
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
M c l c.ụ ụ
A. Ph n: M đ uầ ở ầ ................................................
I. D n nh p ẫ ậ ..................................................................................
II. N i dung đ tài ộ ề .......................................................................
B. Ph n: N i dung ầ ộ ..............................................
I. Viêc ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN ứ ụ ủ ...........................
1. Trên TG .................................................................................
2. T i Vi t Nam ạ ệ ......................................................................
II. Các ĐK ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ứ ụ ủ ạ ......
1. H t ng c s Kinh t & Pháp lý ạ ầ ơ ở ế .....................................
2. H t ng v c s công ngh (ADSL) ạ ầ ề ơ ở ệ ...............................
3. H t ng v c s nhân l c ạ ầ ề ơ ở ự ................................................
4. H t ng v thanh toán t đ ng ạ ầ ề ự ộ ........................................
5. B o m t, an toàn ả ậ .................................................................
6. B o v s h u trí tu ả ệ ở ữ ệ .........................................................
7. B o v ng i tiêu dùng ả ệ ườ ......................................................
III. C i thi n c s h t ng & nâng cao kh năng ng d ngả ệ ơ ở ạ ầ ả ứ ụ
TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ủ ạ ......................................
C. Ph n: K t lu nầ ế ậ ...............................................
D. Tài li u tham kh o ệ ả ........................................
1 QTDN-507401029.

PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
A. Ph n: M đ uầ ở ầ
I. D n nh pẫ ậ
E-commerce (Electronic commerce - th ng m i đi n t ) là hình thái ho tươ ạ ệ ử ạ
đ ng th ng m i b ng ph ng pháp đi n t ; là vi c trao đ i thông tinộ ươ ạ ằ ươ ệ ử ệ ổ
th ng m i thông qua các ph ng ti n công ngh đi n t mà nói chung làươ ạ ươ ệ ệ ệ ử
không c n ph i in ra gi y trong b t c công đo n nào c a quá trình giao d ch.ầ ả ấ ấ ứ ạ ủ ị
(nên còn đ c g i là “th ng m i không gi y t ”) và nó đem l i r t nhi uượ ọ ươ ạ ấ ờ ạ ấ ề
l i ích khi đ c s d ng:ợ ượ ử ụ
•TMĐT giúp cho các Doanh nghi p n m đ c thông tin phong phú v th tr ng vàệ ắ ượ ề ị ườ
đ i tácố
•TMĐT giúp gi m chi phí s n xu tả ả ấ
•TMĐT giúp gi m chi phí bán hàng và ti p th .ả ế ị
•TMĐT qua INTERNET giúp ng i tiêu dùng và các doanh nghi p gi m đáng kườ ệ ả ể
th i gian và chí phí giao d ch.ờ ị
•TMĐT t o đi u ki n cho vi c thi t l p và c ng c m i quan h gi a các thànhạ ề ệ ệ ế ậ ủ ố ố ệ ữ
ph n tham gia vào quá trình th ng m i.ầ ươ ạ
•T o đi u ki n s m ti p c n n n kinh t s hoá.ạ ề ệ ớ ế ậ ề ế ố
•Cho đ n hi n nay, vi c áp d ng Th ng m i Đi n t là gi i pháp t i u trongế ệ ệ ụ ươ ạ ệ ử ả ố ư
vi c c nh tranh bán hàng. B n không c n m t nhi u th i gian cho vi c gi i thi uệ ạ ạ ầ ấ ề ờ ệ ớ ệ
s n ph m, d ch v c a b n vì khách hàng có th tìm hi u trên website c a b n.ả ẩ ị ụ ủ ạ ể ể ủ ạ
B n s không c n ph i m t thì gi , chi phí cho vi c v n chuy n, thuy t ph c kháchạ ẽ ầ ả ấ ờ ệ ậ ể ế ụ
hàng. Website t đ ng s giúp b n có m t chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, đây làự ộ ẽ ạ ộ
m t trong nh ng y u t quan tr ng trong vi c gi khách lâu dài. Công vi c duy nh t màộ ữ ế ố ọ ệ ữ ệ ấ
b n ph i làm đóa là xây d ng m t website có tính t đ ng hóa cao. M t website đ m nhạ ả ự ộ ự ộ ộ ủ ạ
và hi u qu s giúp b n qua m t các đ i th c nh tranh.ệ ả ẽ ạ ặ ố ủ ạ
M t vài nh ng lý do trên khi n cho nh ng ông ch đang đ ng trong lĩnh v c kinh doanhộ ữ ế ữ ủ ứ ự
không th làm ng mà không quan tâm đ n vi c áp d ng th ng m i đi n t vào côngể ơ ế ệ ụ ươ ạ ệ ử
vi c kinh doanh c a mình. V y câu h i đ t ra là: Hi n nay TMĐT đã đi đ n đâu? Vi tệ ủ ậ ỏ ặ ệ ế Ở ệ
Nam trong nh ng năm g n đây TMĐT đã đ c quan tâm đúng m c hay ch a? Các ho tữ ầ ượ ứ ư ạ
đ ng TMĐT đ c áp d ng đã đáp ng ra sao v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pộ ượ ụ ứ ớ ạ ộ ủ ệ
t i Vi t Nam,..? Trong bài vi t này chúng ta s cùng đi tìm hi u v đ tài: “Các đi u ki nạ ệ ế ẽ ể ề ề ề ệ
ng d ng Th ng m i đi n t vào Ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p t i Vi tứ ụ ươ ạ ệ ử ạ ộ ủ ệ ạ ệ
nam.” Đ cùng làm làm sáng t nh ng câu h i còn b ng .ể ỏ ữ ỏ ỏ ỏ
II. N i dung độ ề tài
“Các đi u ki n ng d ng Th ng m i đi n t vào Ho t đ ng kinhề ệ ứ ụ ươ ạ ệ ử ạ ộ
doanh c a Doanh nghi p t i Vi t nam.”:ủ ệ ạ ệ
I. Viêc ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN ứ ụ ủ
1. Trên TG
2. T i Vi t Nam ạ ệ
2 QTDN-507401029.

PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
II. Các ĐK ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ứ ụ ủ ạ
1. H t ng c s Kinh t & Pháp lý ạ ầ ơ ở ế
2. H t ng v c s công ngh (ADSL) ạ ầ ề ơ ở ệ
3. H t ng v c s nhân l c ạ ầ ề ơ ở ự
4. H t ng v thanh toán t đ ng ạ ầ ề ự ộ
5. B o m t, an toàn ả ậ
6. B o v s h u trí tu ả ệ ở ữ ệ
7. B o v ng i tiêu dùng ả ệ ườ
III. C i thi n c s h t ng & nâng cao kh năng ng d ngả ệ ơ ở ạ ầ ả ứ ụ
TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ủ ạ
Do h n ch v m t ki n th c và kinh nghi m cho nên bài vi t không thạ ế ề ặ ế ứ ệ ế ể
không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong có s góp ý c a các b n, và sỏ ữ ế ấ ự ủ ạ ự
ch b o c a các th y cô giáo đ bài vi t đ c hoàn thi n h n.ỉ ả ủ ầ ể ế ượ ệ ơ
B. Ph n: N i dungầ ộ
I. Viêc ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN ứ ụ ủ
1. Trên TG
a) TMĐT t i đ o qu c s tạ ả ố ư ử
Cùng v i H ng Kông, Đài Loan và Hàn Qu c, Singapore đã gây đ c s chú ý đ c bi tớ ồ ố ượ ự ặ ệ
c a th gi i v s phát tri n kinh t c a qu c đ o này t nh ng năm 89 - 90. Cho đ nủ ế ớ ề ự ể ế ủ ố ả ừ ữ ế
nay, Singapore đã tr thành m t trong nh ng qu c gia đ ng đ u th gi i v phát tri nở ộ ữ ố ứ ầ ế ớ ề ể
CNTT - TT, đ c bi t là th ng m i đi n t (TMĐT).ặ ệ ươ ạ ệ ử Ch a d ng l i đó, đ o qu c Sư ừ ạ ở ả ố ư
T v n đang n l c không m t m i đ tr thành m t trung tâm CNTT hàng đ u th gi i.ử ẫ ỗ ự ệ ỏ ể ở ộ ầ ế ớ
3 QTDN-507401029.

PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Không ng ng tin h c hóa & chú tr ng t i TMĐTừ ọ ọ ớ
Công cu c tin h c hoá Singapore b t đ u t nh ng năm 80 v i khá nhi u d án nh : Dộ ọ ở ắ ầ ừ ữ ớ ề ự ư ự
án Tin h c hoá Qu c gia (tin h c hóa t t c các ngành công nghi p, phát tri n CNTT m tọ ố ọ ấ ả ệ ể ộ
cách r ng rãi đ giúp m i ng i dân b c đ u làm quen v i CNTT, xây d ng m t c sộ ể ọ ườ ướ ầ ớ ự ộ ơ ở
h t ng m i) đ c th c hi n năm 1981; D án CNTT Qu c gia năm 1986...ạ ầ ớ ượ ự ệ ự ố
Cũng t cu i nh ng năm 80, Singapore b t đ u xây d ng m ng l i truy n thông t c đừ ố ữ ắ ầ ự ạ ướ ề ố ộ
cao trên toàn qu c và cung c p các d ch v ng d ng máy tính. Năm 1996, Singapore đãố ấ ị ụ ứ ụ
đ u t 82 tri u đô la M đ xây d ng m ng l i băng thông r ng qu c gia đ u tiên trênầ ư ệ ỹ ể ự ạ ướ ộ ố ầ
th gi i mang tên Singapore One (m ng l i c a m i ng i dân). M ng l i này đóng vaiế ớ ạ ướ ủ ọ ườ ạ ướ
trò h t s c quan tr ng nh m t dây th n kinh x ng s ng c a qu c đ o, c u trúc bao g mế ứ ọ ư ộ ầ ươ ố ủ ố ả ấ ồ
7 t ng: m ng NII và t ng tr m, cung c p máy tính và qu n lý, t ng d ch v c b n, t ngầ ạ ầ ạ ấ ả ầ ị ụ ơ ả ầ
các d ch v công c ng, t ng các d ch v ng d ng, t ng qu n lý h th ng và an ninh, t ngị ụ ộ ầ ị ụ ứ ụ ầ ả ệ ố ầ
giao di n con ng i và môi tr ng.ệ ườ ườ
Singapore có nh ng u đi m thu n l i đ c bi t đ phát tri n TMĐT. Qu c gia này giữ ư ể ậ ợ ặ ệ ể ể ố ữ
vai trò đ t bi t quan tr ng v tài chính, th ng m i và truy n thông châu Á - Thái Bìnhặ ệ ọ ề ươ ạ ề ở
D ng và trên th gi i. Các ngành công nghi p phát tri n truy n th ng c a Singapore baoươ ế ớ ệ ể ề ố ủ
g m truy n thông, th ng m i, tài chính, hàng không, đóng tàu - đ u là nh ng "n n móng"ồ ề ươ ạ ề ữ ề
t t cho vi c phát tri n TMĐT.ố ệ ể
Trong l trình thúc đ y phát tri n TMĐT, ngay t đ u, chính ph Singapore đã thànhộ ẩ ể ừ ầ ủ
l p m t y ban đ c bi t đ h p pháp hoá ph ng th c giao d ch đi n t , các công tác h pậ ộ ủ ặ ệ ể ợ ươ ứ ị ệ ử ợ
tác và h tr đ y đ cho các doanh nghi p v i nh ng kh năng s d ng công ngh m ngỗ ợ ầ ủ ệ ớ ữ ả ử ụ ệ ạ
t c đ cao. Hàng lo t đ ng thái tích c c đã đ c chính ph th c thi.ố ộ ạ ộ ự ượ ủ ự
V i nh ng đi u ki n thu n l i nh trên, TMĐT Singapore đã có nh ng b c phátớ ữ ề ệ ậ ợ ư ở ữ ướ
tri n v t b c. C 2 công ty c a M là GE Plastics và Eastman Chemical Company đ uể ượ ậ ả ủ ỹ ề
bình ch n Singapore là trung tâm TMĐT c a Châu Á - Thái Bình D ng năm 2000.ọ ủ ươ
Singapore cũng đã tr thành khách hàng c a 3 đ i tác Ariba, CommerceOne và FreeMarkets.ở ủ ố
S có m t c a nh ng đ i tác này đã khuy n khích s gia tăng các giao d ch B2B (doanhự ặ ủ ữ ố ế ự ị
nghi p v i doanh nghi p). Hi n t i, g n 80% giao d ch TMĐT Singapore là B2B.ệ ớ ệ ệ ạ ầ ị ở
b) M - N i mà các doanh nghi p đ ng đ u th gi i v ng d ng TMĐT trong kinhỹ ơ ệ ứ ầ ế ớ ề ứ ụ
doanh
Theo B Th ng m i M , trong năm 2002 ng i dân chi 45,6 t USD cho vi c mua bánộ ươ ạ ỹ ườ ỷ ệ
hàng hoá và d ch v trên m ng. Riêng quý IV, t ng doanh thu th ng m i đi n t tăngị ụ ạ ổ ươ ạ ệ ử
29,3% so v i quý tr c.ớ ướ
Trong 3 tháng cu i năm 2002, doanh thu th ng m i đi n t bán l là 14,33 t USD,ố ươ ạ ệ ử ẻ ỷ
tăng 28,2% so v i cùng kỳ năm tr c.ớ ướ
L ng truy c p các đ a ch bán l , môi gi i, d ch v tr c tuy n và website tình c m tăngượ ậ ị ỉ ẻ ớ ị ụ ự ế ả
m nh trong d p cu i năm vì ngày càng có nhi u ng i s d ng máy tính đ mua vé máyạ ị ố ề ườ ử ụ ể
bay, vé xem phim, quà t ng, hoa, b u thi p…ặ ư ế
K t qu trên d a theo kh o sát kho ng 11.000 nhà bán l tr c tuy n.ế ả ự ả ả ẻ ự ế
* Bí quy t c a Wal-Martế ủ
Các nhà phân tích kinh t v n th ng nói r ng cho dù n n kinh t M và th gi i có suyế ẫ ườ ằ ề ế ỹ ế ớ
thoái ra sao, thì nh ng nhân viên c a Wal-Mart -t p đoàn bán l l n nh t th gi i - ch aữ ủ ậ ẻ ớ ấ ế ớ ư
bao gi ph i lo l ng v vi c mình có b sa th i hay không do nh ng tác đ ng tiêu c c t iờ ả ắ ề ệ ị ả ữ ộ ự ớ
doanh thu và l i nhu n.ợ ậ
Đã t lâu khi nh c đ n h th ng c a hàng bán l M không th không nh c đ n haiừ ắ ế ệ ố ử ẻ ở ỹ ể ắ ế
đ i gia trong lĩnh v c này đó là Kmart và Wal-mart. Năm 2001, Kmart v i h th ng hàngạ ự ớ ệ ố
ch c c a hàng bán l đã tuyên b phá s n, ch còn l i m t mình "ng i kh ng l " Wal-ụ ử ẻ ố ả ỉ ạ ộ ườ ổ ồ
mart tr l i.Nh ng tr i qua hàng ch c năm, Wal-Mart luôn có t c đ tăng tr ng đ u đ n.ụ ạ ư ả ụ ố ộ ưở ề ặ
4 QTDN-507401029.

PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Năm 2006, doanh thu c a Wal-Mart tăng 15% đ t g n 300 t USD. Wal-Mart Stores Inc.ủ ạ ầ ỷ
luôn đ ng đ u trong b n “Danh sách 500 công ty l n nh t th gi i” c a t p chí Fortune.ứ ầ ả ớ ấ ế ớ ủ ạ
Khi công ngh thông tin phát tri n m nh m , Th ng M i đi n t đ c ng d ngệ ể ạ ẽ ươ ạ ệ ử ượ ứ ụ
r ng rãi Wal-mart đã ch đ ng liên k t v i các website và tân d ng h th ng bán hàng tr cộ ủ ộ ế ớ ụ ệ ố ự
tuy n phát tri n. Wal-Mart tăng c ng h th ng TMĐT b ng vi c liên minh v i AOL vàoế ể ườ ệ ố ằ ệ ớ
năm 2001 đ cũng c p internet đ n vùng ngo i ô và nông thông đ c bi t là nh ng vùngể ấ ế ạ ặ ệ ữ
ch a có c a hàng c a Wal-Mart. M c đích c a Wal-Mart là thu hút nh ng phân đo n thư ử ủ ụ ủ ữ ạ ị
tr ng m i và gi m tác đ ng đ i v i các c a hàng hi n t i. Wal-Mart cũng s d ng môườ ớ ả ộ ố ớ ử ệ ạ ử ụ
hình bán l thích h p k t h p gi a TMĐT và TM truy n th ng.(Mô hình Click-Mortal:ẻ ợ ế ợ ữ ề ố
V a kinh doanh online v a kinh doanh offfline)ừ ừ
R t nhi u nhân viên chào h i t i Wal-Mart nh rõ tên nh ng khách hàng th ng xuyên.ấ ề ỏ ạ ớ ữ ườ
Wal-Mart.com, m t công ty con c a Wal-Mart Stores Inc., đã t o d ng đ c các m i quanộ ủ ạ ự ượ ố
h tr c tuy n b ng vi c khuy n khích m i ng i cung c p cho công ty các đ a ch email.ệ ự ế ằ ệ ế ọ ườ ấ ị ỉ
c) Các công ty Châu Âu và B c M s d ng TMĐTở ắ ỹ ử ụ
D i s tài tr c a Enterprise General Directorate c a liên minh châu Âuướ ự ợ ủ ủ
(EU), m t nghiên c u v nh ng kinh nghi m đi n hình và các y u t t oộ ứ ề ữ ệ ể ế ố ạ
thành công cho m t website đã đ c ti n hành và công b k t qu vào thángộ ượ ế ố ế ả
10/1999. Đ c b t đ u vào đ u năm 1999, đ t nghiên c u này t p h p thôngượ ắ ầ ầ ợ ứ ậ ợ
tin t kho ng 200.000 website v th ng m i. Kho ng 2.129 ch nhân c aừ ả ề ươ ạ ả ủ ủ
các website đã đ c yêu c u đi n vào b n các câu h i liên quan t i vi c tượ ầ ề ả ỏ ớ ệ ổ
ch c website, chi n l c s d ng Internet, d đoán và marketing qua Internetứ ế ượ ử ụ ự
và các thông tin kinh doanh khác. M t s k t qu thu đ c t đi u tra nhộ ố ế ả ượ ừ ề ư
sau:
* Các công ty c a Châu Âu đã b t đ u nh n ra ti m năng c a TMĐT và cóủ ắ ầ ậ ề ủ
m t s b c đi đ th c hi n công ngh TMĐT. Tuy nhiên, các công ty v aộ ố ướ ể ự ệ ệ ừ
và nh b b xa so v i các công ty l n.ỏ ị ỏ ớ ớ
* Website th ng m i c a Châu Âu có tính ch t kinh doanh nhi u h n (moreươ ạ ủ ấ ề ơ
business driven) trong khi các website t i B c M t p trung vào ng i tiêuạ ắ ỹ ậ ườ
dùng nhi u h n.ề ơ
* Các website theo hình th c kinh doanh gi a doanh nghi p và doanh nghi pứ ữ ệ ệ
(business to business) chi m 61 % các Website kinh doanh t i EU (Liên minhế ạ
Châu Âu) trong khi đó B c M con s này là 43%.ở ắ ỹ ố
* Các website theo h ng doanh nghi p- ng i tiêu dùng (business toướ ệ ườ
consumer) chi m 39% t ng s website c a Liên minh Châu Âu (EU) và 57%ế ổ ố ủ
t i B c M . V t l , có nhi u website B c M trong s các websie đ cạ ắ ỹ ề ỷ ệ ề ở ắ ỹ ố ượ
đi u tra ch y u h ng vào đ i t ng và ng i tiêu dùng v i ph ng th cề ủ ế ướ ố ượ ườ ớ ươ ứ
bán hàng trên m ng. Trong khi đó có m t t l website cao h n c a EU chạ ộ ỷ ệ ơ ủ ủ
y u t p trung vào đ i t ng và các doanh nghi p khác đ tăng doanh s bánế ậ ố ượ ệ ể ố
hàng.
* Các Website th ng đ c t o nên đ các công ty gi i thi u v mình trênườ ượ ạ ể ớ ệ ề
Internet ho c đ làm rõ công ty đó so v i các đ i th c nh tranh.ặ ể ớ ố ủ ạ
5 QTDN-507401029.

