Điều khiển hệ thống 1 - Chapter 2
lượt xem 36
download
Chương 2: Mô tả toán học hệ thống điều khiển.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điều khiển hệ thống 1 - Chapter 2
- System and Control Điều khiển hệ thống 1 Thạc sĩ Ngô Quang Hiếu Bộ môn Kỹ Thuật Cơ Khí Khoa Công Nghệ - Đại học Cần Thơ Email: nqhieu@ctu.edu.vn Mobile: 0918.727808
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Chương 2 Mô tả toán học hệ thống điều khiển System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Số phức và hàm phức s = a + bj , j 2 = −1 s1 = a1 + b1 j , s2 = a2 + b2 j �+1 == s� s2 ( a1 a2 ) ( b1 b2 ) j � s1.s2 = ( a1a2 − b1b2 ) + ( a1b2 + a2b1 ) j s1 ( a1 + b1 j ) ( a2 − b2 j ) ( a1a2 + b1b2 ) + ( a2b1 + a1b2 ) j � = = s2 ( a2 + b2 j ) ( a2 − b2 j ) ( a2 + b2 ) 2 2 System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Số phức trong tọa độ cực Chuyển tọa độ: Tọa độ cực – tọa độ vuông góc (Cartesian) =x = r cos ϕ = = y = r sin ϕ Chuyển tọa độ: Tọa độ vuông góc (Cartesian) – tọa độ cực System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Bài tập 1 Cho: s1 = a + bj , s2 = c + dj Xác định mối quan hệ của a, b, c, d để: a ) s1 = s2 e) s1s2 = −1 b) s1 = 7 s2 f ) s12 + s2 = 1 2 c) s1 + s2 = 5 s1 d ) s1 − s2 = 6 j g) = 3 + j s2 Xác định biên độ và góc pha của các số phức sau: a) s = 2 − 3 j e) s = −1 + j b) s = 7 + 5 j c) s = −3 + 5 j f )s = 1 − j d )s = 3 j g ) s = −3 − 2 j System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Phép biến đổi Laplace Chuyển đổi Laplace của hàm số f(t) với mọi giá trị thực t>0 là hàm F(s) được định nghĩa như sau: với s=x+jy là biến phức Quá trình xác định hàm số f(t) từ hàm chuyển đổi Laplace F(s) được gọi là chuyển đổi Laplace ngược. System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Phép biến đổi Laplace Chuyển đổi Laplace của hàm mũ (exponential function):
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Phép biến đổi Laplace Chuyển đổi Laplace của hàm dốc (ramp function):
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Bảng chuyển đổi Laplace System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Tính chất phép biến đổi Laplace Phép biến đổi vi phân �d � l � f (t ) � sF ( s ) − f (0) = �dt � if f (0+− f (0−) then ) + � d � =l+ � f (t ) � sF ( s ) − f (0+) = � � dt � � d � � f (t ) � sF ( s ) − f (0−) l− � �= � � � dt � System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Tính chất phép biến đổi Laplace Định lý giá trị cuối lim f (t ) = lim sF ( s ) tf s t s 0 d �d � lim � f (t ) � st dt = lim [ sF ( s ) − f (0) ] e− s− 0 �dt 0 � � t s 0 lim e − st = 1 s− 0 − �d � − � � dt 0 � f (t ) � = f (t ) 0 =df ( ) − f (0) dt � System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Tính chất phép biến đổi Laplace Định lý giá trị đầu f (0+ ) = lim sF ( s ) sf s d �d � lim � f (t ) � st dt = lim [ sF ( s) − f (0+) ] = 0 � e− s− d e t dt 0+ � � s System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Bảng tính chất phép biến đổi Laplace System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Phép biến đổi Laplace ngược Giả định rằng: biến đổi Laplace của f(t) là F(s) thì f (t ) = l−1 [ F ( s ) ] được gọi là phép biến đổi Laplace ngược của F(s) Nếu F(s) được phân rã thành các đa thức con như sau: F ( s ) = F1 ( s ) + F2 ( s ) + ... + Fn ( s ) thì f (t ) = f1 (t ) + f 2 (t ) + ... + f n (t ) trong đó l−1 [ F1 ( s )] = f1 (t ), l−1 [ F2 ( s) ] = f 2 (t ),..., l−1 [ Fn ( s) ] = f n (t ) System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Ví dụ 1 Xác định chuyển đổi Laplace ngược của F(s) s+3 F ( s) = ( s + 1)( s + 2) Hàm F(s) có thể viết lại như sau: a b F ( s) = + s +1 s + 2 trong đó � s+3 � �+ 3� s a = � + 1) (s =� � =2 � ( s + 1)( s + 2) � 1 � + 2 � 1 � s =− s s =− � s+3 � �+ 3� s b = � + 2) (s = � � = −1 � ( s + 1)( s + 2) � 1 � + 1 � 2 � s =− s s =− Vì vậy �2 � �−1 � f (t ) = l−1 � � l−1 � � + � + 1� s �+ 2 � s � f (t ) = 2e −t − e −2t , t �0 System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Ví dụ 2 Xác định chuyển đổi Laplace ngược của F(s) 2 s + 12 F ( s) = 2 s + 2s + 5 Hàm F(s) có thể viết lại như sau: 2 s +1 F ( s) = 5 +2 ( s + 1) 2 + 22 ( s + 1) 2 + 22 trong đó ω l��−α t sin ωt � e = � ( s + α )2 + ω 2 s +α l �−α t cosωt � e � = � (s + α )2 + ω 2 Vì vậy � 2 � −1 � s + 1 � f (t ) = 5l−1 � 2� + 2l � 2� �s + 1) + 2 � �s + 1) + 2 � 2 2 ( ( � f (t ) = 5e −t sin 2t + 2e − t cos2t , t � 0 System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Ví dụ 3 Xác định chuyển đổi Laplace ngược của F(s) s 2 + 2s + 3 F ( s) = ( s + 1)3 Hàm F(s) có thể viết lại như sau: B( s) a b c F ( s) = = + + A( s ) ( s + 1) ( s + 1) 2 ( s + 1)3 � ( s + 1)3 F ( s) = a ( s + 1) 2 + b( s + 1) + c trong đó � + 1)3 F ( s ) � = c �(s �1 s =− d � + 1)3 F ( s) � = b �(s �1 ds s =− d2 � + 1)3 F ( s) � = 2a 2 � (s �1 ds s =− System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Ví dụ 3 (tiếp theo) c = � + 1)3 F ( s ) � = ( s 2 + 2 s + 3) s =−1 = 2 (s � � s =−1 d d 2 b = � + 1) F ( s ) � = � + 2 s + 3� = [ 2 s + 2] s =−1 = 0 �(s 3 � 1 ds � s �1 ds s =− s =− 1 d2 1 d a= 2 ds (s 2 � � 1 2 ds [ 2 s + 2] s =−1 = 1 � + 1)3 F ( s ) � = s =− Vì vậy f (t ) = l−1 [ F ( s ) ] � 1 � −1 � 0 � −1 � 2 � −1 f (t ) = l � � l �+ 2 � +l � �s + 1� ( s + 1) � � ( s + 1)3 � � � f (t ) = e − t + t 2 e − t = (1 + t 2 )e − t System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Ví dụ 4 Giải phương trình vi phân && + 3 x + 2 x = 0, x(0) = a, x(0) = b; a, b : const x & & Chuyển đổi Laplace của các hàm vi phân l[ x ] = sX ( s ) − x(0) & l[ &&] = s 2 X ( s ) − sx(0) − x(0) x & Biến đổi Laplace phương trình vi phân �2 X ( s) − sx(0) − x(0) � 3[ sX ( s ) − x(0) ] + 2 X ( s ) = 0 �s & � + ( ) � s 2 + 3s + 2 X ( s ) = as + b + 3a as + b + 3a 2a + b a + b � X ( s) = 2 = − s + 3s + 2 s +1 s + 2 Chuyển đổi Laplace ngược của X(s) ta được hàm x(t) x(t ) = (2a + b)e − t − (a + b)e −2t System and Control Ngo Quang Hieu
- Điều khiển hệ thống 1 LOGO Bài tập 2 Giải phương trình vi phân && + 2 x + 5 x = 3, x(0) = 0, x(0) = 0 x & & Xác định chuyển đổi Laplace ngược của F(s) 5( s + 2) F (s) = 2 s ( s + 1)( s + 3) Xác định chuyển đổi Laplace ngược của F(s) s 4 + 2 s 3 + 3s 2 + 4 s + 5 F (s) = s ( s + 1) System and Control Ngo Quang Hieu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn sửa chữa hệ thống điện trên xe ô tô: Phần 2
195 p | 500 | 248
-
nghề sửa chữa xe máy: phần 2
100 p | 254 | 81
-
Bài tập Cơ Điện Tử - Điều khiển đèn giao thông
19 p | 303 | 72
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động
0 p | 180 | 48
-
Hệ thống cơ đIện tử 2 - Chương 1
27 p | 147 | 43
-
Phần 2: Tính toán kết cấu ô tô
131 p | 112 | 19
-
lý thuyết điều khiển tự động: phần 2
200 p | 121 | 15
-
RSLOGIX và việc điều khiển lập trình với PLC: Phần 2
180 p | 56 | 10
-
Vi điều khiển và PLC - Bài tập tuyển chọn: Phần 2
51 p | 11 | 9
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động 2: Chương 1 - Đỗ Quang Thông
20 p | 78 | 8
-
Lý thuyết PLC và ứng dụng: Phần 2
47 p | 11 | 7
-
Giáo trình Vận hành và điều khiển hệ thống điện: Phần 2
121 p | 19 | 6
-
Giáo trình Phân tích mạch thuỷ lực - Kiểm tra và điều chỉnh hệ thống thủy lực (Nghề Sửa chữa điện máy công trình - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
130 p | 40 | 4
-
Kỹ thuật điều khiển hệ mờ & nơron: Phần 2
67 p | 53 | 4
-
Sửa chữa hệ thống điện trên ô tô: Phần 2
195 p | 47 | 3
-
Bài giảng Thiết bi điều khiển điện: Phần 1 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
116 p | 41 | 3
-
Điều khiển hệ thống điện: Phần 2
132 p | 13 | 2
-
Giáo trình Thực tập hệ thống điều hòa nhiệt độ: Phần 2
63 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn