
Đ i t ng và ph ng pháp c a H Chí Minh h cố ượ ươ ủ ồ ọ
GS SONG THÀNH
1.Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
H Chí Minh h c có ba b ph n. Các b môn ti u s H Chí Minh, t t ng H Chíồ ọ ộ ậ ộ ể ử ồ ư ưở ồ
Minh và v n d ng t t ng, t m g ng c a Ng i vào cu c s ng đ u có đ i t ngậ ụ ư ưở ấ ươ ủ ườ ộ ố ề ố ượ
nghiên c u r ng, h p khác nhau, song đ u liên quan m t thi t v i nhau, nên có th nói,ứ ộ ẹ ề ậ ế ớ ể
v c b n là th ng nh t v i nhau. ề ơ ả ố ấ ớ
Dù nghiên c u ti u s hay t t ng H Chí Minh đ tìm cách v n d ng vào cu cứ ể ử ư ưở ồ ể ậ ụ ộ
s ng, ng i nghiên c u đ u ph i tìm hi u v quê h ng, gia đình, dân t c và th i đ iố ườ ứ ề ả ể ề ươ ộ ờ ạ
H Chsi Minh đã s ng và ho t đ ng, v các ngu n t t ng và văn hoá đã nh h ngồ ố ạ ộ ề ồ ư ưở ả ưở
đ n H Chí Minh, đã góp ph n hình thành nên t t ng, đ o đ c, ph ng pháp, phongế ồ ầ ư ưở ạ ứ ươ
cách c a Ng i – nói chung là nh ng ph m ch t và năng l c phi th ng c a m t lãnhủ ườ ữ ẩ ấ ự ườ ủ ộ
t thiên tài c a dân t c. T t ng H Chí Minh đ c ph n ánh trong các công trình vàụ ủ ộ ư ưở ồ ượ ả
tác ph m c a Ng i. Nh ng t t ng đó đ c Ng i đ a ra đ hành đ ng nên cũngẩ ủ ườ ữ ư ưở ượ ườ ư ể ộ
đ c quán tri t trong các ch tr ng, đ ng l i, chính sách c a Đ ng và Nhà n cượ ệ ủ ươ ườ ố ủ ả ướ
mà H Chí Minh là ng i đ ng đ u. Ngoài ra, t t ng đó còn có th đ c tìm hi uồ ườ ứ ầ ư ưở ể ượ ể
thông qua các tác ph m, bài vi t c a nh ng đ ng chí và h c trò g n gũi c a Ng i đãẩ ế ủ ữ ồ ọ ầ ủ ườ
tr c ti p lĩnh h i và quán tri t t t ng c a ng i th y vĩ đ i trong lĩnh v c ho tự ế ộ ệ ư ưở ủ ườ ầ ạ ự ạ
đ ng c a mình. ộ ủ
T t c nh ng v n đ nêu trên, tr c ti p hay gián ti p, đ u có th xem là đ i t ngấ ả ữ ấ ề ự ế ế ề ể ố ượ
nghêin c u c a chuyên ngành H Chí Minh h c. Trong nh ng n i dung đó c n t pứ ủ ồ ọ ữ ộ ầ ậ
trung đi sâu, làm rõ m y khía c nh c b n sau đây: con ng i H Chí Minh, cu c đ iấ ạ ơ ả ườ ồ ộ ờ
H Chí Minh, t t ng H Chí Minh, đ o đ c - l i s ng, ph ng pháp – phong cáchồ ư ưở ồ ạ ứ ố ố ươ
H Chí Minh…ồ
2.Ph ng pháp nghiên c u H Chí Minh h cươ ứ ồ ọ
H Chí Minh h c là m t chuyên ngành khoa h c có đ i t ng nghiên c u riêng, do đóồ ọ ộ ọ ố ượ ứ
nó cũng có nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n và h th ng ph ng pháp nghiên c uữ ắ ươ ậ ệ ố ươ ứ
riêng, xu t phát t đ i t ng và phù h p v i đ i t ng. Ph ng pháp lu n và hấ ừ ố ượ ợ ớ ố ượ ươ ậ ệ
th ng ph ng pháp nghiên c u H Chí Minh là m t chuyên đ r ng l n, c n đ cố ươ ứ ồ ộ ề ộ ớ ầ ượ
trình bày thành nh ng chuyên đ riêng. Bài vi t này ch đ c p nh ng v n đ có ýữ ề ế ỉ ề ậ ữ ấ ế
nghĩa ph ng pháp lu n chung c n n m v ng trong quá trình nghiên c u, gi ng d yươ ậ ầ ắ ữ ứ ả ạ
và h c t p môn t t ng H Chí Minh.ọ ậ ư ưở ồ
a) N m v ng ph ng châm “lý lu n ph i luôn luôn g n li n v i th c t ”.ắ ữ ươ ậ ả ắ ề ớ ự ế đây,Ở
th c t đ c khuôn trong ph m vi: th c t l ch s cách m ng Vi t Nam, l ch s phongự ế ượ ạ ự ế ị ử ạ ệ ị ử
trào c ng s n và công nhân qu c t ; th c t dân t c và th c t phát tri n c a th i đ i.ộ ả ố ế ự ế ộ ự ế ể ủ ờ ạ
Đ th c hi n t t ph ng châm này, đòi h i ng i nghiên c u c n có tinh th n đ c l pể ự ệ ố ươ ỏ ườ ứ ầ ầ ộ ậ
suy nghĩ, đào sâu nghiên c u, m nh d n trao đ i và th o lu n, tranh lu n đ nh n th cứ ạ ạ ổ ả ậ ậ ể ậ ứ

sáng t v n đ . H c ph i đi đôi v i hành, h c đ v n d ng vào th c t , đ tu d ngỏ ấ ề ọ ả ớ ọ ể ậ ụ ự ế ể ưỡ
t t ng, đ o đ c, l i s ng, h c đ làm theo t t ng và đ o đ c H Chí Minh.ư ưở ạ ứ ố ố ọ ể ư ưở ạ ứ ồ
b) N m v ng các m i quan h sau đây trong nh n th c và lý gi i t t ng H Chíắ ữ ố ệ ậ ứ ả ư ưở ồ
Minh:
Th nh t, m i quan h gi a ch nghĩa Mác – Lênin và t t ng H Chí Minh.ứ ấ ố ệ ữ ủ ư ưở ồ Tư
t ng H Chí Minh đ c hình thành trên n n t ng th gi i quan và ph ng pháp lu nưở ồ ượ ề ả ế ớ ươ ậ
c a ch nghĩa Mác – Lênin, thu c h t t ng Mác – Lênin. H Chí Minh đã v nủ ủ ộ ệ ư ưở ồ ậ
d ng sáng t o h c thuy t gi i phóng giai c p vô s n châu Âu vào th c ti n m tụ ạ ọ ế ả ấ ả ở ự ễ ộ
n c thu c đ a n a phong ki n châu Á, tr c h t nh m gi i phóng dân t c đ sauướ ộ ị ử ế ở ướ ế ằ ả ộ ể
đó ti n lên CNXH. M i quan h gi a ch nghĩa Mác – Lênin và t t ng H Chí Minhế ố ệ ữ ủ ư ưở ồ
là m i quan h gi a cací chung và cái riêng. ố ệ ữ
Th hai, m i quan h gi a k th a, v n d ng và phát tri n sáng t o.ứ ố ệ ữ ế ừ ậ ụ ể ạ Trong l ch s cácị ử
h c thuy t hay trào l u t t ng đ u bao hàm các th i kỳ và nh ng con ng i tiêuọ ế ư ư ưở ề ờ ữ ườ
bi u v i công lao to l n đ sáng l p, đ t n n móng, k th a, b sung, nâng lên t mể ớ ớ ể ậ ặ ề ế ừ ổ ầ
cao m i, phát tri n, hoàn thi n b ng nh ng sáng t o m i. ớ ể ệ ằ ữ ạ ớ
Trong vi c ti p thu ch nghĩa Mác – Lênin, H Chí Minh không ph i ch có k th a,ệ ế ủ ồ ả ỉ ế ừ
v n d ng mà còn b sung, phát tri n, làm phong phú ch nghĩa Mác – Lênin b ngậ ụ ổ ể ủ ằ
nh ng sáng t o m i, xu t phát t đi u ki n th c t c a cách m ng Vi t Nam. Do đó,ữ ạ ớ ấ ừ ề ệ ự ế ủ ạ ệ
trong nghiên c u, gi ng d y, h c t p t t ng H Chí Minh c n làm rõ: cái gì H Chíứ ả ạ ọ ậ ư ưở ồ ầ ồ
Minh đã thâu hoá ch nghĩa Mác – Lênin, v n d ng sáng t o, bi n thành t t ng c aủ ậ ụ ạ ế ư ưở ủ
mình, cái gì sinh th i Mác, Ăngghen, Lênin, do th c ti n ch a đ t ra, các ông ch a đờ ự ễ ư ặ ư ề
c p ho c ch a có đi u ki n đi sâu, nay H Chí Minh xu t phát t th c ti n dân t c vàậ ặ ư ề ệ ồ ấ ừ ự ễ ộ
th i đ i, đã đ t ra và gi i quy t thành công. Đó là nh ng lu n đi m c a H Chí Minhờ ạ ặ ả ế ữ ậ ể ủ ồ
b sung, phát tri n, làm phong phú thêm và đóng góp vào kho tàng lý lu n Mác – Lênin.ổ ể ậ
N u không làm rõ đ c s v n d ng sáng t o và phát tri n c a H Chí Minh cũng t cế ượ ự ậ ụ ạ ể ủ ồ ứ
là không ch ng minh đ c s c n thi t ph i nêu t t ng H Chí Minh cùng v i chứ ượ ự ầ ế ả ư ưở ồ ớ ủ
nghĩa Mác – Lênin là n n t ng t t ng và kim ch nam cho hành đ ng c a Đ ng. ề ả ư ưở ỉ ộ ủ ả
Có hai khuynh h ng c n ph i tránh: m t là, t m th ng hoá t t ng H Chí Minhướ ầ ả ộ ầ ườ ư ưở ồ
không t giác, cho r ng Ng i ch nói và vi t v nh ng đi u c th , thông th ng, ítự ằ ườ ỉ ế ề ữ ề ụ ể ườ
có tính lý lu n; hai là, lý t ng hoá t t ng H Chí Minh, đ cao quá m c, cái gì cũngậ ưở ư ưở ồ ề ứ
cho là m i, là sáng t o, vĩ đ i, đ nh cao! Nên nh , H Chí Minh r t khiêm t n, lúc nàoớ ạ ạ ỉ ớ ồ ấ ố
Ng i cũng ch coi mình là ng i h c trò nh c a Mác, Lênin và các nhà t t ng l iườ ỉ ườ ọ ỏ ủ ư ưở ỗ
l c khác c a nhân lo i.ạ ủ ạ
Hai khuynh h ng trên đây, tuy không ph i là ph bi n, nh ng trong nói và vi t v Hướ ả ổ ế ư ế ề ồ
Chí Minh, có lúc, có ng i không tránh kh i r i vào phi n di n, c c đoan m t cáchườ ỏ ơ ế ệ ự ộ
không t giác, nên cũng c n nêu lên đ đ phòng. ự ầ ể ề
Th ba, m i quan h gi a t t ng H Chí Minh v i đ ng l i, quan đi m c a Đ ngứ ố ệ ữ ư ưở ồ ớ ườ ố ể ủ ả
ta và Qu c t c ng s n. ố ế ộ ả Xét trong l ch s thì nh ng quan đi m c a H Chí Minh vàị ử ữ ể ủ ồ
Đ ng ta là th ng nh t, ch không ph i là đ ng nh t. Ng i là lãnh t sáng l p, rènả ố ấ ứ ả ồ ấ ườ ụ ậ

luy n và lãnh đ o Đ ng ta. T t ng H Chí Minh là s v n d ng sáng t o ch nghĩaệ ạ ả ư ưở ồ ự ậ ụ ạ ủ
Mác – Lênin k t h p v i tinh hoa t t ng – văn hoá dân t c và th c ti n cách m ngế ợ ớ ư ưở ộ ự ễ ạ
n c ta, do đó đã đ a cách m ng đi t th ng l i này đ n th ng l i khác. T t ng Hướ ư ạ ừ ắ ợ ế ắ ợ ư ưở ồ
Chí Minh là ng n c c a cách m ng Vi t Nam, vì v y, Đ ng ta đã kh ng đ nh l y chọ ờ ủ ạ ệ ậ ả ẳ ị ấ ủ
nghĩa Mác – Lênin và t t ng H Chí Minh làm kim ch nam cho hành đ ng c aư ưở ồ ỉ ộ ủ
Đ ng. ả
Tuy nhiên, m i giai đo n cách m ng, rõ nh t là trong 10 năm đ u m i thành l p, doở ỗ ạ ạ ấ ầ ớ ậ
trình đ nh n th c lý lu n và hi u bi t th c t khác nhau, gi a H Chí Minh và m tộ ậ ứ ậ ể ế ự ế ữ ồ ộ
s đ ng chí đ ng đ u Trung ng lúc đó có s lý gi i và v n d ng không gi ng nhauố ồ ứ ầ ươ ự ả ậ ụ ố
trong m t s v n đ c th v sách l c cách m ng c a Vi t Nam. Đó là đi u bìnhộ ố ấ ề ụ ể ề ượ ạ ủ ệ ề
th ng, Đ ng nào cũng có. Nh có s ng x đúng đ n c a H Chí Minh, nên sườ ở ả ờ ự ứ ử ắ ủ ồ ự
khác nhau tuy có nh h ng nh t đ nh đ n s đoàn k t, th ng nh t trong Đ ng, nh ngả ưở ấ ị ế ự ế ố ấ ả ư
ch a gây ra nh ng tác h i nghiêm tr ng. Uy tín c a v lãnh t khai sáng v n chi m vư ữ ạ ọ ủ ị ụ ẫ ế ị
trí tuy t đói trong Đ ng và dân t c. Nh ng t t ng đúng đ n c a Ng i có m t th iệ ả ộ ữ ư ưở ắ ủ ườ ộ ờ
gian b ng nh n, nh ng th c ti n đã ch ng minh chân lý thu c v Ng i. Th ng l iị ộ ậ ư ự ễ ứ ộ ề ườ ắ ợ
c a cách m ng Vi t Nam đã xác nh n vai trò kim ch nam c a t t ng H Chí Minh. ủ ạ ệ ậ ỉ ủ ư ưở ồ
Tóm l i, t t ng H Chí Minh là m t trong nh ng nhân t c u thành n n t ng tạ ư ưở ồ ộ ữ ố ấ ề ả ư
t ng c a Đ ng. T t ng đó v i đ ng l i, quan đi m c a Đ ng ta là th ng nh t.ưở ủ ả ư ưở ớ ườ ố ể ủ ả ố ấ
Vì v y, c n tránh khuynh h ng đi tìm s khác bi t, m c vào âm m u c a k thùậ ầ ướ ự ệ ắ ư ủ ẻ
mu n chia r H Chí Minh v i Trung ng Đ ng, ho c gi a m t s y viên Trungố ẽ ồ ớ ươ ả ặ ữ ộ ố ủ
ng. ươ
V m i quan h gi a H Chí Minh v i Qu c t c ng s n, tr c h t c n kh ng đ nhề ố ệ ữ ồ ớ ố ế ộ ả ướ ế ầ ẳ ị
công lao to l n c a Qu c t C ng s n trong vi c đào t o, b i d ng, giúp đ cho cáchớ ủ ố ế ộ ả ệ ạ ồ ưỡ ỡ
m ng Vi t Nam v nhi u m t, nh t là v xây d ng t ch c và đào t o, b i d ng đ iạ ệ ề ề ặ ấ ề ự ổ ứ ạ ồ ưỡ ộ
ngũ cán b ch ch t cho Đ ng ta, trong đó có H Chí Minh. Tuy nhiên, Qu c t C ngộ ủ ố ả ồ ố ế ộ
s n – nh t là trong 10 năm đ u sau thành l p, do ch a có hi u bi t v tính hìnhả ấ ầ ậ ư ể ế ề
ph ng Đông nên có lúc đã đánh giá sai v s p x p l c l ng cách m ng thu c đ a,ươ ề ắ ế ự ượ ạ ở ộ ị
đã đ ra nh ng ch tr ng không sát h p, không th y v n đ c p bách thu c đ a làề ữ ủ ươ ợ ấ ấ ề ấ ở ộ ị
v n đ dân t c và cách m ng gi i phóng dân t c, nên đã đánh giá th p s c m nh c aấ ề ộ ạ ả ộ ấ ứ ạ ủ
ch nghãi yêu n c và tinh th n dân t c, vai trò c a chi n l c đ i đoàn k t dân t c.ủ ướ ầ ộ ủ ế ượ ạ ế ộ
H Chí Minh t ng i yêu n c đ n v i ch nghĩa Mác – Lênin, mang theo khát v ngồ ừ ườ ướ ế ớ ủ ọ
gi i phóng dân t c, coi ch nghĩa dân t c c a ng i b n x là m t đ ng l c to l nả ộ ủ ộ ủ ườ ả ứ ộ ộ ự ớ
c a đ t n c. Do đó Ng i ch tr ng đoàn k t t t c nh ng ng i có tinh th n yêuủ ấ ướ ườ ủ ươ ế ấ ả ữ ườ ầ
n c, ch ng đ qu c trong M t tr n Dân t c th ng nh t, t p trung mũi nh n vào kướ ố ế ố ặ ậ ộ ố ấ ậ ọ ẻ
thù chính là ch nghĩa đ qu c. Ch tr ng này c a Ng i trái v i đ ng l i “giaiủ ế ố ủ ươ ủ ườ ớ ườ ố
c p ch ng giai c p” c a Qu c t c ng s n lúc b y gi , nên đã b phê phán. Đ ng chíấ ố ấ ủ ố ế ộ ả ấ ờ ị ồ
Tr n Phú đ c c v h p H i ngh Trung ng tháng 10-1930, ra lu n c ng chínhầ ượ ử ề ọ ộ ị ươ ậ ươ
tr , thay th Chính c ng v n t t và Sách l c v n t t c a Đ ng, đ c thông qua t iị ế ươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ ả ượ ạ
H i ngh thành l p Đ ng ngày 3-2-1930 do Nguy n Ái Qu c ch trì. Vì l i ích c aộ ị ậ ả ễ ố ủ ợ ủ
Đ ng, v i ý th c t ch c k lu t cao, Ng i nghiêm ch nh ch p hành, không tranhả ớ ứ ổ ứ ỷ ậ ườ ỉ ấ
lu n. Do đó, c n hi u s khác bi t gi a Nguy n Ái Qu c v i Tr n Phú, Hà Huyậ ầ ể ự ệ ữ ễ ố ớ ầ

T p… th c ch t là ph n ánh nh n th c khác nhau gi a Nguy n Ái Qu c v i Qu c tậ ự ấ ả ậ ứ ữ ễ ố ớ ố ế
C ng s n, ch không ph i ch là v i các đ ng chí c a mình. ộ ả ứ ả ỉ ớ ồ ủ
Th t , m i quan h gi a khái quát và mô t trong nghiên c u và trình bày t t ngứ ư ố ệ ữ ả ứ ư ưở
H Chí Minh.ồ Tr c h t, c n phân bi t t t ng H Chí Minh nh là đ i t ngướ ế ầ ệ ư ưở ồ ư ố ượ
nghiên c u v i t t ng H Chí Minh nh là m t b môn c a H Chí Minh h c.ứ ớ ư ưở ồ ư ộ ộ ủ ồ ọ
T t ng H Chí Minh v i ý nghĩa là s n ph m c a t duy H Chí Minh đ c hìnhư ưở ồ ớ ả ẩ ủ ư ồ ượ
thành trong quá trình tìm đ ng c u n c, lãnh đ o cách m ng, là m t hi n t ngườ ứ ướ ạ ạ ộ ệ ượ
khách quan, c n đ c xem xét m t b n th lu n, nghĩa là ng i nghiên c u tr cầ ượ ở ặ ả ể ậ ườ ứ ướ
h t ph i mô t xem nó là cái gì, có di n m o nh th nào, r i sau đó m i ti n hànhế ả ả ệ ạ ư ế ồ ớ ế
phân tích đánh giá, rút ra ý nghĩa, giá tr c a nó đ i v i dân t c và th i đ i.ị ủ ố ớ ộ ờ ạ
Còn t t ng H Chí Minh v i t cách là m t b môn c a H Chí Minh h c, l y tư ưở ồ ớ ư ộ ộ ủ ồ ọ ấ ư
t ng H Chí Minh (khách th ) làm đ i t ng nghiên c u, tìm tòi, khám phá, t ngưở ồ ể ố ượ ứ ừ
b c xây d ng lên thành m t khoa h c. Tuy nhiên, nó không th m t b c tr thànhướ ự ộ ọ ể ộ ướ ở
khoa h c, mà ph i có th i gian, có s đ u t thích đáng c a Đ ng và Nhà n c v tọ ả ờ ự ầ ư ủ ả ướ ề ổ
ch c, xây d ng đ i ngũ, c s v t ch t cho nghiên c u, đào t o…ứ ự ộ ơ ở ậ ấ ứ ạ
Hi n nay, vi c nghiên c u t t ng H Chí Minh đã qua b c nghiên c u khai phá,ệ ệ ứ ư ưở ồ ướ ứ
đang chuy n d n sang b c th hai, đ a nó lên thành m t khoa h c. T t ng H Chíể ầ ướ ứ ư ộ ọ ư ưở ồ
Minh thu c lĩnh v c t t ng – lý lu n, không ph i l ch s . N u nghiên c u, gi ngộ ự ư ưở ậ ả ị ử ế ứ ả
d y t t ng H Chí Minh mà c na ná nh gi ng d y l ch s Đ ng thì là l m l n vạ ư ưở ồ ứ ư ả ạ ị ử ả ầ ẫ ề
tính ch t, ch c năng và nhi m v c a chuyên ngành. T t ng – lý lu n đòi h i ph iấ ứ ệ ụ ủ ư ưở ậ ỏ ả
khái quát ch không ph i ch trình bày s ki n. Biên so n giáo trình, bài gi ng ph iứ ả ỉ ự ệ ạ ả ả
giáo khoa hóa k t qu nghiên c u thành h th ng lu n đi m, t c là đòi h i ph i kháiế ả ứ ệ ố ậ ể ứ ỏ ả
quát, cô đ ng, có tính lý lu n, không đ c r i vào li t kê t li u, k l tràn lan. Th cọ ậ ượ ơ ệ ư ệ ể ể ự
hi n đ c đi u này là khó, b i H Chí Minh v n không có nhi u bài vi t, tác ph m vệ ượ ề ở ồ ố ề ế ẩ ề
lý lu n, cũng không trình bày t t ng c a mình d i d ng các bài nh các nhà tri tậ ư ưở ủ ướ ạ ư ế
h c ph ng Đông. ọ ươ
Vì v y, tìm ra đ c m t cách chính xác h th ng lu n đi m c a H Chí Minh v m tậ ượ ộ ệ ố ậ ể ủ ồ ề ộ
v n đ nào đó là đi u không đ n gi n, khó th y ngay m t lúc, nên cũng khó tránh r iấ ề ề ơ ả ấ ộ ơ
vào mô t . Đó là đi u c n ý th c đ c đ đ phòng. M t khác cũng c n tránh xu tả ề ầ ứ ượ ể ề ặ ầ ấ
phát t m t cái khuôn có s n, đem úp vào H Chí Minh, r i đi tìm m t vài câu thíchừ ộ ẵ ồ ồ ộ
h p đ minh h a. Đ c nh ng bài y, ng i đ c không th y H Chí Minh đâu, chợ ể ọ ọ ữ ấ ườ ọ ấ ồ ỉ
th y ý ki n áp đ t c a tác gi . ấ ế ặ ủ ả
Do đó, b c đ u nghiên c u H Chí Minh, mô t và trích d n H Chí Minh là đi uở ướ ầ ứ ồ ả ẫ ồ ề
không th thi u, m t yêu c u không th r i vào suy di n, áp đ t.ể ế ộ ầ ể ơ ễ ặ
Cu i cùng, nghiên c u t t ng H Chí Minh ph i đi v i t ng k t, rút ra đ c nh nố ứ ư ưở ồ ả ớ ổ ế ượ ậ
đ nh v b n ch t và đ c đi m t t ng c a Ng i, t c là làm sáng t m i quan hị ề ả ấ ặ ể ư ưở ủ ườ ứ ỏ ố ệ
gi a cái chung và cái riêng – gi a ch nghĩa mác – Lênin v i t t ng H Chí Minh.ữ ữ ủ ớ ư ưở ồ
Đây là m t yêu c u quan tr ng v nh n th c mà các bài gi ng c n làm rõ. ộ ầ ọ ề ậ ứ ả ầ


