-19-
Thước kp
Xilanh
Vít đăt thanh b sung
Thanh b sung
Hướng dn
1. B đồng h đo xylanh
(1) Dùng thước kp, đo đường kính xylanh và ly
kích thước tiêu chun.
(2) Lp thanh đo b sung và đệm điu chnh sao cho
đồng h s ln hơn đường kính xylanh khong t
0.5 đến 1.0 mm. (thanh đo b sung được đánh
du vi kích thước ca chúng (vi khong cách
5mm), hãy dùng chiu dài này để tham kho khi
chn thanh đo thích hp. Sau đó, tinh chnh bng
vòng đệm).
(3) n đầu di động khong 1mm khi đồng h so được
gn vào thân ca đồng h đo xylanh.
Kích thước thanh b sung
Đệm điu chnh
ng xoay
Vít đặt
(2/5)
Đồng h đo xylanh
2. Chnh đim không ca đồng h đo xylanh
(1) Đặt panme đến đường kính tiêu chun đã đo
được bng thước kp. C định đầu di động ca
panme bng kp hãm.
(2) Di chuyn đồng h đo xylanh bng cách s
dng thanh đo b sung làm tâm quay.
(3) Đặt đim không ca đồng h đo xylanh (đim
mà ti đó kim ch ca đồng h thay đổi chiu
chuyn động).
Panme
Đầu di động
Kp
Giá
(3/5)
3. Đo đường kính ca xylanh
(1) n nh phn dn hướng và cn thn đưa đồng
h vào ng xylanh.
(2) Di chuyn đồng h để tìm v trí có khong cách
ngn nht.
(3) Read the dial at the position with the shortest
distance.
Phn dn hướng
Đầu đo
Phía dài hơn
Phía ngn hơn
(4/5)
TÀI LIU CHIA S TRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM
-20-
Phía dài hơn Phía ngn hơn
Hướng ngang Hướng trc khuu
4. Đọc giá tr đo
(1) Đọc phía dài hơn
x + y
(2) Đọc phía ngn hơn
x - z
x : Kích thước tiêu chun
(Giá tr ca panme)
y : Ch s đồng h (phía )
z : Ch s đồng h (phía )
Ví d:
87.00(x) – 0.05(z)=86.95mm
LƯU Ý :
(1) Tuân theo hướng dn trong sách hướng dn sa
cha để biết v trí đo.
(2) Tính độ ôvan và độ côn t kích thước ca xylanh.
Độ ôvan: A' – B' (A'>B')
:a' – b' (a'>b')
Độ côn: A' – a' (A'>a')
:B' – b' (B'>b')
* Đường kính xylanh được to thành t mt vòng tròn
chính xác. Tuy nhiên, lc ngang ca píttông, nó ép t
hướng ngang ca đầu xylanh và píttông mà tiếp xúc
vi nhit độ và áp sut cao. Do đó, đường kính xylanh
có th tr nên ôvan hay côn mt chút.
(5/5)
Dây đo
nha
Cân lc Phn rng nht ca
dây đo
Trc khyu Bc thanh
truyn
Np thanh truyn
Thanh
truyn
Khe h du
Dây đo nha
ng dng
Được dùng để đo khe h du ca nhng vùng
được bt cht bng các np, như c trc khuu và
c biên.
Dây đo nha được làm bng nha mm, và có 3
màu, mi mu cho biết chiu dày khác nhau.
Di đo khe h:
Xanh lá cây: 0.025 ~ 0.076mm
Đỏ: 0.051 ~ 0.152mm
Xanh da tri: 0.102 ~ 0.229mm
Hướng dn
(1) Lau sch c biên và bc.
(2) Ct mt đon dây đo nha có chiu rng bng
vi bc.
(3) Đặt dây đo nha lên trên c biên như hình v.
(4) Đặt np bc lên trên c biên và xiết cht nó vi
mômen xiết tiêu chun. Không xoay trc khuu.
(5) Tháo np bc và dùng thước trên v dây đo
nha để xác định chiu dày ca dây đo nha
đã b ép li. Đo chiu dày phn rng nht ca
dây đo.
(1/1)
TÀI LIU CHIA S TRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM
-21-
Dưỡng Miếng điu
chnh
Khe h đin cc
bugi
Dưỡng đo khe h đin cc bugi
ng dng
Được dùng để đo và điu chnh khe h đin cc bugi.
Phm vi đo:
0.8 ~ 1.1mm
Mi dây đo có chiu dày khác nhau được s dng
để đo khe h bugi.
Đin cc ni mát được b cong bng cách đặt nó
vào rãnh ca dưỡng để điu chnh khe h.
Hướng dn
(1) Lau sch bugi.
(2) Đo khe h ti ch nh nht.
(3) Dùng dưỡng mà có th trượt vi lc cn nh,
nhưng không lng, và đọc chiu dày.
(1/3)
Điu chnh
Đặt phn rãnh ca miếng điu chnh lên đin cc
ni mát ca bugi, và b đin cc để điu chnh.
Không chm vào phn s hay đin cc gia.
Đin cc ni mát
Đin cc gia
S cách đin
Miếng điu chnh
(2/3)
CHÚ Ý:
Bugi Platin và Iridium không yêu cu điu chnh
khe h trong khi kim tra định k. Trong tình hình
hin nay, bugi thông thường tr loi Platin và
Iridium không cn phi kim tra nếu động cơ hot
động bình thường.
Bugi Platin
Bugi Iridium
Đường xanh da tri đậm
Platin
Đường xanh nõn chui
Iridium
Miếng điu chnh
(3/3)
TÀI LIU CHIA S TRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM
-22-
Thước lá
ng dng
Dùng để đo khe h hay rãnh xécmăng v.v.
(1/3)
Hướng dn
(1) Dùng để đo giá tr khe h hay rãnh xécmăng
v.v.
(2) Nếu khe h không th đo được bng mt lá,
hãy dùng 2 hay 3 lá. Kết hp các lá càng ít
càng tt.
(2/3)
CHÚ Ý:
(1) Để tránh cong hay hng đầu thước, không n
mnh thước vào khe h cn đo.
(2) Trước khi ct thước đi, luôn lau sch b mt và
bôi du để chng r.
(3/3)
TÀI LIU CHIA S TRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM
-23-
Đồng h đo đin TOYOTA
ng dng
Đùng để đo đin áp, dòng đin, đin tr và tn s,
cũng dùng để đo thông mch và kim tra đi t.
1. Công tc chn chc năng
Chuyn phm vi tùy theo ý định s dng. Khi công
tc này được đặt v trí thích hp, phm vi đo t
động thay đổi theo các tín hiêu vào.
2. Công tc chn di đo
Nếu di AUTO, v trí ca đim thp phân và đơn
v thay đổi t động theo giá tr ca tín hiu vào.
Nếu đã biết giá tr ca tín hiu, di đo có th đặt
đến MAN (khôngn t động). Điu này làm cho giá
tr đo n định hơn so vi di AUTO so v trí ca
đim thp phân và đơn v đo không thay đổi.
3. Màn hình hin th
Hin th đồ th thanh ngoài hin th bng s. Chc
năng này hu ích đối vi thi gian đọc thay đôi ph
thuc vào tín hiu, mà khó đọc bng s.
TÀI LIU CHIA S TRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM