Đ 1
1. Khi đ u c g xu ng, ng i đ u t th : ơ ườ ư
a. Mua h p đ ng quy n ch n mua
b. Bán kh ng
c. Mua h p đ ng t ng lai ươ
d. C a và b
e. C a và c
f. C a,b c
Đáp án: b
Bán kh ng ch ng khoán là h ng l i t s s t giá ch ng khoán. M t ưở
ng i d đoán giá ch ng khoán gi m trong t ng lai, đi vay m t sườ ươ
l ng ch ng khoán l n và bán ngay t i th i đi m đó đ h ng chênhượ ưở
l ch giá.
2. Đ b o hi m đ i v i giá tr ch ng khoán n m gi th th c hi n
a. Mua h p đ ng quy n ch n mua
b. Mua h p đ ng quy n ch n bán
c. Bán h p đ ng quy n ch n mua
d. Bán h p đ ng quy n ch n bán
e. C a và c
f. C b và c
g. C a và d
Đáp án: b
- Trong tr ng h p giá th tr ng gi m (ườ ườ
ð th c hi n quy n ch n bán
ð kho n chênh l ch gi a giá th c hi n giá th tr ng bù cho kho n ườ
l do ch ng khoán gi m giá
- Trong tr ng h p giá th tr ng tăng (>giá th c hi n)ườ ườ
ð Kng th c hi n quy n ch n, ph i tr phí quy n ch n
ð Tuy nhiên, v n th lãi do ch ng khoán tăng giá
3. Đi u kho n thu h i trái phi unghĩa là: ế
a. Nhà đ u t có th thu h i kho n đ u t c a mình b t c lúc nào ư ư
n u mu nế
b. Nhà đ u t ch có th thu h i kho n đ u t c a mình n u công ty ư ư ế
phát hành không tr trái t c
c. Nhà phát hành có th thu h i trái phíêu tr c khi trái phi u đáo h n ướ ế
d. Nhà phát hành th thu h i trái phi u trongng ba năm đ u ế
Đáp án: c
Đ i v i trái phi u có đi u kho n thu h i, ng i phát hành th mua ế ư
trái phi u tr c khi trái phi u đáo h n. Khi đó, lãi su t yêu c u c aế ướ ế
trái phi u không ph i là lãi su t đáo h n màlãi su t thu h i (YTC).ế
4. Gi s công ty Generol Motors phát hành hai lo i trái phi u A và B ế
cùng trái su t và th i h n. Tuy nhiên trái phi u A có đi u kho n thu ế
h i còn trái phi u B khôngđi u kho n thu h i. So v i trái phi u B, ế ế
giá c a trái phi u A: ế
a. Cao h nơ
b. Th p h n ơ
c. Ngang b ng
Đáp án: b
5. Gi s hai trái phi u XY đ u đang bán v i giá b ng m nh giá ế
1000 USD. C hai trái phi u này đ u tr m c trái t c là 150 USD/năm. ế
Trái phi u X s đáo h n sau 6 năm n a còn trái phi u Y s đáo h nế ế
sau 7 năm n a. N u m c lãi su t đáo h n (YTM) gi m t 15% xu ng ế
còn 12% thì:
a. Hai trái phi u đ u tăng giá, nh ng giá trái phi u X s tăng nhi uế ư ế
h n giá trái phi u Yơ ế
b. Hai trái phi u đ u gi m giá, nh ng giá trái phi u X s gi m nhi uế ư ế
h n giá trái phi u Yơ ế
c. Hai trái phi u đ u tăng giá, nh ng giá trái phi u Y s tăng nhi uế ư ế
h n giá trái phi u Xơ ế
d. Hai trái phi u đ u gi m giá, nh ng giá trái phi u Y s gi m nhi uế ư ế
h n giá trái phi u Xơ ế
Đáp án: c
P : giá trái phi uế
C : lãi đ nh kỳ
M : m nh giá trái phi u ế
kd : lãi su t yêu c u
M i quan h gi a giá trái phi u lãi su t: N u lãi su t tăng thì giá tr ế ế
hi n t i c a các kho n thu nh p t trái phi u gi m làm giá trái ế
phi u gi m ng c l i.ế ượ
Hai trái phi u có C, M nh nhau. Lãi su t gi m. Trái phi u Y th iế ư ế
gian đáo h n dài h n v y giá trái phi u Y s tăng nhi u h n. ơ ế ơ
6. Công ty ABC v a phát hành m t đ t trái phi u th i h n 5 năm, trái ế
su t 10%/nămm c lãi su t đáo h n hi n t i là 8%/năm. N u lãi ế
su t không thay đ i tm t năm sau giá c a trái phi u này s : ế
a. Cao h nơ
b. Th p h n ơ
c. V n gi nguyên
d. B ng m nh giá
Đáp án: b
N u lãi su t không đ i thì sau m t năm, giá trái phi u s gi m do m tế ế
đi 1 kho n l i (l i t c và lãi su t c a 1 năm vì: giá trái phi u là t ng ế
giá tr hi n t i c a dòng thu nh p trong t ng lai). ươ
7. Công ty William Inc. thông báo s tr c t c là 1 USD/c phi u vào ế
năm t i. C t c đó s tăng tr ng v i t c đ 4%/năm trong các năm ưở
ti p theo. N u t l lãi su t yêu c u là 10% thì m c giá cao nh t màế ế
nhà đ u t s n sàng tr cho m t c phi u c a công ty Williams bao ư ế
nhiêu?
a. 20 USD
b. 18,67 USD
c. 17,33 USD
d. 16,67 USD
Đáp án: d
..........................
8. Theo quy t c 72, n u mu n thu đ c m t kho n ti n g p đôi s ế ượ
ti n đ u t ban đ u trongng 8 năm thì t l lãi su t yêu c u ph i là ư
bao nhiêu?
a. 9%
b. 9,4%
c. 9,7%
d. 9,9%
Đáp án: a
Quy t c 72: Đ i v i m i lãi su t yêu c u h p lý r% (5-20%), n u ế
mu n thu đ c m t kho n ti n g p đôi s ti n đ u t ban đ u trong ượ ư
t ng lai thì ph i m t m t kho n th i gian: ươ
9. Sau 2 năm n a, sinh viên A s nh n đ c m t h c b ng tr g ượ
22.000 USD. Khi nh n đ c h c b ng này, sinh viên A s đem đ u t ượ ư
trong 6 năm v i m c lãi su t 6%/năm. V y sau 8 năm n a, sinh viên A
s thu đ c m t kho n ti n là bao nhiêu? ượ
a. 31.207,42 USD
b. 32.312,53 USD
c. 33.400,54 USD
d. 35.064,65 USD
Đáp án: a
10. Giao d ch nào là giao d ch r i ro nh t đ i v i ng i giao d ch trong ườ
th tr ng h p đ ng quy n ch n c phi u n u sau khi giao d ch đ c ườ ế ế ượ
th c hi n giá c phi u đó tăng cao: ế
a. Bán h p đ ng quy n ch n mua
b. Bán h p đ ng quy n ch n bán
c. Mua h p đ ng quy n ch n mua
d. Mua h p đ ng quy n ch n bán
Đáp án: a
N u giá c phíêu tăng cao h n g th c hi n h p đ ng quy n ch nế ơ
mua, ng i mua h p đ ng quy n ch n s th c hi n quy n ch n vàườ
khi đó ng i bán s b l .ườ
11. Kh p l nh liên t c:
a. Đ c dùng đ xác đ nh giá trong h th ng đ u giá theo giáượ
b. Th ng đ c dùng đ xác đ nh giá m c a giá đóng c aườ ượ
c. Ch t o ra m t m c giá cho m t giao d ch đi n hình ch không ph i
t ng h p các giao d ch
d. C a và b
e. C a và c
Đáp án: c
12. Sau khi kh p l nh giá th c hi n là (xem b ng):
L nh muaC ng d n Giá C ng d n L nh bán
0 30.000 6.000
1.000 29.000 5.000
3.000 28.000 2.000
8.000 27.000 500
5.000 26.000 0
a. 29.000
b. 28.000
c. 27.000
Đáp án: b
Nguyên t c xác đ nh giá th c hi n:
a. m c giá th c hi n đ t đ c kh i l ng giao d ch l n nh t ượ ượ
b. N u có nhi u m c gtho mãn Ti t au trên thì m c giá trùngế ế
ho c g n v i giá th c hi n c a l n kh p l nh g n nh t s
đ cch nươợ
c. N u v n có nhi u m c giá tho mãn Ti t b nêu trên thì m c giá caoế ế
h n s đ c ch nơ ượ
Nguyên t c kh p l nh:
- u tiên v giá: Ư
+ L nh mua m c g cao h n đ c u tiên th c hi n tr c ơ ượ ư ướ
+ L nh bán có m c g th p h n đ c u tiên th c hi n tr c ơ ượ ư ướ
- u tiên v th i gian: tr ng h p các l nh mua, l nh bán cùngƯ ườ
m c g thì l nh giao d ch nh p tr c vào h th ng giao d ch đ c u ướ ượ ư
tiên th c hi n tr c ướ
L nh muaC ng d n Giá C ng d n L nh bán
0 0 30.000 13.500 6.000
1.000 1.000 29.000 7.500 5.000
3.000 4.000 28.000 2.500 2.000
8.000 12.000 27.000 500 500
5.000 17.000 26.000 0 0
T i m c giá 28.000, s l ng giao d ch l n nh t : 2.000 c phi u ượ ế
13. Kho n l l n nh t mà ng i mua h p đ ng quy n ch n mua c ườ
phi u có th ph i ch u b ng:ế
a. Giá th c hi n tr đi giá c phi u ế
b. Giá c phi u tr đi giá h p đ ng quy n ch n ế
c. Giá c phi u ế
d. Giá h p đ ng quy n ch n mua
e. Các câu tr l i trên đ u sai
Đáp án: d
Đ i v i h p đ ng quy n ch n mua c phi u: ế
Trong tr ng h p c phi u cao h n giá th c hi n ð th c hi n quy nườ ế ơ
ch n mua
Trong tr ng h p giá c phi u th p h n g th c hi n ð không th cườ ế ơ
hi n quy n mua m t phí quy n ch n (giá h p đ ng quy n ch n
mua)
14. Kho n l l n nh t mà ng i bán h p đ ng quy n ch n bán có th ườ
ph i ch u b ng:
a. Giá th c hi n tr đi giá h p đ ng quy n ch n