CHƯƠNG III:ĐỊNH GIÁ DOANH
CHƯƠNG
III:ĐỊNH
GIÁ
DOANH
NGHIP VÀ THM ĐỊNH D ÁN
Ư
Đ
U T
Ư
Ni Dung Chương III
Giá tr thi gian ca tin t
Định giá dòng tin
Định
giá
dòng
tin
Định giá trái phiếu
Đị h
hiế
Đị
n
h
g
c
phiế
u
Các tiuchunđánh giá dán đầutư
Quyếtđịnh đầutưvn
Phân tích đánh
g
d
án
g
Giá TrThiGianCaTinT
Tintê gia trtheo thi gian:Mtđồng chúng
ta nhnđược hôm nay có gia trhơnmtđồng
chúng ta nhnđư
c trong tương lai
b
i vì:
Tinđem đầutưphisinhli
Tương lai là không ch
cch
nnênmtđộng
trong tương lai skhác mtđồng trong hinti
Ti
ê
b
đi
ki
l
Ti
nt
ê
b
m
ts
c mua trong
đi
u
ki
n
l
m
phát
Giá TrThiGianCaTinT
Giá trtương lai camtkhontin
Giá tr
tươn
g
lai
(
future value
)
:là
g
tr
cam
tkhonđầu
g
(
)
g
tưsau mt hay nhiukỳđutư.
Lái sut kép (compound interest) lãi sutthuđượctvic
đầ
kh
i
b
đầ
à
lãi
ái
đầ
đầ
utư
kh
o
nt
i
ng
c
b
an
đầ
uv
à
lãi
su
tt
ái
đầ
utư.
Lãi ca lãi (interest on interest) lãi sutthuđượctvictái
đầu
tư
các
khon
lãi
trưc
đây
đầu
tư
các
khon
lãi
trước
đây
.
Lãi sutđơn (simple interest) lãi sutthuđượctkhon
tingcđầutưban đầu.
Lũykế(compounding): quá trình lũykếlãi sutcamt
khonđầutưtheo thigianđêcóthêmlãisut
Giá TrThiGianCaTinT
Giá trtương lai camtkhontin
Ví d 1: Chúng ta đầutư100 USD vilãisut 10% mtnăm trong 5
năm. Gia
s
ư
ti
nlãiđượctáiđ
ut
ư
:
tinnhnđượctrongcácnăm:
Nă
1
100
+
100
*
10
%
100
*(
1
+
10
%)
110
$
Nă
m
1
:
100
+
100
*
10
%
=
100
*(
1
+
10
%)
=
110
$
Năm2:100*(1+10%)+100*(1+10%)*10%=100*(1+10%)^2=121$
Năm
3
:
Năm
3
:
100*(1+10%)^2+100*(1+10%)^2*10%=100(1+10%)^3=133,1$
N
ăm 4: 100
(
1+10%
)
^4=146
,
41
(
)
,
Năm 5: 100(1+10%)^5=161,05
Giá TrThiGianCaTinT
Giá trtương lai ca khonđầutư100 USD, lãi sut 10%, trong 5 năm
NămGiátr
đầuk
Lãi đơnLãicalãi Lãi
kép
Giá tr
cuik
1
100
10
0,00
10,00
110
1
100
10
0,00
10,00
110
2 110 10 1,00 11,00 121
3 121 10 2,10 12,10 133,10
4 133,1 10 3,31 13,10 146,41
5 146,41 10 4,64 14,64 16105
Tng
50
11 05
61 05
Tng
50
11
,
05
61
,
05
Giá TrThiGianCaTinT
Giá trtương lai camtkhontin
FV
(
n
,
r
1
r
2
r
n
)
=PV
(
1+r
1
)
(
1+r
2
)
(
1+r
n
)
(,
1
,
2
n
)(
1
)(
2
)(
n
)
Nếur
1=r2=rn
FV(
n,r
)
=
PV(1
+
r)
n
Thaslũykế
FV(
n,r
)PV(1r)
FV: Gia tr tương lai camt khontin
n: Sô năm
r: Lãi sutnăm(%)
PV: Gia tr hinti
d
2
:
\
\
Spreedsheet
\
gia
tri
tien
te
cua
thoi
gian xls
d
2
:
..
\
..
\
Spreedsheet
\
gia
tri
tien
te
cua
thoi
gian
.
xls
Giá TrThiGianCaTinT
Giá trhinticamtkhontin:
Giá trhinti (present value) : giá trtithiđim
hin
ti
ca
các
dòng
thu
nhp
trong
tương
lai
đưc
chiết
hin
ti
ca
các
dòng
thu
nhp
trong
tương
lai
được
chiết
khuvitlchiếtkhu phù hp
Chiếtkhu (discount) vic tính toán giá trhintica
các khon thu nhp trong tương lai
Lãi sutchiếtkhu (discount rate) lãi sut dùng để
tính
g
tr
hi
nt
ica các dòn
g
thu nh
p
tron
g
tươn
g
lai.
g
g
p
g
g
Định giá bng dòng tinchiếtkhu (discounted cash
flow valuation) vic tính toán giá trhinticamt
dòng
thu
nhp
trong
tương
lai
để
xác
định
giá
tr
ca
dòng
thu
nhp
trong
tương
lai
để
xác
định
giá
tr
ca
vào ngày hôm nay.
Giá TrThiGianCaTinT
Giá trhinticamt khontin trong tương lai
Công
thc
tng
quát
:
Công
thc
tng
quát
:
Nếur
1=r2=rn
Tha
s
chiết
nn
r
rnFV
r
rnFV
PV
)
1
(
1
),(
)
1
(
),(
+
×=
+
=
Tha
s
chiết
khu
Lãi sut
chiếtkhu
r
r
)
1
(
)
1
(
+
+
Giá TrThiGianCaTi
nT
d3: Năm 1995, công ty ABC cnvaymt khon1tUSD
trong 25 năm. Để vay khontinnày,côngtyđã phát hành các
h
h
h
h
à
h
i
i
h
c
h
ng c
h
n.
cc
h
ng c
h
n
à
yc
h
o
phé
pngư
i
c
mg
i
n
h
n
được $1000 sau 25 năm. Nếulàbn, bnsmua chng chn
y
vi
g
bao nhiê
u
n
ế
ubi
ế
tlãisu
tchi
ế
tkh
utrênth
trườn
g
y
g
g
8%?
d4: Mt nhà đầutư khonđầutưban đầu $100. Hi
a) Vilãisu
t bao nhiêu thì khonti
nnàystăng g
p
đôi sau 8 năm?
b)
Vi
lãi
sut
8%/
năm
thì
sau
bao
nhiêu
năm
khon
tin
b)
Vi
lãi
sut
8%/
năm
thì
sau
bao
nhiêu
năm
khon
tin
này stăng gpđôi?
Giá
Tr
Tương
Lai
Hin
Ti
Giá
Tr
Tương
Lai
Hin
Ti
Ca Dòng Tiên
Giá trtương lai camtdòngtin(FVA)bng tng giá tr
tương lai ca các khon thu nhp thành phn.
2
n
3
1
2
n
01
3
n-
1
c1c2c3
Cn*(1+r)0
Cn-1 cn
(1+r)(n-3)
C3*(1+r)(n-3)
(1+r)1
Cn-1*(1+r)1
C
*(
1)
(
1)
(1+r)(n-1)
C2*(1+r)(n-2)
(1+r)(n-2)
C
1
*(
1
+r
)
(
n-
1)
Giá Tr
Tươn
g
Lai Và Hi
nT
i
g
Ca Dòng Tin
Công thctng quát
FVA(
nr
)
=
C
(1+r)
0
+
C
(1+r)
1
+
C
(1+r)
2
+
C
(1+r
)
(
n-1
)
FVA(
n
,
r
)
C
n
(1+r)
+
C
n-1
(1+r)
+
C
n-2
(1+r)
+
….
C
1
(1+r
)
(
)
Nế
uC
0
= C
1
==
C
n
đâ
y
dòn
g
ti
nđ
uvà
0
1
n
,
y
g
FVA(n,r)=C[(1+r)0 + (1+r)1+(1+r)2+…..+(1+r)(n-1)]
+
=r
r
CrnFVA
n1)1(
).(
G
i
á
Tr
T
ươ
n
g
L
a
i
Hi
nT
i
Ca
Giá
Tr
Tương
Lai
Hin
Ti
Ca
Dòng Tin
d5: Mt sinh viên hinti $1200 trong tài
khon, sau 1 nămanhta
b
thêm $1400 vào tài khon
vàsau2nămanhtalibtiếp $1000 vào tài khon. Hi
sau 3 nămanhtas bao nhiêu tin trong tài khon
biế
li
iế
ki
8
%
?
biế
t
l
ã
i
su
tt
iế
t
ki
m
ng năm
8
%
?
.
Giá Tr
Tươn
g
Lai Và Hi
nT
i
g
Ca Dòng Tin
G
Tr
Tươn
g
Lai
V
àHi
nT
i
C
a
G
g
V
C
Dòng Tin
d6: Mtnhàđầutưquyếtđịnh gitiếtkimmt
khontin 2.000 USD vào cuinăm trong vòng 5
năm. Nếulãisuttiếtkim 10% thì sau 5 năm nhà
đầutư bao nhiêu tin?
Định
Giá
Bng
Dòng
Tin
Định
Giá
Bng
Dòng
Tin
ChiếtKhu
Giá trhintica dòng tin(PVA) bng tng giá trhintica
các khon thu nhp trong tương lai
12 3n-1
n
C1C2C3Cn-1 Cn
0
1
C
1
1
)1( r
C
+
2
2
)1( r
C
+
3
3
)1( r
C
+
1
1
)
1
(
+
n
n
r
C
)
1
(
+
r
n
n
r
C
)1( +
Giá Tr
Tươn
g
Lai Và Hi
nT
i
g
Ca Dòng Tin
C
C
C
C
Công thctng quát:
n
n
n
n
r
C
r
C
r
C
r
C
rnPVA )1()1(
...
)1()1(
),( 1
1
2
2
1
1
+
+
+
+
+
+
+
=
Nế
C
C
C
Æ
Đâ
ti
đề
à
++
=
n
C
rn
P
VA
)
1
(
1
....
)
1
(
1
)
1
(
1
)
,
(
2
1
Nế
u
C
1=
C
2=…
C
n
Æ
Đâ
y
ng
ti
n
đề
uv
à
:
+++
n
rrr
)
1
(
)
1
(
)
1
(
)
(
2
1
}
)1/(1[1
{),(
r
r
CrnPVA
n
+
=
r
Giá TrTương Lai Và HinTi
Ca Dòng Tin
Để so sánh 2 phương thc thanh toán ta phi quy đổi giá trgóp vhinti
Vyvimclãisut8%/nămbn nên chnphương thc thanh toán trgóp
Giá TrTương Lai Và HinTi
Ca Dòng Tin
d:Gissinh viên A trong vòng 5 năm,minămnhnđược
1000 USD tinhcbng vào cuinăm. Hãy tính giá trhintica
khon
tin
hc
bng
sinh
viên
A
nhn
đưc
trong
5
năm
biết
rng
khon
tin
hc
bng
sinh
viên
A
nhn
được
trong
5
năm
,
biết
rng
lãi sutchiếtkhulà6%/năm.
Giá Tr
Tươn
g
Lai Và Hi
nT
i
g
Ca Dòng Tin
Giá trhinticamt niên kim-dòng tinđềuvà
dài
ĩh
i
o
dài
v
ĩ
n
h
v
i
n
C
r
C
PV
=