứ ăng tr m t qu c gia, v i m c t Ở ộ ố s hàng năm là 2% thì thu nh p bình quân ố đ u ng i hàng năm có th tăng 2,5% ầ n u:ế a. T l là 10% và m c ICOR là 4 ứ b. T l là 10% và m c ICOR là 4,5 ứ c. T l là 17,1% và m c ICOR là 3,8 ứ d. T l là 20% và m c ICOR là 10 ứ nào sau đây c u thành nên v n 34. Y u t ố ế ố ấ s n xu t: ấ ả a. Giá tr kh u hao máy móc thi ị b. Kh i l ề ượ ử ụ ố ượ thông 41. t b ị ạ ộ ế ị đang ho t đ ng

c. Giá tr máy móc thi s n xu t ấ ả

ử ụ ậ ệ đang s d ng cho

ị ạ ộ 35. Trên th trị ố ố

d d ch sang ph i ả d ch sang trái ố di chuy n xu ng ể ầ ư di chuy n lên trên ể

ướ ệ ứ ợ

d. Giá tr nguyên v t li u ho t đ ng s n xu t ả ấ ấ , khi lãi su t ng v n đ u t ầ ư ườ cho vay gi m xu ng (v i đi u ki n các ớ ệ ề ả khác không đ i) s làm cho: y u t ổ ẽ ế ố a. Đư ng c u v n đ u t ố ầ ư ị ờ ầ b. Đư ng c u v n đ u t ố ờ ầ ư ị ầ c. Đi m c u v n đ u t ố ầ ư ầ ể i theo đ ng c u đ u t ườ ầ ướ d. Đi m c u v n đ u t ầ ư ố ể ầ ng c u đ u t theo đ ầ ư ầ ườ 36. D i góc đ ti p nh n, các hình th c ứ ộ ế ậ Vi n tr phát tri n chính th c (ODA) là: ể a. ODA không hoàn l

4

i ạ

ế ự ế ả ộ ằ là: ẩ 42. B o h b ng thu quan th c t ế

ẩ ậ ẩ

a. Đánh thu cao vào thành ph m nh p ậ kh u và đánh thu th p vào nguyên li u ệ ế ấ nh p kh u ẩ . ế

ẩ ậ ẩ

b. Đánh thu cao vào thành ph m nh p ậ ệ kh u và đánh thu cao vào nguyên li u ế nh p kh u. ế

ấ ẩ

ẩ ậ ẩ

c. Đánh thu th p vào thành ph m nh p ậ kh u và đánh thu th p vào nguyên li u ệ ế ấ nh p kh u. ế

ẩ ấ

c xác đ nh

d. Đánh thu th p vào thành ph m nh p ậ kh u và đánh thu cao vào nguyên li u ệ ẩ ế nh p kh u ẩ ậ 43. “H s trao đ i hàng hóa” đ ệ ố

ượ ổ ị

ấ ẩ

b ng:ằ a. Giá bình quân s n ph m xu t kh u trên ẩ ả giá bình quân s n ph m nh p kh u ẩ ả b. Giá bình quân s n ph m nh p kh u trên ẩ ả giá bình quân s n ph m xu t kh u ả ẩ c. Giá tr s n ph m xu t kh u trên giá tr ẩ ậ ậ ấ ẩ ị

5

ẩ ẩ ẩ ấ s n ph m nh p kh u ẩ ả ậ ẩ ị d. Giá tr s n ph m nh p kh u trên giá tr s n ph m xu t kh u ẩ ả ị ả ẩ ị ả ẩ ậ ẩ ấ